TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÃ ĐỀ:004 MƠN: SINH HỌC Câu 1. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%. Câu 2 Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. Câu 3. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm: A. CO2, H2O, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng. B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, năng lượng. Câu 4. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng: A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP. Câu 5. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 6. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 7. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra: A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP. Câu 8: Tại sao tiêu hóa tại ruợt non là quan trọng nhất ở đợng vật có ớng tiêu hóa? A. Lưu giữ và nhào trợn thức ăn với dịch tiêu hóa. B. Thức ăn biến đởi cơ học (nghiền nát và thấm dịch vị) là chủ yếu. C. Diễn ra tiêu hóa hóa học và hấp thu các chất dinh dưỡng vào cơ thể qua đường máu và bạch huyết. D. Hấp thu lại nước, hoàn tất quá trình tạo phân và thải ra ngoài. Câu 9: Những đợng vật đa bào có kích thước lớn khơng tiến hành trao đởi khí qua bề mặt cơ thể, sự trao đởi khí thực hiện nhờ các cơ quan hơ hấp như mang, phởi vì A. tỉ lệ S/V nhỏ. B. đã có cơ quan chuyên trách. C. cơ thể hoạt đợng luơn cần lượng khí lớn. D. bề mặt trao đởi mỏng. Câu 10: Cá voi sớng trong nước, có hình thức hơ hấp nào sau đây? A. Hơ hấp bằng mang. B. Hơ hấp bằng phởi. C. Hơ hấp qua da. D. Hơ hấp bằng mang và da. Câu 11: Tỉ lệ khí O2 trong khơng khí hít vào A. cao hơn so với trong khơng khí thở ra. B. thấp hơn so với trong khơng khí thở ra. C. như trong khơng khí thở ra. D. tùy từng trường hợp. Câu 12: Vì sao ở lưỡng cư và bị sát trừ (cá sấu) cĩ sự pha máu? A. Phản xạ chỉ cĩ ở những sinh vật cĩ hệ thần kinh. B. Vì khơng cĩ vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C. Vì tim chỉ cĩ 2 ngăn. D. Vì tim chỉ cĩ 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn. Câu 13. Vì sao lá cây cĩ màu xanh lục? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhĩm sắc tố phụ (carơtênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố quang hợp khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 14. Khi nĩi về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là khơng đúng? A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Từ điểm bão hịa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần. D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đĩ giảm mạnh. Câu 15. Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thơng qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến độ đĩng mở khí khổng để nhận CO2. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
Tài liệu đính kèm: