Đề thi chất lượng học kì I môn: Dinh học - Mã đề: 008

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kì I môn: Dinh học - Mã đề: 008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng học kì I môn: Dinh học - Mã đề: 008
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 MÃ ĐỀ:008 MÔN: SINH HỌC
Câu 1: Hướng động có vai trò giúp cho cây
A. tìm đến nguồn sáng để quang hợp.
B. đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây vững chắc.
C. thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
D. sinh trưởng hướng tới nguồn nước.
Câu 2: Vận động tự vệ ở cây trinh nữ thuộc loại
A. ứng động sinh trưởng.	B. ứng động không sinh trưởng.
C. hướng động dương.	D. hướng động âm.
Câu 3: Nhóm động vật chưa có tổ chức thần kinh là
A. động vật đơn bào.
B. động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. động vật có cơ thể đối xứng hai bên.
D. động vật có xương sống.
Câu 4: Hệ thần kinh dạng lưới thấy ở
A. cào cào, châu chấu.	B. giun đất.
C. thỏ, chó.	D. thủy tức.
Câu 5: Vận động nở hoa thuộc loại
A. ứng động sinh trưởng.	B. ứng động không sinh trưởng.
C. hướng động dương.	D. hướng động âm.
Câu 6: Bộ phận có vai trò chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là
A. hệ thần kinh.	B. thụ quan.
C. cơ hoặc tuyến.	D. dây thần kinh.
Câu 7: Tế bào thần kinh tập trung lại thành những hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể và được nối với nhau nhờ các dây thần kinh là đặc điểm cấu tạo của dạng hệ thần kinh nào?
A. Hệ thần kinh dạng lưới.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. Hệ thần kinh dạng ống.
D. Không thuộc dạng hệ thần kinh nào nêu trên.
 Câu 8 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP).
B. Cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
Câu 9. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là
A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3.
Câu 10. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?
A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước.
Câu 11. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
Câu 12: Tại sao tiêu hóa tại ruột non là quan trọng nhất ở động vật có ống tiêu hóa?
A. Lưu giữ và nhào trộn thức ăn với dịch tiêu hóa.
B. Thức ăn biến đổi cơ học (nghiền nát và thấm dịch vị) là chủ yếu.
C. Diễn ra tiêu hóa hóa học và hấp thu các chất dinh dưỡng vào cơ thể qua đường máu và bạch huyết.
D. Hấp thu lại nước, hoàn tất quá trình tạo phân và thải ra ngoài.
Câu 13. Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%).
 Câu 14. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep. 
C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 15. Qúa trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.
C. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐ 8.doc