Đề thi giai đoạn 1 các năm từ 2004 đến 2011 môn Toán 8

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 950Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giai đoạn 1 các năm từ 2004 đến 2011 môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giai đoạn 1 các năm từ 2004 đến 2011 môn Toán 8
Đề thi các năm giai đoạn 1
Năm học 2004 – 2005
Câu 1 : Điền đa thức thích hợp vào ô trống
1. (a2-1 ): 	= a + 1	2. 1 - 2x + 	 = (1 - x)(1+x)
3 . x3 +8y3 : = x2 - 2xy +4y2 4. (-2x5+3x2 - 4x3) : 2x2 = 	
Câu 2 : Điền dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
(x-1)2 =1-2x+x2
x3-27=(x-3)(x2+ 6x+9) 
-x2+6x+9 =-(x-3)2
-17x +34 = -17(x-2)
-1 -x3 =(-1 -x)(1 -x +x2)
a2 -b2 =(a - b)(a+b)
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 - 2xy +y2 -25	b) 3x2y - 6xy2 +3xy	c) 2y(x - z) +7 (z -x)
Câu 4 Tìm x biết 
a) x2 -5x = 0	b) x(x-1) - 3x +3 = 0
Câu 5 : Chứng minh rằng biểu thức A = x2 +3x +5 luôn nhận giá trị dương với mị số thực x
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB; . Gọi M và N lần lượt theo thứ tự là trung điểm của BC và AD
a) Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành.
b) Vẽ điểm P đối xứng với A qua B. Chứng minh tứ giác APMN là hình thang cân.
c) Chứng minh hai điểm P và D đối xứng nhau qua điểm M 
Năm học 2005 – 2006
Câu 1 : Điền dấu x vầo ô thích hợp 
câu
nội dung
đúng
sai
1
(4x - 8 ) = -3x2 - 6x
2
(a - 2b)2 = -(2b -a)2
3
(2a +3b)(3b -2a) = 9b2 -4a2
4
(a - b)2 = (a - b)(a2 +ab +b2)
5
(x -2)2 = 4 - 4x +x2
6
 - x2 +6x -9 = -(x - 3 )2
7
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác 
8
Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
Câu 2 : Điền đa thức thích hợp vào dấu ......
a) (x3 - 1 ) : ........ = x2 +x+1
c) x2 -4x + ...... = (x -2)(x+2)
b) x2 - 2x +4 . ....... = x3 +8
d) (2x3 -6x2 +x ) : (-2x) = ......
Câu 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2xy2 - 6x2y +4xy	b) x2 - y2 -5x +5y 	c) 2(x - y) +5y(y -x)
Câu 4 : Tìm x biết 
a) x2 - 49 = 0	b) 2x +3 -5(x +3) = 0
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau A = 2x2 +10x +1
Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB; F là trung điểm của cạnh CD
a) Chứng minh AECF là hình bình hành
b) DE cắt AC tại M; BF cắt AC tại N. Chứng minh rằng AM = MN = NC
Năm học 2006 – 2007
Câu 1 : Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu 
Nội dung
Đúng 
Sai
1
-5x3(2x2 +5x - 3) = 10x5 - 25x4 +15x3
2
(x -2y)2 = 4y2 -4xy +x2
3
(x2 -xy +y2)(x +y) =x3 +y3
4
-x3 +9x2 -27x +27 = (3 -x)3
5
(-x - y)2 = -(x +y)2
6
1 - 2x +x2 = - (x- 1)2
7
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
8
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Câu 2 : Điền đa thức thích hợp vào dấu ......
a) - x2 +4xy2 + .....= -(x - 2y2)2
c) (27x3 +9x2 +3x +1):(3x +1) = ......
b) (x+y)(........)= y2 -x2
d) 
Câu 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 a) 5x3y -30x2y+45xy	b) x3 -2x2 -x+2	c) 3x(x -y) - (y -x)2
Câu 4 : Tìm x biết 
	a) 2x(1-2x) + (2x-3)(2x+3) = 5	 b) 2x2 = x
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau M= x2 +y2 - 2x +6y +11
Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi E là giao điểm của DM và BC; O là giao điểm của AC và DB.
a) Chứng minh BE = BC.
b) Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh các điểrm M, O, N thẳng hàng.
Năm học 2007 – 2008
Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Tích của đơn thức -2x và đa thức 5x2 +3x -2 có kết quả là 
A. 10x3 - 6x2 +4x
C. 10x3 + 6x2 - 4x
B. - 10x3 - 6x2 +4x
D. Một kết quả khác
2. Giá trị x thoả mãn x2 - 1 = 0 là 
A. x = 1
B. x = - 1
C. x = 1
D. Cả ba câu đều sai
3. Kết quả của phép chia 18x2y2z : (-3xyz) là 
A. -6
B. 6xy
C. -xy
D. -6xy
4. Trong hình thang cân không có tính chất sau:
A. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo bằng nhau
D.Đường thẳng đi qua trung điểm của hai là trục đối xứng
Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD; AH DB; CK DB. Chứng minh AKCH là hình bình hành
Hãy điền vào (......) để hoàn chỉnh lời giải bài toán sau :
Bài giải 
+ Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AD = .......... ; AD // .........
Do đó ...... = ...... (hai góc so le trong)
+ ...... ........ nên ;...... ........ nên 
+ Xét và có: ...................................
	.....................................
	.....................................
Do đó = (cạnh huyền - góc nhọn ) suy ra AH = CK
Mặt khác ...... // ..... (vì cùng vuông góc với BD)
Tứ giác AHCK có ..................... và ......................... nên là hình bình hành
Câu 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) 2x2 -4x +2	b) 4x - 4y +x2(y - x)	c. 2xz +y2-x2-z2
Câu 4 : Cho A = (2x +1)2 - (x +2)(x -2) - 2x(x +1)
 a) Rút gọn biểu thức A
 b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A = 4
 c) Chứng minh A có giá trị dương với mọi x
Câu 5: Tìm x, y biết 2x2 - 2xy + 6x+y2 + 9 = 0
Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB và BC. DA và NM kéo dài cắt nhau tại E
	a) Chứng minh EM = MN
	b) Chứng minh tứ giác AENC là hình bình hành
	c) Gọi O là giao điểm của AN và EC. Biết OM = a (cm) . Tính độ dài DE
Năm học 2008– 2009
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
 Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Rút gọn biểu thức (x +y)2 -(x - y)2 ta được kết quả:
A. 2x2 + 2y2
B. 0
C. 4xy 
D. 2xy
2. Phân tích đa thức 4x2 - 25 thành nhân tử
A. (4x -5)(4x +5)
B. (2x -5)(2x +5)
C(4x -25)(4x +25)
D. 4(x -5)(x +5)
3. Giá trị của biểu thức x2 - 10x +26 tại x = 105 là :
A. 10000
B. 9999
C. 10005
D. 10001
4. Kết quả của phép tính (-x)6 : x2 với là 
A. - x3
B. x3
C. x4
D. -x4
5. Tìm x biết 2x2 = 3x ta có x là :
A. 0
B. 
C. 
D. 0; 
6. Những giá trị của n nguyên dương để đơn thức x4 chia hết cho đơn thức xn là:
A. 2; 4
B. 4
C. 1;2;3;4
D. 0;1;2;3;4
7. Khẳng định nào sau đây là sai 
A. Hình chữ nhật là hình thang cân
B. Hình chữ nhật là hình bình hành
C. Hình bình hành là hình thang cân
D. Hình bình hành không có trục đối xứng
8. Hình thang ABCD; đáy lớn CD =14cm. Độ dài đường trung bình là 10cm; đáy nhỏ AB là
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
Phần II. Tự luận
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x2 + 8x+ 8 	b) y2 - x2 +2y +1	c) x2 + (x - 2)2 - 4
Bài 2 Cho A = (x-y)(x2 +xy +y2) -x(2x2 +2y3)
 a) Rút gọn biểu thức A
 b) Tính giá trị của biểu thức A với x = -1 ; y = -5
Bài 3 Tìm x biết 
 a) 2x(x - 5) - x(3 +2x) = 26	b) 2(x +2) - x2 - 2x = 0
Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành Gọi E; F thứ tự là trung điểm của OD và OB.
 a) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành
 b) Gọi M và N lần lượt là giao điểm của AE và DC, của CF và AB. Chứng minh AN = MC
 c) Chứng minh DM = MC
Năm học 2010 – 2011
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
 Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu có kèm theo 4 phương án(A, B, C, D) trong đó chỉ có một phương án là hợp lí. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó
Câu 1. Ta có (3x +1) (3x - 1) bằng:
 A. 9x2 + 1 
B. 9x2 - 1 
C. 3x2 + 1 
D. 3x2 - 1
Câu 2. Giá trị của biểu thức tại x = -3 và y = 1 là:
A. 12 
B. -18
C. 18
D. -12
Câu 3. Kết quả phép tính: , (với 0) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Tìm x biết: x3 – 16x = 0 ? Ta có các giá trị của x là
A. 0 
B. 0;4 
C. 0;- 4 
D. 0; 4; - 4
Câu 5. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được
 A. 
 C. 
B. 
D. 
Câu 6. Trong các câu sau câu nào đúng?
A Hình thang có hai cạnh bằng nhau
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
 D. Hình bình hành có 4 góc bằng nhau
Câu 7. Hình thang có:
A. Hai góc bằng nhau là hình thang cân
B. Hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
C. Hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
 D. Hai cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân
Câu 8.Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, ta chứng minh:
A. Hai cạnh đối diện bằng nhau
B. Hai cạnh đối diện song song
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
D. Một cặp góc đối diện bằng nhau
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) b) x2 - y2 + 2y - 1	c) 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4: (3 điểm) Cho hình thanh vuông ABCD (AB // CD, ) , có . Gọi H là hình chiếu của D trên AC, M và N lần lượt là trung điểm của CH và DH. Chứng minh rằng:
a) ; MN//DC
b) ANMB là hình bình hành
c) BM MD
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_GD_1_cac_nam.doc