Đề thi chất lượng học kì I lớp 8 môn: địa lí (thời gian làm bài 45 phút)

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2385Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kì I lớp 8 môn: địa lí (thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng học kì I lớp 8 môn: địa lí (thời gian làm bài 45 phút)
MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA 8 KÌ I(ĐỀ 1)
Năm học: 2014 - 2015
Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng 
Tổng số
Chủ đề (nội dung, chương)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí địa lí,địa hình và khống sản
Nhận biết diện tích của châu Á
Trình bày đặc điểm địa hình châu Á
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
2 đ
20%
2 câu
2,5đ
25%
Sơng ngịi và cảnh quan châu Á
Nhận biết để xác định sơng ngịi của từng khu vực của châu Á
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2đ
20%
1 câu
2đ
20%
Đặc điểm dân cư,xã hội châu Á
Nhận biết khu vực đơng dân nhất châu Á
Vận dụng kiến thức kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ để vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
2đ
20%
2 câu
2,5đ
25%
Khu vực Tây Nam Á
Nêu đặc điểm về vị trí địa lí và tài nguyên khống sản của Tây Nam Á
Giải thích nguyên nhân khu vực tây nam á tình hình chính trị khơng ổn định
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
2 câu
3đ
30%
Tổng số câu
Số điêm
Tỉ lệ
Số câu 4
Số điêm: 5đ
50%
Số câu 2
Số điêm:3đ
30%
Số câu 1
Số điêm: 2đ
20%
Số câu 7
Số điêm: 10đ
100%
Trường THCS Nghĩa Trung ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 8
Họ và tên:. Mơn: Địa lí
Lớp: 8. (Thời gian làm bài 45 phút) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM :( 3đ)
Khoanh trịn vào chữ cái câu trả lời đúng.
1. Châu Á cĩ diện tích đất liền khoảng : 
A.41,5 triệu km2 B.42,5 triệu km2 C.43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 
2. Khu vực tập trung đơng dân nhất châu Á là: 
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đơng Á D. Nam Á
3.Em hãy nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp.(2,0 đ)
Tên các con sơng ở Châu Á
Nối
Các khu vực Châu Á
1. Sơng Ơbi, sơng Lê Na
2. Sơng A Mua, sơng Hồng Hà
3. Sơng Ấn, sơng Hằng
4. Sơng Tig rơ và Ơphrát
1 +.
2 +.
3 +.
4 +.
A.Trung Á
B. Bắc Á
C. Nam Á
D.Đơng Á
E. Tây Nam Á
II/ TỤ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á? 
Câu 2 (3 điểm): Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á, đặc điểm đĩ cĩ liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong những năm gần đây?
Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Dân số châu Á từ năm 1800 – 2002
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (triệu người)
600
880
1402
2100
3110
3766 (*)
 (*) Chưa tính số dân Liên bang Nga thuộc châu Á
 Vẽ biểu đồ cột và nhận xét sự gia tăng dân số châu Á từ năm 1800 – 2002?
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM :( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5đ
1- a	2 – c
3. 1-b	2 –d	3- c	4 - e
II/ TỤ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (2 điểm): Đặc điểm địa hình của châu Á:
	- Châu Á cĩ nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng: 
	+ Núi: Hi-ma-lay-a, Cơn Luân, Thiên Sơn
	+ Sơn nguyên: Trung Xi-bia, Tây Tạng, A-ráp
	+ Đồng bằng: Tu-ran, Lưỡng Hà, Ấn - Hằng (1 điểm)
	- Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đơng – tây và bắc – nam làm cho địa hình chia cắt rất phức tạp. 
Câu 2 (3 điểm): 
	* Đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á:
	- Vị trí địa lí: 
	+ Nằm khoảng từ 12oB – 42oB. (0.25 điểm)
	+ Tiếp giáp vịnh Péc-xích, biển A-ráp, Biển Đỏ, Địa Trung Hải, Biển Đen, biển Ca-xpi và khu vực Nam Á, Trung Á. (0.25 điểm)
	* Ý nghĩa: Nằm giữa châu Phi, châu Âu và khu vực Trung Á, Nam Á nên cĩ ý nghĩa chiến lược quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hĩa. (0.5 điểm)
	- Nguồn tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt, nguồn năng lượng chính của thế giới. (1 điểm)
	=>Vì lẽ đĩ, nhiều thế lực vụ lợi trong và ngồi khu vực đều muốn cĩ quyền lợi và cạnh tranh gay gắt về thế và lực dẫn tới khu vực Tây Nam Á thường xuyên mất ổn định.(1 điểm)
Câu 3: (2,0 đ)
a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số châu Á đúng , cĩ đủ tên, chú giải 
 Thiếu tên, chú tích, tỉ lệ các cột khơng chính xác trừ mỗi lỗi 0,25 đ
b/ Nhận xét :
 Từ năm 1800 dân số châu Á là 600 triệu đến 1990 là 880 triệu .Qua các năm tiếp theo khoảng cách giữa các năm ngắn nhưng dân số châu Á cĩ sự gia tăng nhanh chĩng .
MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA 8 KÌ I(ĐỀ 2)
Năm học: 2014 - 2015
Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng 
Tổng số
Chủ đề (nội dung, chương)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sơng ngịi và cảnh quan châu Á
Trình bày đặc điểm sơng ngịi châu Á
Xác định được giá trị kinh tế của sơng ngịi châu Á
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2 đ
20%
1 câu
1đ
10%
2 câu
3đ
30%
Sự phân bố các thành phố lớn ở châu Á
Xác định các thành phố lớn của châu á thường tập trung ở ven biển vì cĩ các điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2đ
20%
1 câu
2đ
20%
Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước châu Á
Nhận biết Nhật Bản là nước cĩ nền kinh tế phát triển nhất châu Á
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5đ
5%
1câu
0,5đ
5%
Khu vực Tây Nam Á
Nhận biết các quốc gia thuộc Tây Nam Á
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Điều kiện tự nhiên và dân cư, kinh tế khu vực Nam Á
Xác định địa hình khu vực nam Á
Vận dụng kĩ năng vẽ biểu đồ để vẽ biểu đồ hình trịn và nhận xét dựa vào biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu GDP của các ngành kinh tế của Ấn Độ
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2đ
20%
1 câu
2đ
20%
2câu
4đ
40%
Tổng số câu
Số điêm
Tỉ lệ
Số câu 3
Số điêm: 3đ
30%
Số câu 3
Số điêm:5đ
50%
Số câu 1
Số điêm: 2đ
20%
Số câu 7
Số điêm: 10đ
100%
Trường THCS Nghĩa Trung ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 8
Họ và tên:. Mơn: Địa lí
Lớp: 8. (Thời gian làm bài 45 phút) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM :( 3đ) 
Khoanh trịn vào chữ cái câu trả lời đúng.
1. Quốc gia cĩ nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Á là: 
A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì D. Ấn Độ
2. I ran, I rắc là những nước thuộc khu vực: 
A. Trung Á. B. Đơng Á. C. Nam Á D. Tây Nam Á 
3. Điền vào chỗ trống (........) những nội dung thích hợp: (2,0 đ)
Địa hình khu vực Nam Á :
 - Phía Bắc là(1) ..cao đồ sộ, chạy theo hướng (2), dài gần 2600km, rộng 320 -400km.
 - Ở giữa là(3) ..rộng lớn và bằng phẳng, chạy từ bở biển A-ráp đến bờ vịnh Ben- Gan, dài gần 3000km, rộng 250 -350km.
 - Phía Nam là cao nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng, với hai rìa được nâng cao thành hai dãy(4)..
II/ TỤ LUẬN: (7đ)
1. Nêu đặc điểm của sơng ngịi châu Á? Sơng ngịi châu Á cĩ giá trị kinh tế gì ? (3đ)
2.Cho biết các thành phố lớn của Châu Aù thường tập trung tại khu vực nào ,vì sao lại có sự phân bố đó ?(2đ)
3. Dựa vào bảng số liệu sau đây. (2đ)
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( %)
1995
2001
-Nơng – Lâm – Thủy sản
-Cơng nghiệp – Xây dựng
-Dịch vụ
28,4
27,1
44,5
25,0
27,0
48,0
a/ Hãy vẽ biểu đồ trịn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ từ năm 1995 đến năm 2001 ? ( 1 điểm)
b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ ? ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM :( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5đ
1- b	2 – d
3. 1-Hi-ma-lay-a	2 –Tây Bắc Đơng Nam	3- Đồng bằng Ấn Hằng	 4 – Gát Tây và Gát Đơng
II/ TỤ LUẬN: (7đ)
1. * Đặc điểm sơng ngịi châu Á:
- Châu Á cĩ mạng lưới sơng ngịi khá phát triển, nhưng phân bố khơng đều, chế độ nước phức tạp (0,5đ)
	Cĩ 3 hệ thống sơng lớn:
	+ Bắc Á, mạng lưới sơng ngịi dày, mùa đơng đĩng băng, nùa xuân cĩ lũ lớn do băng tan (0,5đ)
	+ Tây Nam Á và Trung Á rất ít sơng, nguồn cung cấp nước cho sơng là nước băng tan, lượng nước giảm dần về hạ lưu (0,5đ)
	+ Đơng Á, Đơng Nam Á và Nam Á cĩ nhiều sơng, sơng cĩ nhiều nước, chế độ nước xuống theo mùa (0,5đ)
* Giá trị kinh tế của sơng ngịi châu Á : ( 1 điểm)
- Sơng ngịi châu Á cĩ giá trị về giao thơng, thủy điện, cung cấp nước cho sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuơi trồng thủy sản .
2. Giải thích ( 2điểm)
 Các thành phố đông dân của châu á tập trung ven biển 2 đại dương lớn ,nơi có các đồng băng châu thổ rộng lớn .khí hậu nhiệt đới ôn hoà có gió mùa hoạt động . thuận lợi cho sinh hoạt đời sống , giao lưu ,phát triển giao thông .điều kiện tốt cho sản xuất nông nghiệp ,công nghiệp , nhất là nền nông nghiệp lúa nước .
3. Yêu cầu: (1,5đ)
 - Vẽ 2 biểu đồ hình trịn đồng tâm
 - Đúng tỉ lệ qui định
 - Thể hiện chú thích rõ ràng
 - Tên biểu đồ Nhận xét: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành cơng nghiệp- dịch vụ và giảm tỉ trọng ngành nơng –lâm- thuỷ sản. (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docu0110u1EC0 THI u0110u1ECAA 8 Ku00CC I(14-15).doc