Bài I : (2 điểm). Với 0x và 4x , cho hai biểu thức : 2 2 1 2 1 2 x x x T x x x x và 3 1 2 x L x 1) Tính giá trị của biểu thức L khi 16x ; 2) Rút gọn biểu thức T Y L 3) Tìm x để Y có giá trị nguyên. Bài II (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một người đi xe đạp khởi hành từ địa điểm A. Sau đó 2 giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng khởi hành từ A đuổi theo người đi xe đạp và bắt kịp người đi xe đạp tại một địa điểm cách A là 60 km. Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc người đi xe đạp là 25 km/h. Câu III ( 2 điểm). 1) Cho phương trình : 2 4 1 0x x m (1) ( m là tham số ) a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. 2) Giải hệ phương trình sau : 4 9 1 2 1 1 3 2 13 2 1 1 6 x y x y Câu IV (3,5 điểm) 1) Cho tam giác ABC AB AC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn ;O R . Các đường cao , ,AD BE CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh . .AE AC AF AB c) Chứng minh OA EF. d) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF. Đường thẳng đi qua F song song với AC cắt AK, AD lần lượt tại M,N. Chứng minh MF NF . 2) Trên mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm 0;4A và 3;0B . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón tạo thành khi quay tam giác OAB quanh trục tung Câu V (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 3 2 5 2 2 5 2 2x x x x ----------------------------HẾT---------------------------- SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ THAM KHẢO SỐ 41 Môn: TOÁN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 120 phút ( h ng ể th i gi n gi o đ Hướng dẫn giải Bài I : (2 điểm). Với 0x và 4x . Cho hai biểu thức : 2 2 1 2 1 2 x x x T x x x x và 3 1 2 x L x 1) Tính giá trị của biểu thức L khi 16x Với 16x 3 4 3 1 1 1 4 2 22 x L L x 2) Rút gọn biểu thức Y=T:L Ta có 2 2 1 2 1 2 x x x T x x x x 2 . 2 1 12 1 . 2 1 . 2 1 . 2 2 2 4 1 1 . 2 4 1 1 . 2 x x x xx T x x x x x x x x x x T x x x T x x 3 2 3 1 1 2 2 2 x x x T x x x 4 1 1 4 1 : L : 2 11 . 2 x x Y T x xx x 3) Tìm x để Y có giá trị nguyên. Cách 1: Ta có 4 1 1 x Y x 1 4 1 4 1 1 (Y 4) 4 Y x x x Y Y Y x Y Vì 1 0 4 01 0 0 1 4 4 1 0 4 0 Y YY x Y Y Y Y Bảng giá trị Y 1 2 3 x 0 1 2 2 x 0 1 4 4 TM TM L Vậy 1 0; 4 x thì Y Z Cách 2: Ta có 4 1 3 3 4 ; 0 3 1 1 1 x Y x x x . Để Y nguyên thì 0 / 3 3 1 1;2;3 / 41 1 4 x t m x x t m x x x L Bài II (2 điểm). Đổi 2 giờ 30 phút= 2,5 giờ Gọi vận tốc người đi xe đạp là x ( km/h). x>0. Vậy vận tốc ngươi đi xe máy là x+25 ( km/h). Hai người gặp nhau tại địa điểm các A là 60 km. Vậy quãng đường 2 người đi là 60 km Vậy thời gian người đi xe đạp đi là : 60 x ( giờ). Thời gian người đi xe máy đi là 60 25x ( giờ). Vì người đi xe may khởi hành sau người đi xe đạp 2,5 giờ. Vậy ta có phương trình : 2 2 60 60 5 120. 25 120. 5. . 25 25 2 15( ) 3000 5 125 25 600 0 40( ) x x x x x x x TM x x x x x L Vậy vận tốc người đi xe đạp là 15 km/h và vận tốc người đi xe máy là 40km/h Câu III ( 2 điểm). 1) Giải hệ phương trình sau : 4 9 1 2 1 1 3 2 13 2 1 1 6 x y x y Điều kiện xác định : 1 2 1 x y Đặt 1 2 1 1 1 a x b y 4 9 11 4 9 1 1 2 1 22 1 1 2 213 13 2 13 1 33 2 26 32 1 1 6 a b a xx y x ya b yb x y Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 ; ; 2 2 x y 2) Cho phương trình : 2 4 1 0x x m (1) ( m là tham số ) a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ' 0 2 2 1 0 3m m b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. Giả sử phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x và 1 23x x Theo hệ thức vi-et ta có : 1 2 1 2 4 ( ) . 1 x x I x x m Thay 1 23x x vào (I) 2 2 2 22 22 1 3 4 1 1 3 1 21 33 1 3 x x x m m mm xx m Vậy m=2 thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu IV (3,5 điểm) 1. a) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn Xét tứ giác ABDE có BH AD 090AEB AD BC 090ADB tứ giác ABDE nội tiếp b) Chứng minh AE.AC=AF.AB Xét ACF và ABE có: A chung 090AEB AFC B D O x H C A E F ACF ABE . . AC AB AC AE AB AF AF AE c) Chứng minh OA EF Xét tứ giác BFEC có 090BFC BEC Vậy BFEC nội tiếp AFE BAC Mà BAC BAx ( cùng chắn cung AB) AFE BAx mà 2 góc ở vị tris so le trong / /Ax EF Lại có Ax OA Vậy EE OA d) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF. Đường thẳng đi qua F song song với AC cắt AC cắt AK, AD lần lượt tại M,N. Chứng minh MF=NF. Ta có MF//AC MF KF AE KE (1) Gọi S là giao điểm của AD và EF. Ta có MF//AC FN SF AE SE (2) Xét DEF ta cm được DS là phân giác trong và DB là phân giác ngoài (3) SF DF SF KFSE DE KF DF SE KE KE DE Từ (1);(2);(3) MF FN MF FN AE AE 2. Giả thiết suy ra 2 4; 3 5 15 ; 1 12 3 xq h r l S rl dvdt V r h dvtt Bài V (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 3 2 5 2 2 5 2 2x x x x (*) S N M H CB K A D F E Điều kiện xác định : 5 2 x 2 2 (*) 2 4 6 2 5 2 4 2 2 5 4 2 5 6 2 5 9 2 5 2 2 5 1 4 2 5 3 2 5 1 4 2 5 3 2 5 1 4(1) x x x x x x x x x x x x TH1: 2 5 1 3x x (1) 2 5 3 2 5 1 4 2 2 5 2 3( )x x x x TM (I) TH2: 2 5 1 3x x (1) 2 5 3 2 5 1 4x x 4 4 ( thỏa mãn với mọi giá trị x) Vậy 5 3 2 x (II) Từ (I) và (II) vậy nghiệm của phương trình là 5 3 2 x By: Thuan TranQuang Maths_Hanoi National University of Education Email: aspvietnam.netuk@gmail.com. Tel: 0982.333.581
Tài liệu đính kèm: