Đề tham khảo số môn Toán - Đề 1 đến đề 5

doc 19 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo số môn Toán - Đề 1 đến đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo số môn Toán - Đề 1 đến đề 5
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1.
Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 
A.(1;3) 	B. ( 3 , +∞ )	C. ( -∞ , 3) 	D. (1 , +∞ ) 
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số có số cực trị là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 1] là: A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] là:
A. tại x = -1; tại x = -2
B. tại x = -2; tại x = -1
C. tại x = -1; tại x = 0
D. tại x = 0; tại x = -2
Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1 	B. 3 	C. 4	D. 2
Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. ( -2; 3)	B. (2; -3) C. (3; -2)	D. ( -3; 2)
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành 
C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 10: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2) C. I( -1; 0) D. K( -2; 0)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
C. D. 
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
 C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là:
 A. 0 	 	B. 1 	 	C. 3 	D. 2
Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là:
A. B. 	C. D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốđi qua điểm 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hàm số , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện khi:
A. và 	B. và 
C. 	D. và .
Câu 21: Cho và đường thẳng . Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 22: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng  m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 
	A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao 
	B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao 
	C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao 
	D. Một đáp án khác 
Câu 23: Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi
 A. B. 
C. D. 
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. hoặc 	B. 
C. 	D. .
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. R\ { 2 }
Câu 27: Số nghiệm của phương trình là: A. nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 0 nghiệm
Câu 28: Rút gọn biểu thức: . được kết quả là :A. 	B. 	C. 72	D.
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. 
Câu 30: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2	B. ln2	C. 2ln2	D. Kết quả khác 
Câu 31. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 
Câu 33. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi )
A. 12 năm 	 B. 13 năm	 	C. 14 năm D.15 năm
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. 	 B. 	 C. D.
Câu 35: Biết và Viết số theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A.	B. 	C. 	D.
Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: A. B. C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là: A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887. Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là:
A. 37500 m3	B. 12500 m3	C. 4687500 m3	D. 1562500 m3
Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm	B. 9 cm	C. 7 cm	D. 8 cm
Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 18 lần	B. tăng 27 lần	C. tăng 9 lần	D. tăng 6 lần
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD =2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
	A. B. C. D. 
Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) 
A. 1180 viên , 8820 lít	B. 1180 viên , 8800 lít
C. 1182 viên ; 8820 lít	D. 1182 viên , 8800 lít
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
C
C
B
A
B
A
B
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
C
A
C
D
C
B
B
B
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
C
C
B
B
B
B
A
D
D
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
C
C
C
D
A
C
C
D
B
D
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
C
D
D
B
B
C
B
A
A
A
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn bằng: A. 5	B. 2 C. -1	D. 1
Câu 2: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định củachúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Cho hàm số có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.	A. m= -1 B.m=0 C. m=1 D.m= 2
Câu4: .Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1 nghiệm 	B. 2 nghiệm 	C. 3 nghiệm 	 	D.. Vô nghiệm
Câu 5 :Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và B. và C. và D. và 
Câu 6 : Hàm số đạt cực đại tại:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 	B. 0	 C. 2	 D. 
Câu11: Tính: K = , ta được : A. 10	B. -10	 C. 12	D. 15
Câu12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
	A. (0; 1)	B. (1; +¥)	C. (-1; 0) È (2; +¥)	D. (0; 2) È (4; +¥)
Câu13: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
 Câu14 : Số cạnh của một hình bát diện đều là: A.8 B. 10 	 C. 12 	D.16
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC) đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. cho SA=AB=a .Tính thể tich hình chóp ? A. B.	 C. 	D.
 Câu 16 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A. B. C. D. 
 Câu17 : Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AA’ = a., góc BAD bằng 
A.	B.	C..	D..
Câu 18: Tìm m để hàm số có ba cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số là	
A. 0	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 20:H Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m
 thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt. ? 
A. B. C. D. 
Câu 21. Gọi M và N là giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C. 	 D. 
Câu 22: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.A. B. C. D. 
Câu 23 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A. 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 24: Cho hình chóp đềucó cạnh đáy, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng. Tính thể tích của hình chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của , góc giữa và bằng . Tính thể tích khối chóp 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số là A. 2	 B. 1	 C. 	D. 
Câu 28 :Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Nghiệm của phương trình là: A. x=-1 B. x=7 C. x=1 D. x=-7
Câu30: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 
A. S=R B. C. 	D. a, b, c đều sai.
Câu32: Hàm số y = có đạo hàm là :
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	 D. y’ = 
Câu33 : Nếu c>0 và với thì giá trị nhỏ nhất của f(x) là :
A. 	B. 	C.. 	.D.không tồn tại
 Câu34 : Cho hình lập phương có cạnh là . Hãy tính diện tích xung quanh của khối nón có đỉnh là tâmcủa hình vuông và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông.
A.. 	B.	C.	D.
Câu 35: Thiết diện đi qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân SAB cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón tương ứng.
	A. ; 	B. 	C.	D.
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng: A. 2	 B. 3	 C. 	D. 
Câu 37: Tìm m để hàm số đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu38 : Cho hàm số có đồ thị (C) : . Tìm điểm M thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận ?
A. M(1;1) ; M(0;2) 	 B. M(4;6) ; M(0;2) 
 C.M(4;6) ; M(1;1) 	 D. M(3;5) ; M(0;2)
Câu 39. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:
A. B. m>4 	 C. D.a, b, c đều sai.
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa mãn là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3 là:
A. B. 	C. 	D. 
 Câu45 :Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên bặt đáy trùng với trung điểm B’C’.Tính thể tích lăng trụ biết AA’= 
A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt)
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , 
cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu47 Hình trụ có bán kính đáy là R, trục , Cho A,B lần lượt trên hai đường tròn đáy , , AB=.Tính góc giữa AB và trục hình trụ :
 	 B 	 	
Câu48 : Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩmđã được chế biến có cung tích định sẵn 
V () .Hãy xác định bán kính đáy củ hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất ?
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy các góc 600 .Tìm diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên
A. 	 B. 	 C. 	D.
x
y
-1
1
-2
0
·
·
·
·
·
·
2
2
4
Câu50 :Định m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. 	B.	C.	D.
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
câu
KQ
1
C
11
B
21
D
31
B
41
A
2
B
12
C
22
B
32
B
42
C
3
B
13
B
23
D
33
A
43
B
4
B
14
C
24
B
34
C
44
D
5
A
15
B
25
D
35
D
45
A
6
A
16
D
26
B
36
C
46
A
7
C
17
D
27
C
37
D
47
B
8
D
18
B
28
C
38
C
48
D
9
B
19
B
29
B
39
B
49
B
10
B
20
C
30
D
40
C
50
C
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3.
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích bằng: 
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Cho tam giác OIM vuông tại I có góc MOI bằng 600. Khi quay tam giác đó xung quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI vạch ra một hình nón có góc ở đỉnh là bao nhiêu ? A. 900 	B. 600	 C. 1200 	 D. 300
Câu 3: Chọn khẳng định đúng nhất.
	A. Khối đa diện là một hình đa diện.
	B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
	C. Khối đa diện là phần không gian bên ngoài hình đa diện.
	D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
Câu 4: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh a. Khi đó diện tích của mặt cầu (S) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp, đáy là đa giác có n đỉnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh ?
	A. (n + 2) cạnh	B. 2n cạnh	C. n cạnh	D. n2 cạnh
Câu 6: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (S) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Có bao nhiêu mặt cầu đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước ?
	A. Không có mặt cầu nào	B. Có 3 mặt cầu
	C. Có vô số mặt cầu	D. Có 1 mặt cầu
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15 và chiều cao của khối chóp bằng 12. Thể tích của khối chóp này là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 3dm X 12dm, người ta làm các thùng đựng nước có chiều cao bằng 3dm theo một trong hai cách sau (xem hình minh họa). 
Cách 1: Gò tấm nhôm ban đầu thành bốn mặt xung quanh của một hình lập phương.
Cách 2: Gò tấm nhôm ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ.
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và cách 2. Tính tỉ số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và . Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(ABC). A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Cho hai đường thẳng d và Δ song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P). Khi cho mp(P) quay xung quanh đường thẳng Δ thì đường thẳng d vạch ra một mặt tròn xoay gọi là mặt gì ?
	A. Mặt nón	B. Mặt phẳng	C. Mặt trụ	D. Mặt cầu
Câu 14: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = a, góc OMI bằng 300. Khi quay tam giác đó xung quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI vạch ra một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 10cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4000cm3 thì chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật có độ dài là:
	A. 50cm	B. 80cm	C. 60cm	D. 30cm
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt 4x2(1-x2) = 1 – m
	A. 0 < m < 1 B. 0 < m <2 C. m< 3	D. -1 < m < 1 
Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:	A. 2 	B. 3 C. 0 	D. 1 
Câu 18: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 
Câu 19: Xác định m để phương trình x3 – 3mx +2 = 0 có một nghiệm duy nhất:
	A. m1 
	C. m< -2	D. m<2 
Câu 20: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là điểm?
	A. (2;-3) 	B. ( -3; -2) 
	C. (-3; 2)	D. (2; 3) 
Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số y = là: A. 1 	B. 0 C. 3 	D. 2 
Câu 22: Hàm số y = đồng biến trên : A. (-3; +) B. R C. (-;3) 	D. 
Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 
	A. Song song với trục hoành;
	B. Có hệ góc bằng – 1 ;
	C. Có hệ số góc dương; 
	D. Song song với đường thẳng x = 1; 
Câu 24: Tìm m để đồ thị hàm số y = cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa x12 + x22 + x32 > 15 A. m1 	B. m>0 C. m> 1	 D. m<-1 
Câu 25: Cho hàm số y = x3 – 3x2 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (-;0). 
	B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2;+).
	C. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (0; 2). 
	D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 26: Cho hàm số y = x4 +2x2 – 2017 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
	A. Đồ thị hàm số qua (0;-2017) 
	B. Hàm số y = f(x) có 3 cực trị 
	C. 
	D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu
Câu 27: Hàm số y = x4 - 2x2 +1 đồng biến trên các khoảng nào?
	A. (- ; -1) 	B. (1; +) 
	C. (-1;0) và (1; +) 	D. (0;1)
Câu 28: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y =x3 +2x2 +x – 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.	
A. y= 8x -8 B. y = 2x +1 	 C. y = x – 7 D. y= x+1 
Câu 29: Cho hàm số y = . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là?
	A. y = 2 B. x = 2 C. x = 1 	D. y = 1 
Câu 30: GTLN, GTNN của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x +35 trên [-4; 4] là
	A. 10; -11 	B. 40; 31
	C. 40;- 41 	D. 20; -2 
Câu 31: Hàm số y = ax4 +bx2 +c đạt cực đại tại (0; -3) và đạt cực tiểu tại ( -1; -5) Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: 
	A. -3; -1; -5 B. -2; 4; -3 C. 2; 4; -3 	D. 2; -4; -3
Câu 32: Cho hàm số y = x4 +2x2 – 1. Điểm cực tiểu của hàm số là ? A. x = 2	B. x = 1 C. x = 0 D. x = - 1 
Câu 33: Tìm m lớn nhất để hàm số y = đồng biến trên tập xác định của nó. 
	A. m = 3 B. m = 1 C. m = 2	D. Đáp án khác. 
Câu 34: Cho . Kết quả của tính theo là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36: Đạo hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
	A. 106.118.331 người	B. 107.232.574 người
	C. 107.232.573 người	D. 198.049.810 người
Câu 39: Cho là một số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Kết quả rút gọn của biểu thức là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là:
	A. 143.563.000đồng	B. 2.373.047.000đồng	C. 137.500.000đồng	D. 133.547.000đồng
Câu 42: Phương trình có nghiệm là : A. B. 	C. 	D. 
Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các mệnh đề sau?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 44: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Phương trình có nghiệm là:
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 46: Số nghiệm của phương trình là A. 0 B. 2 C. 3 	D. 1 
Câu 47: Tập xác đị

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_tham_khao_hoc_ki_1.doc