Đề tham khảo môn Hóa học 11 - Chương 1: Sự điện li

doc 14 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1823Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn Hóa học 11 - Chương 1: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo môn Hóa học 11 - Chương 1: Sự điện li
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1. Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
Bazơ là chất nhận proton.
Axit là chất nhường proton.
Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
 A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3.	D. Cả A, B
Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7.	B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. 	D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7.	 B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. 	B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu. 	D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
H2O B. HCl 	C. NaOH 	D. NaCl
Câu 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li.	B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. 	D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl 	 b. Ba(OH)2 	c. HNO3 	 d. AgCl 	 e. Cu(OH)2 	f. HCl
 A. a, b, c, f. 	 B. a, d, e, f. C. b, c, d, e.	 D. a, b, c. 
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc.
axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+.
H3PO4 là axit ba nấc .
A và C đúng.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:
A. chất lưỡng tính.	B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.	D. hiđroxit trung hòa.
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
 A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
Câu 13. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
	A. HCl + NaOH 	® H2O + NaCl	B. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3
	C. H2SO4 + BaCl2 	® 2HCl + BaSO4	D. A và B đúng.
Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
Câu 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g	B. 18,2g và 16,16g	C. 22,6g và 16,16g	D. 7,1g và 9,1g
Câu 16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3.	B. 0,4 mol Al3+.	C. 1,8 mol Al2(SO4)3.	D. Cả A và B đều đúng. 
Câu 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.	B. HNO3 và NaHCO3.	C. NaAlO2 và KOH.	D. NaCl và AgNO3.	
Câu 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2	D. Dung dịch AgNO3
Câu 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.	B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.	D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 20. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be.	B. Al2O3, ZnO.	C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.	D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.	
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: 
A. 1,5 mol/l.	B. 3,5 mol/l.	C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.	D. 2 mol/l và 3 mol/l.	
Câu 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.	B. 0,66M.	C. 0,44M.	D. 1,1M.	
Câu 23. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 2,5g	B. 8,88g	C. 6,66g	D. 24,5g	
Câu 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 354,85g	B. 250 g	C. 320g	D. 400g	
Câu 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.	
Câu 26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là:
A. 30	B. 20	C. 50	D. 25	
Câu 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M	B. 1,2M	C. 1,6M	D. 0,15M	
Câu 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: 
A 1	 B. 2	 	C. 3	D. 1,5	
Câu 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?
	A. 90ml	B. 100ml	C. 10ml	D. 40ml
Câu 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
	A. 100ml.	B. 150ml	C. 200ml	 	D. 250ml
CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
	A. ns2np3 	B. ns2np4	C. (n -1)d10 ns2np3	D. ns2np5
Câu 2. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut:
	A. tính phi kim giảm dần.	B. độ âm điện giảm dần.
	C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần.	D. tính axit của các hiđroxit tăng dần.
Câu 3. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
	A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
	C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 4. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là:
	A. HCl.	B. N2.	C. NH4Cl.	D. NH3.
Câu 5. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
	A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.	B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.
	C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.	D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 6. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã sử dụng phương pháp náo sau đây?
	A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.	B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
	C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.	D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
	A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
	B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
	C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
	D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
	A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3.	B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
	C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2.	D. Kết quả khác.
Câu 9. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:
	A. KNO2, N2 và O2.	B. KNO2 và O2.	C. KNO2 và NO2.	D. KNO2, N2 và CO2.
Câu 10. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau:
	A. CuO, NO2 và O2.	B. Cu, NO2 và O2.	C. CuO và NO2.	D. Cu và NO2.
Câu 11. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:
	A. Ag2O, NO2 và O2.	B. Ag, NO2 và O2.	C. Ag2O và NO2.	D. Ag và NO2.
Câu 12. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
	A. KNO3 và S.	B. KNO3, C và S.	C. KClO3, C và S.	D. KClO3 và C.
Câu 13. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để
	A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất.	
B. làm cho đất tơi xốp.
	C. giữ độ ẩm cho đất.	
D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi.
Câu 14. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì:
	A. nguyên tử N trong amoniac có một đôi electron tự do.
	B. nguyên tử N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh.
	C. amoniac là một bazơ.
	D. A, B, C đúng.
Câu 15. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
	A. NH3 + HCl ® NH4Cl	B. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4
	C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O	D. NH3 + H2O NH4+ + OH-
Câu 16. Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
	A. màu đen sẫm.	B. màu nâu.	C. màu vàng.	D. màu trắng sữa.
Câu 17. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
	A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực.	B. Phân tử N2 có liên kết ion.
	C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững.	D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 18. Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lượng của nó, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
	A. Dung dịch amoniac.	B. Dung dịch natri hiđroxit.
	C. Dung dịch axit clohiđric.	D. Dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?
	A. Dung dịch FeCl3.	B. Dung dịch HCl.
	C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.	D. Dung dịch axit HNO3.
Câu 20. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:
	A. NH4H2PO4.	B. (NH4)2HPO4	C. (NH4)3PO4	D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 21. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
	A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
	B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
	C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
	D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Câu 22. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độc?
	A. Dung dịch axit HCl.	B. Dung dịch kiềm NaOH.
	C. Dung dịch muối CuSO4.	D. Dung dịch muối Na2CO3.
Câu 23. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
	A. Ca3(PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2.	C. CaHPO4.	D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 24. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
	A. 0,5g.	B. 0,49g.	C. 9,4g	D. 0,94g
Câu 25. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
	A. Tạo ra khí có màu nâu.	B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
	C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.	D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 26. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
	A. Tạo ra khí có màu nâu.	B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
	C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.	D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 27. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
	A. 5,4 và 5,6.	B. 5,6 và 5,4.	C. 4,4 và 6,6.	D. 4,6 và 6,4.
Câu 28. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn amoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để:
 A. tăng hiệu suất của phản ứng.	B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh).
 C. tăng nồng độ chất phản ứng.	D. vì một lí do khác.
Câu 29. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric?
	A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O	B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
	C. 2NO + O2 ® 2NO2	D. 4NO2 + O2 + 2H2O ® 4HNO3
Câu 30. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?
	A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người. 
B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng.
	C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại.
	D. A, B, C đều đúng.
Câu 31. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
	A. 2KNO3 2KNO2 + O2	B. 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2
	C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2	D. 4Fe(NO3)32Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 32. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
 A. Ca(H2PO4)2.	B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 	D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. 
Câu 33. Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai?
	A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh.
	B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
	C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
	D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
Câu 34. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
	A. 1,12 gam.	B. 11,2 gam.	C. 0,56 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là:
	A. 13,5 gam.	B. 1,35 gam.	C. 8,10 gam.	D. 10,80 gam.
ĐỀ THI CHƯƠNG I
ĐỀ 1 :
Câu 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.	B. 0,66M.	C. 0,44M.	D. 1,1M.	
Câu 2: Dung dịch A chứa 3 ion Fe3+, Cl-, SO42-. Nếu cô cạn dung dịch A và làm khan thì thu được bao nhiêu loại muối ?
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 3: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.
Câu 4: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M	B. 1,2M	C. 1,6M	D. 0,15M	
Câu 5: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: 
A 1	 B. 2	 	C. 3	D. 1,5	
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
	A. 100ml.	B. 150ml	C. 200ml	D. 250ml
Câu 7: Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch AgNO3.	
C. Dung dịch BaCl2.	D. Dung dịch quỳ tím.
Câu 8:Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ca2+, 0,2mol Cl-, 0,3mol NO3-. Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào dung dịch là
A. 150ml	B. 200ml	C. 250ml	D. 300ml
Câu 9: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3; NaNO3, Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên? Giải thích? 
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch K2SO4 D. CaCO3
Câu 10: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở (đktc), tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị của a? 
A. 1,98 gam.	B. 1,89 gam	 	C. 18,9 gam. 	D. 19,8 gam.
Câu 11: Cho 30ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. PH của dung dịch X bằng
A. 7	B. 10,33	C. 1,39	D. 11,6.
Câu 12: Có các dung dịch CuSO4, Cr2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử để phân biệt được các dung dịch trên. Thuốc thở đó là
A. dd NaOH	B. dd NH3.	C. dd BaCl2.	D. dd HNO3. 
Câu 13: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1 : 1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu được dung dịch có
A. pH = 14	B. pH = 7	C. pH 7
Câu 14: Trộn 250 ml dung dịch KOH 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,005M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X bằng
A. 12	B. 13	C. 8	D. 10
Câu 15: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch : 
NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl.
A. 2 dung dịch	B. 3 dung dịch 	C. 4 dung dịch 	D. 5 dung dịch 
Câu 16: Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh
A. CaCl2 ; CuSO4 ; H2SO4 ; H2S.	B. HNO3 ; Ca(NO3)2 ; CaCl2 ; H3PO4 .
C. KCl ; NaOH ; Ba(NO3)2 ; Na2SO4 .	D. HCl ; BaCl2 ; NH3 ; CH3COOH
Câu 17: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là ?
A. Kiềm B. Trung tính C. Axít. 	D. Không xác định được
Câu 18: Hidroxit không phải là hidroxit lưỡng tính
A. Pb(OH)2	B. Cu(OH)2	C. Ca(OH)2	D. Zn(OH)2
Câu 19: Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt Na2CO3 , NH4Cl , KCl , CH3COONa , Na2S , NaHSO4 . Số dung dịch có pH> 7 là
A. 1	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 20: Chất chất lưỡng tính là ?
A. (NH4)2CO3	B. NH4Cl	C. (NH4)2SO4	D. NH4NO3
Câu 21: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl , H2SO3 , H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây
A. dung dịch AgNO3	B. dung dịch NaOH	C. dung dịch BaCl2	D. quỳ tím
Câu 22: Có dung dịch axit yếu HNO2. Khi hòa tan 1 ít tinh thể NaNO2 vào thì
A. độ điện li α của HNO2 giảm.	B. hằng số phân li Kc của HNO2 tăng.
C. hằng số phân li Kc của HNO2 giảm.	D. độ điện li α của HNO2 tăng.
Câu 23: Cho 1 giọt quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch các muối có cùng nồng dộ 0,1M sau : NH4Cl (1), Al2(SO4)3 (2), K2CO3 (3), KNO3 (4) dung dịch có xuất hiện màu đỏ là ?
A. (1), (4).	B. (3), (4).	C. (1), (2).	D. (1), (3).
Câu 24: Một dung dịch chứa các ion sau Fe2+, Mg2+, H+, K+, Cl-, Ba2+. Muấn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch đó tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch nào sau ?
A. K2SO3.	B. Na2CO3.	C. K2SO4 .	D. Ba(OH)2.
Câu 25: Nhóm các ion nào dưới đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-	B. Na+, Ca2+, NO3-, Fe3+, Cl-
C. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.	D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
Câu 26: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,005 M
A. 10	B. 4	C. 2.	D. 12
Câu 27: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) ( có cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần :
	A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4). C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 28: Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính lên có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây ?
A. H2SO4, H2CO3.	B. Ba(OH)2, H2SO4.	C. Ba(OH)2, NH4OH.	D. H2SO4, NH4OH .
Câu 29: Dung dịch chất nào sau không dẫn điện?
A. C2H5OH	B. NaCl	C. NaHCO3.	D. CuSO4
Câu 30: Cho phản ứng H2PO4- + OH- ¨ HPO42- + H2O
Trong phản ứng trên ion H2PO4- có vai trò
A. Axit	B. Bazơ	C. lưỡng tính	D. trung tính
Câu 31: Cho phản ứng sau NaHCO3 + T Na2CO3 + G. Để phản ứng xảy ra thì T, G lần lượt là
	A. Ba(OH)2, CO2+ H2O. B. HCl, NaCl. C. NaHSO4, Na2SO4. D. NaOH, H2O.
Câu 32: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch axít trên ?
A. 10ml.	B. 20ml	C. 15ml	D. 25ml.
Câu 33: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là
A. 0,3; 0,2.	B. 0,3; 0,4.	C. 0,2; 0,4.	D. 0,2; 0,3.
Câu 34: Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M với 250 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,52 lit	B. 5,04 lit	C. 3,36 lit	D. 5,6 lit.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
 A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 
 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
Câu 36: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. Cacbon đioxit.	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THAM_KHAO_HOA_11.doc