Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 – Năm học 2016 – 2017

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 647Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 – Năm học 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 – Năm học 2016 – 2017
Phòng Giáo Dục – Đào Tạo Q.3
Trường THCS Hai Bà Trưng
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán Lớp 8 – Năm Học 2016 – 2017
Thời gian: 90 phút
---//---
Bài 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
–8x2y2 + 12xy3 – 4x3y
x2 + 6x – y2 – 6y
x4 – 5x2 + 4
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
(2x – 1)2 – (4x + 1)(x – 3) = 0
(x + 3)2 – (3x – 2)2 = 0
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính
(2x3 – 3x2 + x + 30) : (x + 2)
2xx2+2x-8x2-4+2x-2
Bài 4: (0.5đ) Cho a + b + c = 0. Chứng minh: A = B biết:
	A = a(a + b)(a + c) và B = c(a + c)(b + c)
Bài 5: (3.5đ) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC và CA.
Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Gọi K là điểm đối xứng với E qua AB. Chứng minh: tứ giác AEBK là hình thoi.
Vẽ AH ^ BC tại H. Chứng minh: tứ giác DHEF là hình thang cân.
Cho DF = 2HE. Tính góc ACB.
Đáp án
Bài 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
–8x2y2 + 12xy3 – 4x3y = –4xy(2xy – 3y2 + x2)
x2 + 6x – y2 – 6y = (x – y)(x + y) + 6(x – y) = (x – y)(x + y + 6)
x4 – 5x2 + 4 = x4 – 4x2 – x2 + 4 = x2(x2 – 4) – (x2 – 4) = (x + 1)(x – 1)(x + 2)(x – 2)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
(2x – 1)2 – (4x + 1)(x – 3) = 0
ó 4x2 – 4x + 1 – 4x2 + 12x – x + 3 = 0
ó 7x = - 4
ó x = -4/7
(x + 3)2 – (3x – 2)2 = 0
ó (x + 3 – 3x + 2)(x + 3 + 3x – 2) = 0
ó (-2x + 5)(4x + 1) = 0
ó x = 5/2 hoặc x = -1/4
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính
(2x3 – 3x2 + x + 30) : (x + 2) = 2x2 – 7x + 15
2xx2+2x-8x2-4+2x-2
= 2x(x-2)-8x+2x(x+2)x(x-2)(x+2)
= 4x2-8xx(x-2)(x+2)
= 4x(x-2)x(x-2)(x+2) = 4x+2
Bài 4: (0.5đ) 
a + b + c = 0 suy ra a + b = - c
 a + c = - b
 b + c = - a
A = a(a + b)(a + c) = a(- c)(- b) = abc
B = c(a + c)(b + c) = c(- b)(- a) = abc
Vậy A = B
Bài 5: (3.5đ) 
DE , EF , DF là ba đường trung bình của ∆ABC
Chứng minh: DE // AF và DA // EF => ADEF là hình bình hành
Góc A = 900 suy ra ADEF là hình chữ nhật.
D là trung điểm chung của AB và EK suy ra AEBK là hình bình hành
AB ^ EK tại D ( đối xứng trục) suy ra AEBK là hình thoi
DE // HE => DHEF là hình thang
Chứng minh: DE = HF ( = AC/2) => DHEF là hình thang cân
Gọi O là giao điểm của AE và DF. Chứng minh: OH = OE = HE (= AE/2)
Suy ra OHE đều => góc OEH = 600
Chứng minh: ∆AEC cân tại E => góc ACB = 300

Tài liệu đính kèm:

  • docDe HKI T8-1617_HBT.doc