Đề số 05 - Môn hóa học 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2790Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 05 - Môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 05 - Môn hóa học 12
ĐỀ SỐ 05
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOC2H5 	B. HCOOCH3. 	C. C2H5COOCH3	D. CH3COOCH3. 
Câu 2: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng	B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H2SO4 loãng nóng	D. H2 ở nhiệt độ phòng
Câu 3: Để tráng một tấm gương ,người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là
A. 6,156g	B. 6,35g	C. 6,25g	D. 6,59g
Câu 4: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có của X là
A. 2	B. 3	C. 4	D.5
Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào?
A. Cacbonyl và amino	B. Hidroxyl và amino C. Cacboxyl và amino	D. Cacboxyl và hidroxyl
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác?
A. Hầu hết enzim đều có bản chất protein.	B. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau.
C. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109 – 1011 lần so với xúc tác hóa học.
Câu 7: Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. 
Câu 8: Cho 6 gam hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 2gam	B. 4gam	C. 6gam	D. 10 gam
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic	D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
Câu 10: Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml
A. 4,7 lít	B. 4,5 lít	C. 4,3 lít	D. 4,1 lít
Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ?
(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)	B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)	D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là
A. glixin	B. alanin	C. phenyl alanin	D. valin
Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại có 
A. các nguyên tử kim loại	B. các electrron tự do
C. các ion dương kim loại và các electron tự do	D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
Câu 15: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là
A. Cu3Al	B. Cu3Al2	C. CuAl	D. CuAl3
Câu 16: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M2+. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là	A. Fe	B. Cu	C. Cd	D. Ag
Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là
A. 48g	B. 4,8g	C. 24g	D. 2,4g
Câu 18: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là
A. Na và H2 	B. O2 và H2 	C.NaOH và Cl2 D.H2, Cl2 và NaOH
Câu 19: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loại X là
A. Al	B. Mg	C. Cu	D. Fe
Câu 20: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 10,8 g và 20,4 g	B. 16,8g và 14,4g	C. 14,4g và 16,8g	D. 20,4g và 10,4g
Câu 21: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2 ,hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện ,không tan trong HCl dư.
B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện ,tan trong HCl dư.	
C. không có hiện tượng.	D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư
Câu 22: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam.	B. 15 gam.	C. 20 gam.	D. 25 gam.
Câu 23: Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d104s1. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4	B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3
C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4	D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4
Câu 24: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là
A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao	 B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện
Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3	B. Fe(NO3)3, HNO3	C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc	B. tạo bụi cho môi trường	C. làm giảm lượng mưa	D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại?
A. Na + dd Cu(NO3)2	 B. Mg + dd Pb(NO3)2 C. Fe + dd CuCl2	D. Cu + dd AgNO3
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc).
Kim loại M là	A. Mg	B. Al	C. Cu	D. Ag
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag	B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na	D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 30: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là	A. 35,8g	B. 36,8g	C. 37,2g	D. 37,5g
Câu 31: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO	B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2	D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra là	
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 6,72 lít	D. 8,96 lít	
Câu 33: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A. bị phân hủy bởi vi sinh vật	B. dùng được với nước cứng
C. không gây hại cho da	D. không gây ô nhiễm môi trường
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,6g	B. 3,28g	C. 12,2g	D. 8,2g
Câu 35: Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol, glixerol, lòng trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/ OH-	D. Dung dịch HNO3 
Câu 36: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
 CH4 → C2H2 → CH2 = CH – Cl → PVC
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (đktc)( chứa 100% khí metan) cần dùng là bao nhiêu? A. 12846m3	B. 3584m3	C. 8635m3	D. 6426m3
Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV	B. I, III và IV	C. I, II, III	C. II, III và IV
Câu 38: Cho các muối sau: (1) CaCO3; (2) CaSO4; (3) MgCO3; (4) BaSO4. Muối tan được trong nước có khí CO2 là
A. (1), (4)	B. (1), (2)	C. (2), (4)	D. (1), (3)
Câu 39: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện
Câu 40: Để loại bỏ được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, ta dùng
A. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ	B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(OH)2	 D. dung dịch AgNO3 vừa đủ
-------------------------HẾT--------------------------
ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
A
C
C
B
C
B
C
A
D
D
A
C
A
C
B
D
A
A
B
A
A
C
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
D
C
A
B
C
B
C
C
B
B
D
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE SO 05-2015.doc