ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 (Thời gian 90 phút) . HỌ VÀ TÊN: ..............LỚP: NỘI DUNG Đ.ÁN Câu 1 : Cho hàm số .Khi đó bằng : A. 0 B. 1 C.-2 D. 5 Câu 2 : Cho đường thẳng (d) có ptts: chọn câu sai (d) đi qua điểm (1;0) và có VTCP(-3;1) (d) đi qua điểm (1;0) và có VTPT(-3;1) (d) có PTTQ : x + 3y - 1 = 0 M (d) thì M có tọa độ (1-3t;t) Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: Câu 4 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ? A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 5 : Cho hàm số .Khi đó bằng: A. 10e B. 6e C.4e2 D. 10 Câu 6 Phương trình chính tắc của đường thẳng MN với M(-2;5), N(1;0) là: A. B. C. D. Câu 7 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 8 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ? A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 9: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số : f(x) = A . B. C . D. Câu 10 : Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx bằng . A. 2007sinx B. -2007sinx C.-sinx D. sinx Câu 11: Giá trị m để đường thẳng (d):-2x+y-3=0 ssong (dm):m2x - 2y + 8 – m = 0 là: A. -2 B. 2 C. D. không có m Câu 12 : Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 13 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 14: Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? A . B. C . D. Câu 15 : Đạo hàm cấp 2008 của hàm số y = e-x bằng : A. 2008e-x B. -2008 e-x C .e-x D. -e-x Câu 16: Nếu tam giác MNP có cosM = -1/2 thì góc giữa hai đường thẳng MN,MP là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 Câu 17 : Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là. Câu 18 : HÖ ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 19 : Kết quả của : I =là : A . I = B . I = C . I = D . I = Câu 20 : Một vật rơi tự do theo phương trình S =với g = 9,8m/s2 Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là: A. 122,5m/s B. 29,5m/s C.10m/s D. 49m/s Câu 21: Khoảng cách từ N(1;0) đến đường thẳng (d): -2x+y-3=0 bằng: A. B.- C.1 D.-1 Câu 22 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a và bằng Câu 23 : Ph¬ng tr×nh: = 3lgx cã nghiÖm lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24 : Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số : f(x) = là : A . B . C . D . Câu 25 : Tính vi phân của hàm số y = sinx tại điểm : A. dy = dx B. dy = dx C. dy= cosxdx D. dy= -cosxdx Câu 26: Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là: A. B. C. D. Câu 27 : Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng Câu 28 : Ph¬ng tr×nh: = 0 cã mÊy nghiÖm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29 : Kết quả của : I = là . A . B . C . D . Câu 30 : Cho hàm số Khi đó ta có: A.y” = y B. y” = -y C.y” = 2y D. y” = -2y Câu 31: Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0 Phương trình nào sau đây cũng là pt của đường thẳng (d)? A. B. C. D. Câu 32 : Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng Câu 33 : Ph¬ng tr×nh: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34 : Phương trình có tập nghiệm A . { 1 ; 3 ; 8 } B . { 1 ; - 3 ; 8 } C . { 3 ; 8 } D . { 1 ; 3 ; 8 } Câu 35 : Cho hàm số y = 2ex .sinx . Khi đó giá trị biểu thức A = y”-2y’+2y – 2 bằng: A.-2 B. 2 C.0 D. Đáp số khác Câu 36: Trong mpOxy ,cho tam giác MNP có M(1;2) ,N(3;1) ,P(5;4) .Phương trình tổng quát của đường cao MH là A. 2x + 3y + 8 = 0 B. 3x + 2y - 7=0 C. 2x + 3y – 8 = 0 D. 3x - 2y + 1 = 0 Câu 37 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: Câu 38 : Ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu 39 : Hệ phương trình: (). Có các nghiệm A . (x ; y ) = ( 0 ; -2 ) B . (x ; y ) = ( 0 ; 2 ) C . (x ; y ) = ( 2 ; 0 ) D . (x ; y ) = ( - 2 ; 0 ) Câu 40 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A.-2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 41:Trong mpOxy , cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4) B.(2;0) C.(0;4) D.(0;2) Câu 42 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thể tích khối chóp là:. Câu 43 : Ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH) là . A. ; d(K/(SAH)) = B. ; d( K/(SAH)) = C. ; d(K/(SAH)) = D. ; d(K/(SAH)) = Câu 45 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A .-2 B. 2 C.1 D. -1 Câu 46:Trong mpOxy ,cho ba điểm M(1;2),N(4;-2),P(-5;10).Điểm P chia đoạn thẳng MN theo tỉ số là A. B.- C. D.- Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:. Câu 48 : Ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 49 : Bất phương trình : có tập nghiệm A . S = [1 ; ] U [ 9 ; + ) B . S = [1 ; ] U [ 10 ; + ) C . S = [1 ; 2 ] U [ 6 ; + ) D . S = [1 ; 2 ] U [ 10 ; + ) Câu 50 : Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: A. y = -x - 3 B.y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2 Câu 34 : Phương trình có tập nghiệm A . { 1 ; 3 ; 8 } B . { 1 ; - 3 ; 8 } C . { 3 ; 8 } D . { 1 ; 3 ; 8 } Câu 2 : Hệ phương trình : (). Có các nghiệm A . (x ; y ) = ( 0 ; -2 ) B . (x ; y ) = ( 0 ; 2 ) C . (x ; y ) = ( 2 ; 0 ) D . (x ; y ) = ( - 2 ; 0 ) Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH) là . A. ; d(K/(SAH)) = B. ; d( K/(SAH)) = C. ; d(K/(SAH)) = D. ; d(K/(SAH)) = Câu 4 : Bất phương trình : có tập nghiệm A . S = [1 ; ] U [ 9 ; + ) B . S = [1 ; ] U [ 10 ; + ) C . S = [1 ; 2 ] U [ 6 ; + ) D . S = [1 ; 2 ] U [ 10 ; + ) ĐÁP ÁN Câu 34. Điều kiện: . Khi đó phương trình đã cho trở thành: + Nếu x = 0, thay vào phương trình ta thấy không thoả mãn + Nếu khi đó phương trình trên tương đương với . Đặt . Khi đó ta có phương trình hoặc (thỏa mãn điều kiện). Với ta có . Với ta có . Câu 2 : (*) Xét hàm số . Ta có đồng biến trên Do đó (*).Thay vào (2) ta được : PT (3) vô nghiệm vì với thì . Vậy hệ có nghiệm duy nhất Câu 3 : Ta có H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH BC = AB ; AI = ; IH = = AH = AI + IH = Ta có Vì ; Ta có Câu 4 : Giải bất phương trinh sau: : ĐS: ĐK: Đặt , Bpt: ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 (Thời gian 90 phút) . HỌ VÀ TÊN: ..............LỚP: NỘI DUNG Đ.ÁN 1 Câu 1 : Cho hàm số .Khi đó bằng : A. 0 B. 1 C.-2 D. 5 2 Câu 2 : Cho đường thẳng (d) có ptts: chọn câu sai (d) đi qua điểm (1;0) và có VTCP(-3;1) (d) đi qua điểm (1;0) và có VTPT(-3;1) (d) có PTTQ : x + 3y - 1 = 0 M (d) thì M có tọa độ (1-3t;t) 3 Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: 4 Câu 4 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ? A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c 5 Câu 5 : Cho hàm số .Khi đó bằng: A. 10e B. 6e C.4e2 D. 10 6 Câu 6 Phương trình chính tắc của đường thẳng MN với M(-2;5), N(1;0) là: A. B. C. D. 7 Câu 7 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. 8 Câu 8 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ? A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c 9 Câu 9: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số : f(x) = A . B. C . D. 10 Câu 10 : Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx bằng . A. 2007sinx B. -2007sinx C.-sinx D. sinx 11 Câu 11: Giá trị m để đường thẳng (d):-2x+y-3=0 ssong (dm):m2x-2y+8-m=0 là: A. -2 B. 2 C. D. không có m 12 Câu 12 : Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. 13 Câu 13 : HÖ ph¬ng tr×nh: víi x ≥ y cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. KÕt qu¶ kh¸c 14 Câu 14: Kết quả nào sai trong các kết quả sau ? A . B. C . D. 15 Câu 15 : Đạo hàm cấp 2008 của hàm số y = e-x bằng : A. 2008e-x B. -2008 e-x C .e-x D. -e-x 16 Câu 16: Nếu tam giác MNP có cosM = -1/2 thì góc giữa hai đường thẳng MN,MP là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 17 Câu 17 : Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là. 18 Câu 18 : HÖ ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. 19 Câu 19 : Kết quả của : I =là : A . I = B . I = C . I = D . I = 20 Câu 20 : Một vật rơi tự do theo phương trình S =với g = 9,8m/s2 Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là: A. 122,5m/s B. 29,5m/s C.10m/s D. 49m/s 21 Câu 21: Khoảng cách từ N(1;0) đến đường thẳng (d): -2x+y-3=0 bằng: A. B.- C.1 D.-1 22 Câu 22 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a và bằng 23 Câu 23 : Ph¬ng tr×nh: = 3lgx cã nghiÖm lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24 Câu 24 : Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số : f(x) = là : A . B . C . D . 25 Câu 25 : Tính vi phân của hàm số y = sinx tại điểm : A. dy = dx B. dy = dx C. dy= cosxdx D. dy= -cosxdx 26 Câu 26: Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là: A. B. C. D. 27 Câu 27 : Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng 28 Câu 28 : Ph¬ng tr×nh: = 0 cã mÊy nghiÖm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 29 Câu 29 : Kết quả của : I = là . A . B . C . D . 30 Câu 30 : Cho hàm số Khi đó ta có: A.y” = y B. y” = -y C.y” = 2y D. y” = -2y 31 Câu 31: Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0 Phương trình nào sau đây cũng là pt của đường thẳng (d)? A. B. C. C. 32 Câu 32 : Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng 33 Câu 33 : Ph¬ng tr×nh: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 34 Câu 34 : Phương trình có tập nghiệm A . { 1 ; 3 ; 8 } B . { 1 ; - 3 ; 8 } C . { 3 ; 8 } D . { 1 ; 3 ; 8 } 35 Câu 35 : Cho hàm số y = 2ex .sinx . Khi đó giá trị biểu thức A = y”-2y’+2y – 2 bằng: A.-2 B. 2 C.0 D. Đáp số khác 36 Câu 36: Trong mpOxy ,cho tam giác MNP có M(1;2) ,N(3;1) ,P(5;4) .Phương trình tổng quát của đường cao MH là A.2x+3y+8=0 B.3x+2y-7=0 C.2x+3y-8=0 D.3x-2y+1=0 37 Câu 37 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là: 38 Câu 38 : Ph¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 39 Câu 39 : Hệ phương trình: (). Có các nghiệm A . (x ; y ) = ( 0 ; -2 ) B . (x ; y ) = ( 0 ; 2 ) C . (x ; y ) = ( 2 ; 0 ) D . (x ; y ) = ( - 2 ; 0 ) 40 Câu 40 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A.-2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác 41 Câu 41:Trong mpOxy , cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4) B.(2;0) C.(0;4) D.(0;2) 42 Câu 42 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thể tích khối chóp là:. 43 Câu 43 : Ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. 44 Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH) là . A. ; d(K/(SAH)) = B. ; d( K/(SAH)) = C. ; d(K/(SAH)) = D. ; d(K/(SAH)) = 45 Câu 45 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A.-2 B. 2 C.1 D. -1 46 Câu 46:Trong mpOxy ,cho ba điểm M(1;2),N(4;-2),P(-5;10).Điểm P chia đoạn thẳng MN theo tỉ số là A. B.- C. D.- 47 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:. 48 Câu 48 : Ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. D. 49 Câu 49 : Bất phương trình : có tập nghiệm A . S = [1 ; ] U [ 9 ; + ) B . S = [1 ; ] U [ 10 ; + ) C . S = [1 ; 2 ] U [ 6 ; + ) D . S = [1 ; 2 ] U [ 10 ; + ) 50 Câu 50 : Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: A. y = -x - 3 B.y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2 Câu 34 : Phương trình có tập nghiệm A . { 1 ; 3 ; 8 } B . { 1 ; - 3 ; 8 } C . { 3 ; 8 } D . { 1 ; 3 ; 8 } Câu 2 : Hệ phương trình : (). Có các nghiệm A . (x ; y ) = ( 0 ; -2 ) B . (x ; y ) = ( 0 ; 2 ) C . (x ; y ) = ( 2 ; 0 ) D . (x ; y ) = ( - 2 ; 0 ) Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH) là . A. ; d(K/(SAH)) = B. ; d( K/(SAH)) = C. ; d(K/(SAH)) = D. ; d(K/(SAH)) = Câu 4 : Bất phương trình : có tập nghiệm A . S = [1 ; ] U [ 9 ; + ) B . S = [1 ; ] U [ 10 ; + ) C . S = [1 ; 2 ] U [ 6 ; + ) D . S = [1 ; 2 ] U [ 10 ; + ) ĐÁP ÁN Câu 34. Điều kiện: . Khi đó phương trình đã cho trở thành: + Nếu x = 0, thay vào phương trình ta thấy không thoả mãn + Nếu khi đó phương trình trên tương đương với . Đặt . Khi đó ta có phương trình hoặc (thỏa mãn điều kiện). Với ta có . Với ta có . Câu 2 : (*) Xét hàm số . Ta có đồng biến trên Do đó (*).Thay vào (2) ta được : PT (3) vô nghiệm vì với thì . Vậy hệ có nghiệm duy nhất Câu 3 : Ta có H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH BC = AB ; AI = ; IH = = AH = AI + IH = Ta có Vì ; Ta có Câu 4 : Giải bất phương trinh sau: : ĐS: ĐK: Đặt , Bpt:
Tài liệu đính kèm: