
ĐỀ ÔN TẬP SỐ: 08 Họ và tên :....................................................................Trường:THPT..................................................................... Câu 1: Vật dao động: x = 4cos(5pt + π/2) cm. Quãng đường mà vật đi được sau thời gian t = 2,15s kể từ lúc t= 0 là A. 55,17 cm. B. 85,17 cm. C. 65,17 cm. D. 75,17 cm. Câu 2: Một vật nhỏ, khối lượng 100g, được treo vào một lò xo có độ cứng 40N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt=π/30 s bằng bao nhiêu? A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7 cm/s D. 41,35 cm/s Câu 3: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2= 10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: A. 10N B. N C. 1N D.10N. Câu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1=-40πcm/s; khi vật có li độ x2=4cm thì vận tốc v2=40πcm/s; π2=10. Động năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật nặng. A. x = 5cos(20t + 2π/3) (cm). B. x = 5cos(20t – 2π/3) (cm). C. x = 4cos(20t - 2π/3) (cm). D. x = 4cos(20t + 2π/3) (cm). Câu 6: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi R=R0 thì hệ số công suất của mạch là /2. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị R1=40Ω và R2=90Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là: A. 65Ω. B. 60Ω. C. 98,5Ω. D. 60Ω. Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm. Câu 8: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1=0,2cos(50πt)cm và u2=0,2cos(50πt+π)cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N. A. 400 W B. 450 W C. 500 W D. 550 W Câu 10: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là u=100cos(100πt-π/6)V, cường độ dòng điện qua mạch là i=4cos(100πt-π/2)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. Một giá trị khác. Câu 11: Đặt điện áp u=U0cos(100πt-π/3)V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10-4/π (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch. A. i=5cos(100pt- π/6) A. B. i=5cos(100pt-π/6)A. C. i=5cos(100pt +π/6) A. D. i=5cos(100pt+π/6)A. Câu 12: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u = Ucos100πt(V). Chỉnh L = L1 thì cosφ1=0,5 và công suất P1 = 100W. Khi L = L2 thì thì cosφ2=0,6 và công suất P2. Xác định P2 A. 122W B. 124W C. 144W D. 136W Câu 13: Động cơ điện xoay chiều một pha mắc vào mạng xoay chiều một pha đã hạ áp với U = 110V. Động cơ sinh ra một công suất cơ học Pi = 60W. Biết hiệu suất là 0,95 và dòng điện qua động cơ I = 0,6A. Hãy tính điện trở của động cơ. A. 22,5Ω B. 50Ω C. 8,77Ω D. 10Ω Câu 14: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 mF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 mC. A. 4V; 4A B. 0,4V; 0,4A C. 4V; 0,4A D. 4V; 0,04A Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76mm và màu lục có bước sóng 0,48mm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 là: A. 0,528mm. B. 1,20mm. C. 3,24mm. D. 2,53mm. Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là: A. 3,01.10-5T B. 3,02.10-5T C. 32T D. 320T Câu 17: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành . Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β- C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β- Câu 18: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng:. Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối lượng ban đầu m0 = 1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g? A. 59 ngày B. 69 ngày C. 79 ngày D. 89 ngày Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là mα=4,0015u, mAl=26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này là? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J. Câu 20: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết R=2r, ω2=1/2LC, ucd vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,85 B. 0,5 C. 0,707 D.1 Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng? A. 80Ω B. 160Ω C. 25Ω D. 50Ω Câu 23: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là A. 0,057rad. B. 0,57rad. C. 0,0057rad. D. 0,0075rad. Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,40 mm và l2 thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng l1 có một vân sáng của bức xạ l2 . Xác định l2 . A. 0,48 mm. B. 0,52 mm. C. 0,60 mm. D. 0,72 mm. Câu 25: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng quang điện bão hoà là A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A. Câu 26: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật nặng m bằng vật nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng A. 0,16s B. 0,2s C. 0,4. s D. 0,4/s Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2m/s2. Biên độ dao động là A. 4 cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 10 cm. Câu 28: Hai vật nhỏ có khối lượng bằng nhau và bằng 100g được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, mềm, không dãn. Một vật được gắn vào đầu dưới của một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 100N/m. Lấy g=10m/s2 .Để dao động của con lắc là dao động điều hòa thì biên độ dao động của nó phải: A. A≥ 1cm B. A≤1cm C. A≤10cm D. A≥ 10cm Câu 29: một con lắc lò xo có k=100 N/m, m=400gam, được đặt trên một mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1.Ban đầu người ta kéo vật ra dọc theo trục của lò xo ra khỏi vị trí O, tại đó lò xo biến dạng một đoạn 10cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s2, bỏ qua sức cản không khí.Tốc độ vật khi nó qua vị trí O lần hai tính từ lúc buông vật bằng: A.0,95m/s B. 1,39m/s C.0,88m/s D. 1,45m/s Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có U=100và f=50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R=40Ω mắc nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chứa hai trong ba phần tử r,L,C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 3A.Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua mạch bằng 3A. Đến thời điểm t’=t+1/300(s) điện áp hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là: A. 150W B. 120W C. 90W D.75W Câu 31: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên dây với phương trình: u = 6cos(4πt + 0,02x), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng: A. -6cm; B.-3cm. C. 3cm. D. 3cm. Câu 32: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng A. 4,6 %. B. 10 %. C. 4,36 %. D. 19 %. Câu 33: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là: A. 0,19. B. 0,1. C. 1,2. D. 0,15. Câu 34: Bắn phá hạt nhân đang đứng yên bằng một hạt α có động năng thì thu được hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u. A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng. B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng. C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng. D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng. Câu 35: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là : A.0 B. 3 C. 2 D. 4 Fđh(N) 2 –2 0 4 6 10 14 (cm) 2 Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng: A. 100(N/m) B. 150(N/m) C. 50(N/m) D. 200(N/m) Câu 37: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm. Câu 38: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240cos(100pt)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R = 80W, I = A, UCL= 80V, điện áp uRC vuông pha với uCL. Tính L? A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 40: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm:
 de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_8.doc
de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_8.doc