180 Bài tập ôn tập về Vật lí hạt nhân (Kèm đáp án)

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "180 Bài tập ôn tập về Vật lí hạt nhân (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
180 Bài tập ôn tập về Vật lí hạt nhân (Kèm đáp án)
ÔN TẬP VẬT LÍ HẠT NHÂN
 Đại cương về hạt nhân nguyên tử
Câu 1. Bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần?
	A. 2 lần.	B. 3 lần.	C. 2,5 lần.	D. 1,5 lần. 
Câu 2. Khối lượng của hạt nhân là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là
	A. 0,0811u.	B. 0,9110u.	C. 0,0691u.	D. 0,0561u. 
Câu 3. Cho hạt có khối lượng là 4,0015u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV. Cần phải cung cấp cho hạt α năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt thành các hạt nuclôn riêng rẽ?
	A. 2,84MeV.	B. 28,4MeV.	C. 28,4J.	D. 24,8MeV. 
Câu 4. Khối lượng của hạt nhân Be10 là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be10 là
	A. 64,332MeV.	B. 6,4332KeV. 	C. 0,64332MeV.	D. 6,4332MeV.
Câu 5. Cho hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng
	A. 7,5MeV.	B. 28,4MeV.	C. 7,1MeV.	D. 7,1eV. 
Câu 6. Cho hạt nhân Urani () có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là
	A. 1,084.1027MeV.	B. 1,084.1027J.	C. 1800MeV.	D. 1,84.1022MeV. 
Câu 7. Số prôtôn có trong 15,9949 gam là bao nhiêu?
	A. 4,82.1024.	B. 14,45.1024. 	C. 96,34.1023.	D. 6,023.1023.
Câu 8. Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi() là m(Ra) = 226,0254u; của hạt eleectron là me = 0,00055u. Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là 
	A. 1,45.1017kg/m3.	B. 1,45.1015kg/m3.	C. 1,45.1017g/cm3. 	D. 1,54.1017g/cm3.
Câu 9. Số hạt nhân có trong 1 gam nguyên chất là
	A. 4,13.1021hạt.	B. 1,83.1021hạt. 	C. 2,53.1021hạt.	D. 6,55.1021hạt.
Câu 10. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
	A. các êlectrôn. 	B. các nuclôn.	C. các prôtôn.	D. các nơtrôn.
Câu 11. Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( )
	A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn. 
	B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. 
	C. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn. 
	D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
Câu 12. Lực hạt nhân là
	A. lực liên kết giữa các nơtrôn. 	B. lực liên kết giữa các prôtôn.
	C. lực tĩnh điện. 	D. lực liên kết giữa các nuclôn.
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 14. Khối lượng của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây?
	A. m = Z.mp + N.mn.	B. m = mp + mn. 	C. m = mnt - Z.me.	D. m = A(mp + mn ).
Câu 15. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu?
	A. 2. 	B. 4.	C. 6.	D. 8.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
	A. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
	B. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau. 
	C. Nơtron trung hoà về điện.
	D. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
Câu 17. Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng:
	A. khối lượng. 	B. số nơtron.	C. số prôtôn.	D. số nuclôn.
Câu 18. Trong các đồng vị của caacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số prôtôn bằng số nơtron?
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 19. Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của đồng vị cacbon thì một đơn vị khối lượng nguyên tử u nhỏ hơn
	A. 1/6 lần.	B. 12 lần.	C. 6 lần. 	D. 1/12 lần.
Câu 20. Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng
	A. 10-15m.	B. 10-13m.	C. 10-19m.	D. 10-27m. 
Câu 21. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
	A. khối lượng của một nơtron. 
	B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
	C. khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon.
	D. khối lượng của một prôtôn.
Câu 22. Câu nào đúng? Hạt nhân 
	A. không mang điện tích.	B. mang điện tích -6e.	C. mang điện tích 12e. 	D. mang điện tích +6e.
Câu 23. Chọn câu đúng. So sánh khối lượng của và .
	A. m() m().
Câu 24. Hạt nhân có
	A. 11 prôtôn và 23 nơtron. 	B. 2 prôtôn và 11 nơtron.
	C. 11 prôtôn và 12 nơtron.	D. 23 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 25. Cho biết mp = 1,007276u; mn = 1,008665u; m() = 22,98977u; m() = 21,99444u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng cần thiết để bứt một nơtron ra khái hạt nhân của đồng vị bằng
	A. 12,42MeV.	B. 12,42eV. 	C. 12,42KeV.	D. 124,2MeV.
Câu 26. Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử:
	A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
	B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.
	C. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron. 
	D. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A 
Câu 27. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
	A. có thể âm hoặc dương.	B. càng nhá, thì càng bền vững. 
	C. càng lớn, thì càng kém bền vững.	D. càng lớn, thì càng bền vững.
Câu 28. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
	A. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
	B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.
	C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017kg/m3. 
	D. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó.
Câu 29. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm hai đồng vị chính là có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là
	A. 0,36% và 99,64%.	B. 99,64% và 0,36%.
 	C. 99,30% và 0,70%. 	D. 99,36% và 0,64%.
Câu 30. Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng
	A. 2,234eV.	B. 2,432MeV. 	C. 22,34MeV.	D. 2,234MeV.
Câu 31. Cho hạt nhân nguyên tử Liti có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
	A. 5,413MeV.	B. 5,341MeV. 	C. 541,3MeV.	D. 5,413KeV.
Câu 32. Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 33. Đồng vị là
	A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. 
	B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
	C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
	D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
Câu 34. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
	A. Năng lượng liên kết. 	B. Năng lượng liên kết riêng.
	C. Số hạt nuclôn. 	D. Số hạt prôtôn.
Câu 35. Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV; 12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
	A. X4.	B. X1.	C. X3.	D. X2. 
Câu 36. Số nuclôn trong hạt nhân là bao nhiêu?
	A. 136.	B. 222.	C. 86.	D. 308. 
Câu 37. Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu?
	A. 146.	B. 238.	C. 92.	D. 330 
Câu 38. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng Tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
	A. 3,5. 1010J. 	B. 2,7.1010J.	C. 3,5. 1012J.	D. 2,7.1012J.
Câu 39. Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
	A. U < S < Cr.	B. Cr < S < U.	C. S < Cr < U. 	D. S < U < Cr.
Câu 40. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
	A. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.	B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
	C. giống nhau với mọi hạt nhân.	D. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. 
Câu 41. Năng lượng liên kết của các hạt nhân , , và lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492 MeV và 1786. Hạt nhân kém bền vững nhất là
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 42. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
	A. 2,23MeV.	B. 2,02MeV. 	C. 0,67MeV.	D. 1,86MeV.
Câu 43. Hạt nhân có cấu tạo gồm
	A. 33 prôton và 27 nơtron. 	B. 27 prôton và 60 nơtron. 
	C. 33 prôton và 27 nơtron.	D. 27 prôton và 33 nơtron.
Câu 44. Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
	A. 3,154u.	B. 4,544u.	C. 3,637u. 	D. 4,536u.
Câu 45. Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
	A. 48,9MeV.	B. 70,4MeV.	C. 54,4MeV. 	D. 70,5MeV.
Câu 46. Cấu tạo của nguyên tử gồm:
	A. 6 prôtôn, 12 nơtron.	B. 6 prôtôn, 6 nơtron. 
	C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.	D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron. 
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. 
	B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
	C. Năng lượng liên kết gồm động năng và năng lượng nghỉ.
	D. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 48. Nguyên tử plutôn Po có điện tích là
	A. 126 e.	B. 210 e.	C. 0.	D. 84 e. 
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng. Đồng vị là các nguyên tử mà 
	A. hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 
	B. hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 
	C. hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
	D. hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 
Câu 50. Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:
	A. Xesi.	B. Sắt.	C. Urani.	D. Ziriconi. 
 Phóng xạ
Câu 51. Chất Rađon () phân rã thành Pôlôni () với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 20g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
	A. 2,5g.	B. 5g.	C. 0,5g. 	D. 10g.
Câu 52. Chất phóng xạ có chu kì bán rã 5570 năm. Khối lượng có độ phóng xạ 5,0Ci bằng
	A. 10,9g.	B. 10,9mg. 	C. 1,09g.	D. 1,09mg.
Câu 53. Thời gian bán rã của là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng
	A. 6,25%.	B. 50%. 	C. 12,5%.	D. 25%.
Câu 54. Độ phóng xạ của 3mg là 3,41Ci. Chu kì bán rã T của là
	A. 8,4 năm.	B. 32 năm.	C. 5,24 năm. 	D. 15,6 năm.
Câu 55. Một lượng chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
	A. 5,25 năm.	B. 21 năm.	C. 14 năm.	D. 126 năm. 
Câu 56. Một mẫu chất phóng xạ rađôn(Rn222) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?
	A. 3,8 ngày.	B. 7,2 ngày. 	C. 1 ngày.	D. 25 ngày.
Câu 57. Độ phóng xạ của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 bằng 5600năm. Tuổi của tượng gỗ là
	A. 1803năm.	B. 2000năm.	C. 1200năm.	D. 2500năm. 
Câu 58. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ đã bị phân rã thành các nguyên tử . Biết chu kì bán rã của là T = 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là
	A. 16100 năm.	B. 17000 năm.	C. 16714 ngày. 	D. 16714 năm.
Câu 59. Pôlôni() là chất phóng xạ, phát ra hạt và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hái sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g?
	A. 690 ngày.	B. 690 giờ.	C. 414 ngày.	D. 212 ngày. 
Câu 60. áp dụng phương pháp dùng đồng vị phóng xạ đề định tuổi của các cổ vật. Kết quả đo cho thấy độ phóng xạ của một tượng cổ bằng gỗ khối lượng m là 4Bq. Trong khi đó độ phóng xạ của một mẫu gỗ khối lượng 2m của một cây vừa mới được chặt là 10Bq. Lấy T = 5570 năm. Tuổi của tượng cổ này là
	A. 1974 năm. 	B. 1794 năm.	C. 1794 ngày.	D. 1700 năm.
Câu 61. Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của là 3phân rã/phút. Một lượng gỗ tương đương cho thấy tốc độ đếm xung là 14xung/phút. Biết rằng chu kì bán rã của là T = 5570năm. Tuổi của mảnh gỗ là
	A. 12400 ngày.	B. 14200 năm.	C. 12400 năm.	D. 13500 năm. 
Câu 62. Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là 
	A. tia X. 	B. tia .	C. tia .	D. tia .
Câu 63. Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t, chọn biểu thức đúng: 
	A. m = m0e.	B. m = m0e-. 	C. m0 = 2me.	D. m = m0e-.
Câu 64. Chọn phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ: Sau mỗi chu kì bán rã, 
	A. khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nửa. 
	B. số hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
	C. một nửa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
	D. một hạt nhân chất phóng xạ đã bị phân rã thành hai hạt.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
	B. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
	C. Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng). 
	D. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
	B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).
	C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. 
	D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,
Câu 67. Có hai mẫu chất phóng xạ X và Y như nhau(cùng một vật liệu và cùng khối lượng) có cùng chu kì bán rã là T. Tại thời điểm quan sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ là HX và HY. Nếu X có tuổi lớn hơn Y thì hiệu tuổi của chúng là
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 68. Thời gian ᴦ để số hạt nhân một mẫu đồng vị phóng xạ giảm e lần gọi là tuổi sống trung bình của mẫu đó( e là cơ số tự nhiên). Sự liên hệ giữa ᴦ và thoả mãn hệ thức nào sau đây:
	A. ᴦ = λ/2.	B. ᴦ = 1/λ.	C. ᴦ = λ.	D. ᴦ = 2λ. 
Câu 69. Số hạt và được phát ra trong phân rã phóng xạ ? là
	A. 8 và 6.	B. 8 và 8.	C. 6 và 6. 	D. 6 và 8.
Câu 70. Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời điểm t2 là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T thì số hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 - t1 là
	A. (x-y)T/ln2.	B. x - y.	C. xt1 - yt2. 	D. (x-y)ln2/T.
Câu 71. Radium C có chu kì phóng xạ là 20 phút. Một mẫu Radium C có khối lượng là 2g. Sau 1giờ 40 phút, lượng chất đã phân rã nhận giá trị nào sau đây?
	A. 1,9375kg. 	B. 0,0625g.	C. 1,9375g.	D. 1,250g.
Câu 72. Sau 1 năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần?
	A. 4,5 lần. 	B. 9 lần.	C. 12 lần.	D. 6 lần.
Câu 73. Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kì của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây?
	A. 1,5 giờ.	B. 2 giờ.	C. 1 giờ.	D. 3 giờ. 
Câu 74. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là
	A. 0,082. 	B. 0,758.	C. 0,4.	D. 0,242.
Câu 75. Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là
	A. 8 giờ 15 phút. 	B. 8 giờ 30 phút.	C. 8 giờ 18 phút.	D. 8 giờ.
Câu 76. Côban() có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành ; khối lượng ban đầu của côban là1kg. Khối lượng côban đã phân rã sau 16 năm là
	A. 875g.	B. 1250g. 	C. 125g.	D. 500g.
Câu 77. Chu kì bán rã của Co60 bằng gần 5năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co60 có khối lượng 1g sẽ còn lại bao nhiêu gam?
	A. 0,75g. 	B. 0,10g.	C. 0,50g.	D. 0,25g.
Câu 78. Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban đầu có 500g chất Co60. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ này còn lại là 100g?
	A. 8,75 năm.	B. 10,5 năm.	C. 12,38 năm.	D. 15,24 năm. 
Câu 79. Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hái sau thời gian t = 0,51 chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu?
	A. 40%.	B. 50%. 	C. 60%.	D. 30%.
Câu 80. Iốt phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8ngày. Lúc đầu có m0 = 200g chất này. Sau thời gian t = 24 ngày còn lại bao nhiêu?
	A. 50g. 	B. 20g.	C. 30g.	D. 25g.
Câu 81. Đồng vị phóng xạ có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
	A. 85% .	B. 82,5%.	C. 80%. 	D. 87,5%.
Câu 82. Tính số phân tử nitơ (N) có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 13,999u. 
	A. 43.1020.	B. 43.1021.	C. 21.1021. 	D. 215.1020.
Câu 83. Trong nguồn phóng xạ P32 có 108 nguyên tử với chu kì bán rã T = 14ngày. 4 tuần lễ trước đó, số nguyên tử P32 trong nguồn đó là
	A. N0 = 4.108.	B. N0 = 2.108.	C. N0 = 1012.	D. N0 = 16.108. 
Câu 84. Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?
	A. 0,125.	B. 0,5.	C. 0,25.	D. 0,33. 
Câu 85. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là
	A. 1:4.	B. 4:1.	C. 1:6.	D. 1:1. 
Câu 86. Urani sau nhiều lần phóng xạ và biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tuổi của loại đá ấy là
	A. 2.108năm.	B. 2.1010năm. 	C. 2.109năm.	D. 2.107năm.
Câu 87. Một khúc xương chứa 200g C14(đồng vị cácbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Tính tuổi của khúc xương. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm.
	A. 1190 năm.	B. 17450 năm. 	C. 17190 năm.	D. 27190 năm.
Câu 88. Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
	A. giảm theo quy luật hàm số mũ.	B. giảm đều theo thời gian.
	C. giảm theo đường hypebol.	D. không giảm. 
Câu 89. U238 phân rã thành Pb206 với chu kì bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg U238 và 2,135mg Pb206. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử U238 và Pb206 là bao nhiêu?
	A. 21.	B. 20.	C. 19.	D. 22. 
Câu 90. Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
	A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
	B. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
	C. Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ. 
	D. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào các điều kiện của môi trường.
Câu 91. Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã và chu kì bán rã T là
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 92. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào?
	A. Lùi 1 ô. 	B. Lùi 2 ô.	C. Tiến 2 ô.	D. Tiến 1 ô.
Câu 93. Chọn câu sai. Tia anpha
	A. làm phát quang một số chất. 
	B. bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.
	C. có khả năng đâm xuyên mạnh.
	D. làm iôn hoá chất khí.
Câu 94. Chọn câu sai. Tia gamma
	A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X.	B. gây nguy hại cho cơ thể.
	C. không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. 	D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 95. Chọn câu sai nhất. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
	A. tia và tia X.	B. tia và tia .	C. tia và tia .	D. tia và tia X. 
Câu 96. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t, số hạt đã bị bán rã bằng 7/8 số hạt ban đầu. Kết luận nào sau đây là đúng? 
	A. t = 7T.	B. t = 8T.	C. t = 3T.	D. t = 0,785T. 
Câu 97. Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu là H0. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần?
	A. 4416 ngày.	B. 32 ngày. 	C. 4,3 ngày.	D. 690 ngày.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tia ?
	A. Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh.
	B. Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
	C. Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí. 
	D. Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi.
 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 99. Cho phản ứng hạt nhân sau: + X n + . Biết: mCl = 36,9569u; mn = 1,0087u; mX = 1,0073u; mAr = 38,6525u. Hái phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
	A. Toả 1,58J.	B. Toả 1,58MeV.	C. Thu 1,58eV. 	D. Thu 1,58.103MeV.
Câu 100. Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X giống nhau. Cho m() = 7

Tài liệu đính kèm:

  • doc180_cau_on_Vat_li_hat_nhan_co_dap_anVDH.doc