Đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán học - Đề: 1LT

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán học - Đề: 1LT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán học - Đề: 1LT
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Đề: 1LT
Họ và tên:.
Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. 	 C. D.(-1;2)
Câu 2. Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A.(1;12) B.(1;0) C.(1;13) D(1;14)
Câu 3. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là : 
A. B. C. D. 
Câu 4. Hàm số có 2 cực trị khi :
A. B. C. D. 
Câu 5. Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng khi: 
A. B. C. D. 
Câu 6. Cho hàm số.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A.0 B.1 C.2 D.
Câu 7. Cho đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây: 
A. B. 
C. D. 
Câu 8. Cho hàm số y = ln(1+x2) .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=-1, có hệ số góc bằng 
A. ln2 B. -1 C. D. 0
Câu 9. Cho (Cm) là đồ hàm số . Xác định m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là: 
A. m= 0 B. C. D. m = 1
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận là:
A. B. C. hoặc D. hoặc 
Câu 11. Với giá trị nào của m thì BPT: x – m có nghiệm ?
A. m = - 3 B. m > -3 C. m -2 D. m - 3
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 
A. vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13 . Đạohàmcủahàmsố y = x(lnx – 1) là:
A. lnx -1 B. lnx C. 1 D. 
Câu 14. Tínhtheolà
A. B. C. D. 
Câu 15. Cho a>0, b >0 thỏamãn . Chọnmệnhđề đúngtrongcácmệnhđề sau:
A. B. 
C. D. 
Câu 16. Tậpxácđịnhcủahàmsốlà:
A.
B.
C.
D.
Câu17 . Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Phươngtrình sau có nghiệm: 
A.
-1
B.
C.
0
D.
Câu 19. Số nghiệmcủahệ phươngtrình là:
A.
Vônghiệm
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 20. Phươngtrìnhcóhainghiệmthỏakhi
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Nghiệmcủabấtphươngtrìnhlà:
A.
B.
(-1;1)
C.
Đápánkhác
D.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho xác định trên khoảng . Biến đổi nào sau đây là sai ?
A.
B.
C.
D.
, C là một hằng số.
Câu 25. Giátrịcủatíchphânlà:
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Diệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởicácđồthị: vàcókếtquảlà:
A.
12
B.
C.
D.
6
Câu 27. Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là 6km /h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) = cv3t. trong đó c là hằng số cho trước ; E tính bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng
A.
9 km/h
B.
8 km/h
C.
10 km/h
D.
12 km/h
Câu 28. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành 
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Nếu; , vớithìbằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Tính tích 2 số phức và 
A.
3-2i
B.
5
C.
D.
5-5i
Câu 31. Số phức z thỏa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn tâm , bán kính 
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Điểm biểu diễn của số phức là:
A.
 (3; –2)	
B.
C.
 (2; –3)	
D.
 (4; –1)	
Câu 34. Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức là:
A.
0
B.
2
C.
-1	
D.
- 2
Câu 35. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
A.
8
B.
24
C.
 32
D.
16
Câu 36. Cho hình chóp tam giác SABC đáy là một tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB), (SAC) vuông góc với đáy. SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:
A.
B.
a3
C.
D.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy A/ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A/ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B/, C/, D/. Khi đó thể tích khối chóp S.A/B/C/D/ là
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng:
A. 0 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 39. Cho hình lập phương cạnh . Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông là :
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a , và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . 
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ?
A.
2
B.
C.
D.
Câu 42. Vị trí tương đối của hai đường thẳng và 
A.
Trùng nhau
B.
cắt nhau
C.
song song
D.
chéo nhau
Câu 43. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC=, (a>0) và đường cao OA=. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Toạ độ giao điểm của và là :
A.
B.
C.
D.
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
 đồng phẳng.
D.
Câu 47. Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho mặt phẳng và mặt cầu . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A.
 cắt theo một đường tròn
B.
 tiếp xúc với 
C.
 có điểm chung với 
D.
 đi qua tâm của 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 50. . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì m phải thuộc vào tập hợp
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_2017.doc