Đề ôn thi kì I môn Toán học

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kì I môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi kì I môn Toán học
Đề ôn thi hk1 2016-2017
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là ?
A. 3	B. 	C. 7	D. 
C©u 4 : 	Cho phương trình: (*). Số nghiệm của phương trình (*) là:
A.	Vô nghiệm.	B.	2	C.	1	D.	3
C©u 5 : 	Tính theo là
A.	B.	C.	D.	
C©u 6 : 	Tích hai nghiệm của phương trình là: 
A.	-9	B.	-1	C.	1	D.	9
C©u 7 : 	Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là :
A.	 (-2;+¥ ) B. (-¥ ;-1) C. (-1;+¥ ) 	D.	 (-¥ ;-2) 
C©u 8 : 	Nghiệm của phương trình là
A. 	 B.1 	C.	 	D.	 
C©u 9 : 	Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là :
A.	 [2;+¥ ) B. [ ;2] C. [-2;1] 	D.	 (-¥ ; ]
Câu 10: Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0	B. 2	C. 1	D. 
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A) (0; +¥)	B)	 	C)	 	D)	 
Câu 13: Điểm cực tiểu của hàm số là: 
Chọn câu trả lời đúng.
A. 	B. x=1	C. x=-1	D. .
Câu 14: Điểm cực trị của hàm số là: 
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=2	B. x=0.	C. 	D. x=-2
Câu 15: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số nào sau đây có 3 cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Điểm cực trị của hàm số là: 
Chọn câu trả lời đúng.
A. x=0.	B. x=0, x=2	C. x=2, x=-2	D. x=-2
Câu 18: Cho hàm số . Hàm số có
A. Một cực đại	B. Một cực tiểu
C. Một cực đại và hai cực tiểu	D. Một cực tiểu và hai cực đại
Câu 19: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A) 	B)	 	C)	 	D)	 
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 
 y’ - 0 +
 y 
 1
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A) 	B)	 	C)	 (0; 1)	D)	 
Câu 22: Phương trình: 
A) 0	B)	 1	C)	 2	D)	 3
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A) 	B)	 	C)	 	D)	 
Câu 24: Trong các mệnh đề sau. Hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số có cực trị
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu
D. Hàm số không cò cực trị
Câu 25: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến	B. Hàm số đồng biến trong 
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến	D. Hàm số nghịch biến trong 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu27: Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 
B. Nếu thì 
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành
D. 
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 29: Phương trình có nghiệm là ?
A. 	B. Vô nghiệm	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số có tiệm cận đứng là 	B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị
C. Hàm số đồng biến trên 	D. Điểm cực đại ; điểm cực tiểu 
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 33: NÕu (a, b > 0) th× x b»ng:
A. 4a + 5b	B. 	C. D. 5a + 4b
Câu 34: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)	 	B)	 	C)	 	D)	 
Câu 35: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A)	 	B)	 	C)	 	D) Kết quả khác
Câu 36: Phương trình: có tập nghiệm là:
A) 	B)	 	C)	 	D)	 
Câu 37: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và gái trị nhỏ nhất của hàm số . Thế thì M.m =
A. . 0	B. 3	C. 1	D. 2
C©u 39 : 	Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là :
A.	 [2;+¥ ) B. [ ;2] C. [-2;1] 	D.	 (-¥ ; ]
Câu 40: Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kính đáy . Thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AB. Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy bằng 600. Chiều cao của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng thể tích của (H) bằng:
A. 	B. C. D. 
Câu 44: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình chữ nhật. Cạnh . Góc giữa đường chéo AC’ và đáy bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_ON_THI_HK1_LAC_HONG.doc