Đề ôn thi kì I môn Toán 12

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kì I môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi kì I môn Toán 12
Đề ôn thi hk1 2016-2017
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho hàm số . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
 A. giảm trên khoảng . B. giảm trên khoảng .
 C. tăng trên khoảng . D. tăng trên khoảng .
Câu 2: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 A. 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 8: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 0	B. – 2	C. 2	D. 3
Câu 9: Cho hàm số . Tìm để hàm số có đúng 1 cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số không có cực trị; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị.
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 
A. -2	B. 2	C. 0	D. Đáp số khác
Câu 12: Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho đường cong và điểm có tung độ . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. 	B. 	C. 	D. A, B, C đều sai
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. 
 A. B. C. D. 
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D. 
Câu 16: GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. và -2	B. và -2	C. 2 và -2	D. và 2
Câu 17: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số thoả mãn tính chất nào dưới đây?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng và 	
Câu 19: Cho đồ thị và đường thẳng . Khi cắt tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến với tại hai điểm này song song với nhau thì phải bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của và có hệ số góc nhỏ nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21:Phương trình có nghiệm là . Khi đó là:
A. 25	B. 10	C. 9	D. 16
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt ? 
A. 	 B. 	 
C. 	D. 
Câu 23: Giải bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị;	B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.	D. thì hàm số có cực trị;
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu27: Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 
B. Nếu thì 
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành
D. 
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 29: Phương trình có nghiệm là ?
A. 	B. Vô nghiệm	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số có tiệm cận đứng là 	B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị
C. Hàm số đồng biến trên 	D. Điểm cực đại ; điểm cực tiểu 
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 33: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là ?
A. 3	B. 	C. 7	D. 
C©u 34 : 	Cho phương trình: (*). Số nghiệm của phương trình (*) là:
A.	Vô nghiệm.	B.	2	C.	1	D.	3
C©u 35 : 	Tính theo là
A.	B.	C.	D.	
C©u 36 : 	Tích hai nghiệm của phương trình là: 
A.	-9	B.	-1	C.	1	D.	9
C©u 37 : 	Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là :
A.	 (-2;+¥ ) B. (-¥ ;-1) C. (-1;+¥ ) 	D.	 (-¥ ;-2) 
C©u 38 : 	Nghiệm của phương trình là
A. 	 B.1 	C.	 	D.	 
C©u 39 : 	Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là :
A.	 [2;+¥ ) B. [ ;2] C.	 [-2;1] 	D.	 (-¥ ; ]
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh a (a > 0). Diện tích mặt bên AA’B’B bằng 2a2. Thể tích của khối lăng trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình chữ nhật. Cạnh . Góc giữa đường chéo AC’ và đáy bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABCA’B’C’ biết cạnh đáy bằng 2a. Diện tích mặt bên bằng diện tích đáy. Thể tích của khối lăng trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cạnh B. . Cạnh bên SA=3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Cạnh bên và vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh SC và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a. Thể tích khối chóp . Chiều cao SH của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên đáy là trung điểm I của AB. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 450. Chiều cao SI của hình chóp bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 33 : 
Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A.
m < 2
B.
-2 < m < 2
C.
m = 2
D.
m > 2 hoặc m < -2
C©u 34 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Phương trình 
A.
-1
B.
C.
0
D.
C©u 36 : 
Số nghiệm của phương trình là:
A.
3
B.
2
C.
Vô nghiệm.
D.
1
C©u 37 : 
Tập nghiệm của bất phương trình là :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Phương trình có hai nghiệm thỏa 
khi
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log (12-x) là :
A.
 (0;12) 
B.
 (0;9)
C.
 (9;16) 
D.
 (0;16) 
C©u 40 : 
Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là : 	
A.
B.
 lnx + 1 
C.
lnx 
D.
 1
C©u 41 : 
Đạo hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho phương trình: (*). Số nghiệm của phương trình (*) là:
A.
Vô nghiệm.
B.
2
C.
1
D.
3
C©u 43 : 
Tính theo là
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Tích hai nghiệm của phương trình là: 
A.
-9
B.
-1
C.
1
D.
9
C©u 45 : 
Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là :
A.
 (-2;+¥ ) 
B.
 (-¥ ;-1) 
C.
 (-1;+¥ ) 
D.
 (-¥ ;-2) 
C©u 46 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
1 
C.
D.
C©u 47 : 
Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là :
A.
 [2;+¥ ) 
B.
 [ ;2] 
C.
 [-2;1] 
D.
 (-¥ ; ]
C©u 48:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , H là trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60°.Thể tích khối chóp là:
	(D) Đáp án khác	
C©u 49Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
C©u 50 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết và SAC = 30°. Thể tích khối chóp là:
A.	(B) 	(C) Đáp án khác	(D) 	
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_ON_THI_HK1_LAC_HONG.doc