Đề ôn thi hk1 2016-2017 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Cho hàm số . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. giảm trên khoảng . B. giảm trên khoảng . C. tăng trên khoảng . D. tăng trên khoảng . Câu 2: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng: A. B. C. D. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với bằng: A. B. C. D. Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 8: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là. A. 0 B. – 2 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho hàm số . Tìm để hàm số có đúng 1 cực trị? A. B. C. D. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số không có cực trị; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị. C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu D. Hàm số có hai cực trị. Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 12: Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây: A. B. C. D. Câu 13: Cho đường cong và điểm có tung độ . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là A. B. C. D. A, B, C đều sai Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. A. B. C. D. Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 16: GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là A. và -2 B. và -2 C. 2 và -2 D. và 2 Câu 17: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Câu 18: Hàm số thoả mãn tính chất nào dưới đây? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng và Câu 19: Cho đồ thị và đường thẳng . Khi cắt tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến với tại hai điểm này song song với nhau thì phải bằng? A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có đồ thị . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của và có hệ số góc nhỏ nhất? A. B. C. D. Câu 21:Phương trình có nghiệm là . Khi đó là: A. 25 B. 10 C. 9 D. 16 Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt ? A. B. C. D. Câu 23: Giải bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là ? A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có cực trị; Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 26: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho A. B. C. D. Câu27: Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. B. Nếu thì C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành D. Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. 0 Câu 29: Phương trình có nghiệm là ? A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị C. Hàm số đồng biến trên D. Điểm cực đại ; điểm cực tiểu Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 32.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 33: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là ? A. 3 B. C. 7 D. C©u 34 : Cho phương trình: (*). Số nghiệm của phương trình (*) là: A. Vô nghiệm. B. 2 C. 1 D. 3 C©u 35 : Tính theo là A. B. C. D. C©u 36 : Tích hai nghiệm của phương trình là: A. -9 B. -1 C. 1 D. 9 C©u 37 : Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là : A. (-2;+¥ ) B. (-¥ ;-1) C. (-1;+¥ ) D. (-¥ ;-2) C©u 38 : Nghiệm của phương trình là A. B.1 C. D. C©u 39 : Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là : A. [2;+¥ ) B. [ ;2] C. [-2;1] D. (-¥ ; ] Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh a (a > 0). Diện tích mặt bên AA’B’B bằng 2a2. Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình chữ nhật. Cạnh . Góc giữa đường chéo AC’ và đáy bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABCA’B’C’ biết cạnh đáy bằng 2a. Diện tích mặt bên bằng diện tích đáy. Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cạnh B. . Cạnh bên SA=3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông. Cạnh bên và vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh SC và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a. Thể tích khối chóp . Chiều cao SH của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên đáy là trung điểm I của AB. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 450. Chiều cao SI của hình chóp bằng A. B. C. D. C©u 33 : Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi: A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m = 2 D. m > 2 hoặc m < -2 C©u 34 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. C©u 35 : Phương trình A. -1 B. C. 0 D. C©u 36 : Số nghiệm của phương trình là: A. 3 B. 2 C. Vô nghiệm. D. 1 C©u 37 : Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. C©u 38 : Phương trình có hai nghiệm thỏa khi A. B. C. D. C©u 39 : Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log (12-x) là : A. (0;12) B. (0;9) C. (9;16) D. (0;16) C©u 40 : Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là : A. B. lnx + 1 C. lnx D. 1 C©u 41 : Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. C©u 42 : Cho phương trình: (*). Số nghiệm của phương trình (*) là: A. Vô nghiệm. B. 2 C. 1 D. 3 C©u 43 : Tính theo là A. B. C. D. C©u 44 : Tích hai nghiệm của phương trình là: A. -9 B. -1 C. 1 D. 9 C©u 45 : Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là : A. (-2;+¥ ) B. (-¥ ;-1) C. (-1;+¥ ) D. (-¥ ;-2) C©u 46 : Nghiệm của phương trình là A. B. 1 C. D. C©u 47 : Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 £ 0 là : A. [2;+¥ ) B. [ ;2] C. [-2;1] D. (-¥ ; ] C©u 48:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , H là trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60°.Thể tích khối chóp là: (D) Đáp án khác C©u 49Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: C©u 50 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết và SAC = 30°. Thể tích khối chóp là: A. (B) (C) Đáp án khác (D) ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: