A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số 3cos 1 2 y x π = − + là A. 2− B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: Hàm số cosy x= đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. ; 2 π π B. ( )0;π C. 0; 2 π D. ;0 2 π − Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. tan 2y x= B. coty x= C. cot 4y x= D. coty x= − Câu 4: Tìm chu kì của ham số sau sin 2 siny x x= + A. 0 2T π= B. 0 2 T π = C. 0T π= D. 0 3T π= Câu 5: Phương trình cos 0x m− = vô nghiệm khi và chỉ khi : A. 1 1 m m < − > B. 1m Câu 6: Tập xác định của hàm số cot cos 1 x y x = − là A. { }\ 2 ;D k kπ= ∈ℝ ℤ B. { }\ ;D k kπ= ∈ℝ ℤ C. \ ; 2 k D k π = ∈ ℝ ℤ D. \ 2 ; 2 D k k π π = + ∈ ℝ ℤ Câu 7: Các nghiệm của phương trình 2cos 2 3 0x + = là: A. 2 6 x k π π= ± + B. 12 x k π π= ± + C. 5 2 6 x k π π= ± + D. 5 12 x k π π= ± + Câu 8: Phương trình cos 2 sin 2 2m x x m+ = − có nghiệm khi và chỉ khi A. 3 ; 4 m ∈ +∞ B. 4 ; 3 m ∈ +∞ C. 3 ; 4 m ∈ −∞ D. 4 ; 3 m ∈ −∞ Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 2 1 sin cos 2 x x− = − trên ; 2 π π là A. 5 6 π B. 6 π C. 3 π và 2 3 π D. Vô nghiệm . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG A. Hàm số coty x= nghịch biến trên khoảng ( )0;π . B. Đồ thị hàm số cosy x= đối xứng qua gốc tọa độ O. C. Hàm số tany x= là hàm số chẵn. D. Tập giá trị của hàm số siny x= là ℝ . Câu 11: Nghiệm ( )2 2 x k k π π= + ∈ℤ là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. cos 0x = B. cos 1x = − C. sin 1x = − D. sin 1x = Câu12: Đồ thị hàm số sin 4 y x π = + đi qua điểm nào sau đây ? A. ;0 4 M π B. ;1 2 N π C. ;0 4 P π − D. ( )0;0Q Câu13: Tìm tập xác định của hàm số 3tan 2coty x x x= + + A. \ ; 2 k k π π + ∈ ℝ ℤ B. \ ; 2 k k π ∈ ℝ ℤ C. \ ; 4 2 k k π π + ∈ ℝ ℤ D. ℝ Câu 14: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 21 sin 2 1 cos3 x y x + = + , ta kết luận hàm số đã cho là A. hàm số chẵn. B. hàm số lẻ. C. vừa chẵn vừa lẻ. D. không chẵn không lẻ. Câu 15: Đồ thị bên dưới là của hàm số nào ? 1 -1 x y ππ− A. siny x= B. cos 2y x= C. cos 2 4 y x π = + D. sin 2y x= B. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Giải các phương trình : a) 3 sin cos3 2x x− = − b) 25sin 3cos 3 0x x+ + = c) sin 2 cos 2 1 sin 3cosx x x x+ = + − Bài 2 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G . a) Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ AG . b) Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo AG biến D thành .A Bài 3 : Cho đường thẳng ( ) : 2 6 0d x y+ − = . Viết phương trình đường thẳng ( )'d là ảnh của đường thẳng d qua: v T với ( )2; 3v = − . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Hàm số tan 3 y x π = − có nghĩa khi: A. 6 2 k x π π ≠ + B. 5 6 x k π π≠ + C. 2 x k π π≠ + D. 5 12 2 k x π π ≠ + Câu 2: Tập xác định của hàm số 2sin 1 1 cos x y x + = − là : A. { }\ 2 ;k kπ ∈ℝ ℤ B. { }\ ;k kπ ∈ℝ ℤ C. \ ; 2 k k π π + ∈ ℝ ℤ D. \ 2 ; 2 k k π π + ∈ ℝ ℤ Câu 3: Nghiệm phương trình sin 1 2 x π + = với k∈ℤ là : A. 2 2 x k π π= + B. 2 2 x k π π= − + C. x kπ= D. 2x k π= Câu 4: Phương trình cos5 2 0x m+ − = có nghiệm khi : A. 3m ≤ B. 1m ≥ C.1 3m≤ ≤ D. 2 3m− ≤ ≤ Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 2cos 3y x= + là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Giải phương trình 2sin 1 0x − = A. ( )2 6 x k k π π= ± + ∈ℤ B. ( )2 3 x k k π π= ± + ∈ℤ C. ( ) 2 6 5 2 6 x k k x k π π π π = + ∈ = + ℤ D. ( ) 2 3 2 2 3 x k k x k π π π π = + ∈ = + ℤ Câu 7: Giải phương trình sin 2 cos 2 1x x− = A. ( ) 2 2 2 4 x k k x k π π π π = + ∈ = + ℤ B. ( )2 4 x k k x k π π π π = + ∈ = + ℤ C. ( ) 4 x k k x k π π π = ∈ = + ℤ D. ( )2 x k k x k π π π = + ∈ = ℤ Câu 8: Tìm chu kì của hàm số tan 2y x= A. 2T π= B. 2 T π = C.T π= D. 4 T π = Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 1 2sin y x = + A. 4 min ; max y 4 3 y = = B. 4 min ; max y 3 3 y = = C. 4 min ; max y 2 3 y = = D. 1 min ; max y 2 2 y = = Câu 10: Tập xác định của hàm số 1 cos x y x + = là : A. [ )1;0D = − B. { }\ 0D = ℝ C. ( ] ( );0 0;D = −∞ ∪ +∞ D. ( )0;D = +∞ Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ? xy 0 π 2 π 3 2 π 2π 0 1 0 1− 0 A. 1 siny x= + B. cos 2y x= C. siny x= D. cosy x= Câu 12: Xét hàm số siny x= trên đoạn [ ];0π− . Câu khẳng định nào sau là ĐÚNG ? A. Trên các khoảng ; ; ;0 2 2 π π π − − − hàm số luôn đồng biến . B. Trên khoảng ; 2 π π − − hàm số đồng biến và trên khoảng ;0 2 π − hàm số nghịch biến . C. Trên khoảng ; 2 π π − − hàm số nghịch biến và trên khoảng ;0 2 π − hàm số đồng biến . D. Trên khoảng ; ; ;0 2 2 π π π − − − hàm số luôn nghịch biến . Câu 13: Khẳng định nào sau đây là SAI về tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số ? A. Hàm số siny x= là hàm số tuần hoàn chu kì 2π B. Hàm số cosy x= là hàm số tuần hoàn chu kì π C. Hàm số tany x= là hàm số tuần hoàn chu kì π D. Hàm số coty x= là hàm số tuần hoàn chu kì π Câu 14: Phương trình 3 sin 2 2 x = − có hai họ nghiệm có dạng ( );x k x k kα π β π= + = + ∈ℤ . Khi đó, αβ bằng : A. 2 9 π − B. 9 π − C. 24 9 π − D. 2 9 π Câu 15: Số nghiệm phương trình 3 cot 2 1 0x − = với 0; 2 x π ∈ là : A. 0 B. 2 C.1 D. 3 B. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Giải các phương trình : a) 3 cos 2 sin 2 2x x− + = b) 2 2sin 4sin .cos 4cos 5x x x x− + = c) 6 6 1 sin cos cos 2 4 x x x+ = + Bài 2 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác . a) Xác định ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm G , tỉ số 1k = − . Chứng minh :GBDC là hình bình hành . b) Xác định ảnh của đoạn thẳng BC qua phép tịnh tiến theo GA . Bài 3: Cho điểm ( )3;1M − và điểm ( )1;4I . Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I , tỉ số 2k = − .
Tài liệu đính kèm: