Đề ôn tập tổng hợp thi thử THPT QG lần 1

docx 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp thi thử THPT QG lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp thi thử THPT QG lần 1
ĐỀ ƠN TẬP TỔNG HỢP THI THỬ THPTQG LẦN 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. 	B. 	C. 	D. .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. B. 	C. 	D. 
Từ đồ thị hàm số sau suy ra khoảng đồng biến của hàm số là
 và 	B. và 	C. và 	D. và 
Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.	B. 	C. 	D. 
hàm số . luơn đồng biến trên với m
A.	B. 	C.m0	D.khơng cĩ giá trị m
hàm số . luơn đồng biến trên trên khoảng với m
A. .	B. 	C. 	D. 
Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Số điểm cực đại của hàm số là A.0	B. 1	C. 2	D. 3
. Toạ độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Cho hàm số . Để hàm số cĩ cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m là:
A. m 1	B. m 2	C. -2 < m <1	D. -1 < m < 2
Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại , thỏa mãn thì giá trị cần tìm của m là: 
A. m = 2 hay m = 2/3	B. m = -1 hay m = -3/2 C. m = 1 hay m = 3/2	D. m = -2 hay m = -2/3
Đồ thị hàm số cĩ 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:
A. 	B. 4	C. 	D. 
Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau	
A. 	B. C. D. 
Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 khi
A . 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số , chọn phương án đúng A. 	
a = 0	B. a= 1; a= 8	C. a = 0, a= 8	D. a = 8
Cho đồ thi hàm số ( C ) . Gọi là hồnh độ các điểm M ,N 
trên ( C ), mà tại đĩ tiếp tuyến của ( C ) vuơng gĩc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. -1
Cho (Cm):y=. Gọi A(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ? A. m= -4 B. m=4 C. m=5 D. m= -1
Cĩ thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? 
A. Hai	 B. Vơ số C. Bốn	D. Sáu
Cho (H) là khối chĩp tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. Hình lập phương là đa điện lồi. B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi . D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh . B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt . D. Mỗi mặt cĩ ít nhất ba cạnh
Hình lập phương cĩ mấy mặt phẳng đối xứng 
 A. 4	B. 6 	C. 8	D. 12
Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ cĩ thể tích là V. M, N lần lượt là trung điểm của A’C’ và BC. Tính thể tích của tứ diện MABN
 V/6	B. V/3 C. V/2	V/4
Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một 
 gĩc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuơng gĩc với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.DBC và S.ABC
3/8	B. 5/8	C. 1/8	D. 2/3
Cho hình lập phươngcạnhbằng a. Khoảng cáchgiữavàbằng

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_THPTQG_giua_ki_1.docx