Chuyên đề bài tập Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề bài tập Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG
Câu 1. ChoI= nguyên hàm là.
	B. 	C. 	D. lnx
Câu 2. Nguyên hàm của I= là.
Cosx +C	B.sinx + C	C.-cosx + C	D.-sinx + C
Câu 3. Nguyên hàm của I= là.
–cosx + C	B. sinx + C	C. –sinx+ C	D. cosc + C 
Câu 4. Nguyên hàm của I= là.
–cos2x + C	B. 	C.	D.
Câu 5.Một nghuyên nguyên hàm của là. 
 A. 	 C. 
B.	 D.
Câu 6. Nguyên hàm của là
 A.	 C. 
 B.	D.
Câu 7 . nguyên hàm của 	 
A. 	B. 
C.	D.
Câu 8. Nguyên hàm của là.
	A.	B.	
C.	D.
Câu 9. Nguyên hàm của 
	B.	
C.	D.
Câu 10.nguyên hàm của hàm số là.
	A.	B.
	C.	D.khác
Câu 11.Nguyên hàm của hàm số là.
Câu 12.nguyên hàm của hàm số là.
	A.	B.
	C.	D.
Câu 13.Nguyên hàm của hàm số là.
	A.
	B.
	C.
	D.
Câu 14.Nguyen hàm của hàm số là.
	A.	B.
	C.	D.
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số là.
	A.	B.
	C.	D.
Câu 16.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A.
	B.
	C.
	D.
Câu 17.Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào ?
	A.	B.	C.	
D.
Câu 18.Giá trị của 
	A.	B.	C.	D.
Câu 19.Cho khẳng định nào sau đây là sai ?
	A.	B.	C.	D.
Câu 20.Giả sử khi đó giá trị của a và b là ?
A.a =0 và b =81	B.a =1 và b = 9	C.a =0 và b =3
D.a =1 và b = 8
Câu 21.Cho 	 khi đó giá trị của a = ?
	A.	B.	C.	D.
Câu 22.Để tính . Một học sinh đã thực hiện như sau.
	Bước 1 : 
	Bước 2 : 
	Bước 3 : 
	Bước 4 : 
	Bước 5 : 
Bước nào là sai ?
B2	B. B3	C. B4	D. B5
Câu 23. Cho , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và 
	B. 	C. 
 D. Các kết quả A,B,C đều sai.
Câu 24. Xét với a là tham số thực dương thì.
I= 2	B. I = 2a	C. I = -2a	D. I không xác định
Câu 25. Họ nguyên hàm của là.
	A.	B.	C.
	D. các kết quả trên đều sai.
Câu 26. Họ nguyên hàm của là.
	A.	B.
	C. hai kết quả trên đều sai.	D. hai kết quả trên đều đúng.
Câu 27. Một nguyên hàm là.
	A.	B.
	C.	D.
Câu 28. Tìm a,b,c để là một nguyên hàm của 
	A.a=-2,b=3,c=1	B.a=2,b=-3,c=1	C.a=2,b=-3,c=-1
	D. các kết quả trên đều sai.
Câu 29. Cho . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x)
 biết rằng F(1)=4
	A.	B.
	C.	D.các kết quả trên đều sai.
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số là.
	A.ln(x+a).ln(x+b) + C	B.ln(x+a) + ln(x+b) + C
	C. ln(x+a) - ln(x+b) + C	D. ln(x+a) : ln(x+b) + C
Câu 31. Một nguyên hàm của 
	A.	B. 
	C.	D.
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường và 2 đường 
 Thẳng x =a, x= b là.
 (đvdt)	B. (đvdt)	C.(đvdt)	D.(đvdt)
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường là.
	A.	B.	C.	D.
Câu 34. Cho hàm số . Diện tích hình chắn bởi trục hoành,đồ 
 Thị (C) : y=f(x) và đường thẳng x = 1 là.
	A.(đvdt)	B.(đvdt)	C. S= ln9 (đvdt)	
	D. S= -ln9
Câu 35.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.
	A.	B.	C.	D.
Câu 36. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi 2 đường 
 Cong khi xoay hình phẳng quanh trục ox.
	A.	B.	C.
	D.
Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường khi xoay quanh trục hoành là.
	A.	B.	C.
	D. Các kết quả trên đều sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_bai_tap_nguyen_ham_tich_phan_ung_dung.doc