Đề ôn tập toán 90’ Họ và tên:................................. Lớp: ............... 1A B C D 2A B C D 3A B C D 4A B C D 5A B C D 6A B C D 7A B C D 8A B C D 9A B C D 10A B C D 11A B C D 12A B C D 13A B C D 14A B C D 15A B C D 16A B C D 17A B C D 18A B C D 19A B C D 20A B C D 21A B C D 22A B C D 23A B C D 24A B C D 25A B C D 26A B C D 27A B C D 28A B C D 29A B C D 30A B C D 31A B C D 32A B C D 33A B C D 34A B C D 35A B C D 36A B C D 37A B C D 38A B C D 39A B C D 40A B C D 41A B C D 42A B C D 43A B C D 44A B C D 45A B C D 46A B C D 47A B C D 48A B C D 49A B C D 50A B C D Câu 1: Rút gọn biểu thức sau: được: A.1 B. 0,5 C. 0 D. Kết quả khác Câu 2: Tập hợp nào là tập hợp rỗng trong ba tập hợp sau? M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù. N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp. P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3. A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Cả M,N và P D. Chỉ M Câu 3: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. + = B. + = C. - = D. - = Câu 4: Cho 2 tập hợp A và B, tổng số phần tử của hai tập A và B là 15, tập A nhiều hơn tập B 9 phần tử. gọi C là tổng số tập con của A và B, biết , A. 5104 B. 4103 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 5: Các giá trị của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là: A. kπ B. 2kπ C.(2k+1) π D. π Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai: A. B. C. D. Câu 7: Cho tập và.Số nguyên m nhỏ nhất để là? A.0 B. -1 C. 1 D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Câu 10: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. = 2 B. + = 2 C. = - D. + = Câu 11: Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai? A. B. NÕu vµ th× C. vµ D. Câu 12: Với mọi a, bằng bao nhiêu ? A.sina B. –sina C. cosa D. -cosa Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: 2 3 4 9 Câu 14: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 15: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng. D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB là: A. IA = IB B. = - C. = D. = Câu 18: Cung tròn bán kính bằng 8,34cmcó số đo 3,85 rad có độ dài là: A.32,5 cm B. 32,45 cm C. 32,46 cm D. 32,47 cm Câu 19: Trong mọi tam giác ABC ta đều có: A.0 B. 1 C.-1 D. -2 Câu 20: Cho 33π<a<10π3. Câu nào sau đây đúng ? A.cosa > 0 B. sina < 0 C. tana < 0 D. cota < 0 Câu 21: Tính giá trị lớn nhất của E = 2sina – sin2a + 3. A.2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 22: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 23: Rút gọn biểu thức được: A. B. C. D. Câu 24: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : A.2 và -1 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 0 và -2 Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó A.5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó A. B. 2 C. 4 D. Câu 27: Cho tana + cota = m. Tính tana – cota. A.m2 – 4, m ≤ -2 ∪ m ≥ 2 B. m2 – 4, -2 ≤ m ≤ 2 C.m2 – 4, m ≤ -2 ∪ m ≥ 2 D. m2 – 4, -2 ≤ m ≤ 2 Câu 28: Cho tËp ; . TËp lµ: A. B. C. D. Câu 29: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng: A.6 B. 8 C. 3 D. 10 Câu 31: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là A. B. C. D. Câu 32: Cho a=1500o . Câu nào sau đây đúng ? I.sina= √32 II. Cosa= 12 III. Tana= √3 A.I và II B. II và III C. I và III D. Cả 3 đều đúng Câu 33: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu: A. x = 15 B. x = –15 C. x = 3 D. x = 5 Câu 34: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(3, 4) B. D(4, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6) Câu 35: Giá trị biểu thức sin90o4 cos270o4 bằng: A.-12 (1-√22) B. 12 (1-√22) C. -12 (1+√22) D. √2-1 Câu 36: Cho tan15o = 2-√3. Tính M = 2tan1095o + cot915o – tan555o . A. 2+√3 B. 4 C. 2(2-√3) D. 2(2+√3) Câu 37: Tính L = tan20o tan45o tan70o ra kết quả là: A.0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 38: Cho . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính A. 7 B. 5 C. 1 D. 6 Câu 40: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 ) và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : A. = ( 9 , –11 ) B. = ( 9 , –5 ) C. = ( 7 , –7) D. = ( –1 , 5 ) Câu 41: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn thì A. B. C. D. Câu 42: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai? A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung B. C. D. NÕu th× vµ ngược l¹i Câu 43: Cho . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD: A. B. C. D. Câu 44: Tính D = cosπ5 +cosπ5 ++cosπ5 A.-1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 45: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 46: Lớp 10A có 60 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Vật Lý, 20 học sinh giỏi Hóa Học, 20 học sinh giỏi Giáo Dục Quốc Phòng. Biết các bạn giỏi Lý thì không giỏi Hóa, các bạn giỏi Toán thì không giỏi Quốc Phòng. Không có ai giỏi ít nhất 3 trong 4 môn trên, 2 bạn không giỏi môn nào trong số 4 môn trên. Vậy lớp 10A có bao nhiêu bạn giỏi 2 môn? A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 47: Nếu cosa – sina = 2, (0 < a < π2 ) thì a bằng: A. π6 B. π3 C. π4 D. π8 Câu 48: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có A. B. C. D. Câu 49: Cho cos2a = 14 . Tính cos2a.sina A.31016 B. 5616 C. 3108 D. 568 Câu 50: Cho tam giác ABC gọi AD là phân giác trong của góc A (). Nếu viết thì k = A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: