Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3
Đề ôn tập môn Toán lớp 2 lên lớp 3.
Mục tiêu.
 Giúp các em học sinh:
Củng cố lại các bảng cộng, bảng trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100; 1000.
Củng cố lại bảng nhân, bảng chia 2; 3; 4; 5.
Củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
Củng cố lại cách tính chu vi của các hình tam giác tứ giác.
Củng cố lại cách xem giờ, xem lịch.
Củng cố về giải toán có lời văn các dạng toán ít hơn, nhiều hơn.
Củng cố về cách đổi đơn vị đo độ dài.
Củng cố về dạng toán tìm X.
Củng cố về cách thực hiện phép tính có 2 dấu tính.
Ôn lại cách đọc, viết số trong phạm vi 100; 1000.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a, 25 + 34	b, 38 + 21	c, 45 + 54	d, 62 + 26	e, 35 + 53
g, 95 – 55	h, 66 – 33	i, 85 – 51 	k, 59 – 36	l, 48 – 28
Bài 2. Tìm x.
a, x – 12 = 25	b, x + 35 = 58	c, 67 – x = 36
d, 25 + x = 59	e, x – 62 = 34	g, 85 – x = 54
Bài 3. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE. Biết độ dài các đoạn thằng lần lượt là: 
a, AB = 12 cm, BC = 21 cm, CD = 34 cm, DE = 22 cm.
b, AB = 33, BC = 21 cm, CD = 25 cm, DE = 20 cm.
Bài 4. Trong rổ có tất cả 89 quả cam và táo, biết số quả cam là 45 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo?
Bài 5: Trong rổ có 66 quả cam, số quả táo nhiều hơn số quả cam là 13 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả táo?
Bài 6. Nếu hôm nay là thứ 6, ngày 5 tháng 6 năm 2015 thì thứ 2 tuần này vào ngày mấy? Thứ 2 tuần sau là ngày mấy?
Bài 7. Tính chu vi của hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: 
a, AB = 25 cm, BC = 32 cm, CA = 22 cm. 
b, AB = 31 cm, BC = 31 cm, CA = 31 cm.
Bài 8. Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a, 56 + 25	b, 68 + 23	c, 56 + 34	d, 25 + 36	e, 45 + 29	
g, 92 – 29	h, 14 + 38	i, 26 + 37	k, 54 + 45	l, 67 + 27
Bài 2. Đọc các số sau:
a, 36	b, 65	c, 57	d, 21	e, 99
Bài 3. Tìm x.
a, x – 26 = 37	b, x + 45 = 62	c, 83 – x = 38
d, 45 + x = 81	e, x – 65 = 28	g, 71 – x = 36
Bài 4. Tính.
a, 23 + 35 – 19	b, 45 + 28 – 31	c, 55 - 37 + 29 
d, 52 + 37 – 45	e, 97 – 66 + 41	g, 64 + 27 – 52
Bài 5. Số?
a, 250 cm =  dm	b, 8 m =  mm	c, 5 dm =  mm
d, 6 km =  m	e, 200 mm = cm	g, 600 cm =  m
Bài 6. Điền dấu >; =; < vào ô trống.
a, 25 + 35  55	b, 65 – 39  28	c, 37 + 18  28 + 27
d, 16 + 54  45 + 24	e, 85 – 33  74 – 29	g, 36 + 25  93 - 39
Bài 7. Lớp 2A có tất cả 30 học sinh., 16 học sinh chơi ở ngoài sân. Hỏi lớp 2A còn bao nhiêu học sinh ở trong lớp?
Bài 8. Ngoài sân đang có 48 học sinh chơi, một lúc sau có thêm 24 học sinh nữa tham gia. Hỏi ngoài sân lúc này có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_2_len_lop_3.doc