Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 1

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra mon Toán - Đề 1
TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ 1
Câu
NỘI DUNG CÂU HỎI
01
Trong các hàm số sau, hàm số nào đống biến trên khoảng ?
A. .	 B. .
C. .	 D. .
02
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
03
Tất cả giá trị tham số để hàm số 
đồng biến trên là
A. .	 B. .
C. .	 D. .
04
Đồ thị của hàm số có tọa độ điểm cực đại là 
A. . B. .	 C. . D. .
05
Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là và điểm cực tiểu là . Khi đó, các hệ số lần lượt là
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
06
Cho đồ thị . Giá trị tham số để đồ thị có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía đối với trục tung là
A. . B. .	 C. . D. .
07
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. .	 B. .
	C. .	 D. .
08
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của hàm số là
A. , .	 B. , .
C. , . D. , .
09
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. .	 C. . D. .
10
Giá trị nào của thì tiệm cận đứng của đồ thị đi qua điểm 
A. . B. .	 C. . D. .
11
Hàm số có đồ thị nào sau đây
A. .	B. .
	C. .	D. .
12
Đồ thị này của hàm số nào sau đây 
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
13
Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau sau đây. Khẳng định nào sau đây là 
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
14
Cho đồ thị như hình vẽ dưới đây. Là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. .	 B. .
C. .	 D. .
15
Nếu biết đồ thị có tiệm cận đứng là đường , tiệm cận ngang là đường và đồ thị qua điểm . Khi đó hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau đây
	A. .	 B. .	
	C. .	 D. .
16
Đồ thị cắt đường thẳng tại các giao điểm có tọa độ là
A. và .	 B. và .	
C. và .	 D. .
17
Cho đồ thị và điểm trên . Đường thẳng đi qua có hệ số góc . Định để cắt tại 3 điểm phân biệt.
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
18
Cho và . Khi cắt tại hai điểm phân biệt có khoảng cách từ và từ đến trục hoành bằng nhau thì giá trị là
A. . B. .	 C. . D. .
19
Cho đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất là
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
20
Cho , . Giá thị tham số để cắt tại hai điểm phân biệt , sao cho là
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
21
Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
22
Cho a > 0, rút gọn biểu thức ta được kết quả là
	A. a2 B. a	C. D. 
23
Cho a > 0, rút gọn biểu thức ta được kết quả là 
	A. a + 1	B. a – 1
	C. 	D. 
24
Biết số thực a thỏa . Khi đó các giá trị của a là
	A. a = – 2 , a = – 1	B. a = 2 , a = 1
	C. a = – 2 , a = 1	D. a = 0 , a = – 6
25
Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A. 	B. 3
	C. 1	D. 9
26
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0, 2] là 
	A. 1	B. 
	C. 	D. 2
27
Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
	A. 	B. 
	C. 	D. 
28
Giá trị của bằng
	A. 4	B. 2
	C. 16	D. 
29
Nếu và thì
	A. 0 1	B. 0 < a < 1 và 0 < b < 1
	C. a > 1 và b > 1	D. a > 1 và 0 < b < 1
30
Đối với hàm số , ta có
	A. 	B. 
	C. 	D. 
31
Nếu thì
	A. x = 8	B. x = 5
	C. 	D. 
32
Nếu thì
	A. 	B. 
	C. 	D. 
33
Hàm số 
	A. giảm trên R	B. tăng trên R
	C. giảm trên 	D. tăng trên 
34
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = – 1 của đồ thị hàm số là 
	A. 2	B. 1
	C. 3	D. 0
35
Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
36
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
37
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
38
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
 	A. . 	B. . 	C. . 	D..
39
Cho hình nón có bán kính đáy , góc ở đỉnh là . Độ dài đường sinh bằng
 	A. 12 . 	B. 24 . 	C. . 	D. .
40
Một hình trụ có bán kính đáy r và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích
 xung quanh của hình trụ bằng
 	A. . 	B.. 	C. . 	D. .
41
Một khối cầu có thể tích . Khi đó diện tích mặt cầu tương ứng bằng
 	A. . 	B.. 	C.. 	D..
42
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của
 khối tứ diện bằng bao nhiêu ?
 	A. . 	B.. 	C. . 	D. .
43
Một mặt cầu bán kính r đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó cạnh hình lập phương
 bằng 
 	A. . B. . C.. 	D. .
44
Một hình nón có đường sinh bằng a , diện tích xung quanh bằng .Khi đó diện tích 
 đáy hình nón bằng
 	A.. 	B.. 	C. . 	D..
45
Cho khối lập phương .Tỉ số thể tích của khối chóp và khối lập 
 phương đã cho bằng bao nhiêu ?
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
46
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên cùng tạo với
 mặt đáy một góc . Khi đó chiều cao của khối chóp bằng
 	A. . 	B. a . 	C. . 	D. .
47
Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính 
 bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S,ABCD.
 	A.. 	B. . 	C. . 	D. a.
48
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,,
 SO tạo với (ABCD) một góc .
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. 
49
Tính thể tích của khối trụ có thiết diện song song với trục là hình vuông cạnh 2a,khoảng
 cách từ trục khối trụ đến thiết diện đó bằng a .
 	A.. 	B.. 	C. . 	D. .
50
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,, mặt phẳng
 (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , M là điểm thuộc đoạn SC dao cho MC = 2 MS . Tính 
 khoảng cách từ M đến (SAB) .
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_KT_HK1_so_1.doc