Đề kiểm tra môn Toán 12 - Học kì I

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 12 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán 12 - Học kì I
TRẦN VĂN TÌNH - 0976015863 
1 
MŨ & LOGARIT 
Đề số 1 
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3). 
 A. D =    ; 1 3;    B. D =  1;3 C. D =    ; 1 3;    D. D =  1;3 
Câu 2: Hàm số y = 1
1 ln x
 có tập xác định là: 
 A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e) 
Câu 3: Cho f(x) = 
x 1
x 12

 . Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. -2ln2 
Câu 4: Hàm số f(x) = 1 ln x
x x
 có đạo hàm là: 
 A. 2
ln x
x
 B. ln x
x
 C. 4
ln x
x
 D.– ln x
x
Câu 5: Hàm số y =  2 xx 2x 2 e  có đạo hàm là: 
 A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. -x2ex 
Câu 6. Giải phương trình 4log ( 1) 3.x   
 A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82. 
Câu 7. Giải phương trình 3 9 27
11log log log
12
x x x   
 A. 3 2x  B. 2x  C. 2x  D. 3x  
Câu 8. Giải phương trình 
2 3 4 12 4  x x x . 
 A. x = - 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 1 ; x = 2 
Câu 9. Giải phương trình 13 .2 72 x x 
 A. x = 1 B. x = -2 C. x = 2 D. x = 3 
Câu 10. Giải bất phương trình 2log (3 1) 3.x   
 A. x  3. B. 1
3
 < x < 3 C. x  3. D. x  10
3
Câu 11. Giải bất phương trình 16x – 4 ≥ 8. 
 A. x > 3/4 B. x ≥ 19/4 C. x < 3/4 D. 3/4 < x < 19/4 
Câu 12. Giải bất phương trình 
2
6 6log log6 12x xx  
A. 1 6
6
x  B. 1 6x  C. 6x  D. 1 x 
TRẦN VĂN TÌNH - 0976015863 
2 
Câu 13. Giải bất phương trình  23 3 3log 2 log 12x x
    
 
 A. 
2 2
2 2
x
x
   

 
 B. 2 2x    C. 
2
2
x
x
  


 D. 2 2x   
Câu 14. Cho hàm số 
2
( ) 2 .7 .x xf x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
 A. 2 2( ) 1 log 7 0.f x x x    B. 
2( ) 1 ln 2 ln 7 0.f x x x    
 C. 27( ) 1 log 2 0.f x x x    D. 2( ) 1 1 log 7 0.f x x    
Câu 15. Cho hàm số 22 2( ) log logf x x x  với x > 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
 A. 2
1( ) 2 log 2.f x
x
    
 
 B. 2( ) 2 log 2.f x x   
 C. 2( ) 2 3log 2.f x x   D.  22( ) 2 log 2.f x x x    
Câu 16. Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. 2
1log .
2 loga a
a
b b
   
 
 B. 2
1log log
2 aa
a b
b
    
 
 C.  2
1log 1 log .
2 aa
a b
b
    
 
 D.  2log 2 1 log .aa
a b
b
    
 
Câu 17. Đặt 2log 5,a  3log 2.b  Hãy biểu diễn 2log 30 theo a và b. 
 A. 2
1log 30 a
b

 B. 2
1log 30 ab b
a
 
 C. 2
1log 30 ab
a

 D. 2
1log 30 ab b
b
 
 
Câu 18. Cho hai số thực a và b, với 1  a < b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 
 A. log 1 log .a bb a  B. 1 log log .a bb a  C. log log 1.b aa b  D. log 1 logb aa b  
Câu 19. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân 
hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau 
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, 
theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi 
suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 
 A. 
3100.(1,01)
3
m  (triệu đồng). B. 
3
3
(1,01)
(1,01) 1
m 

 (triệu đồng). 
 C. 100.1,03
3
m  (triệu đồng). D. 
3
3
120.(1,12)
(1,12) 1
m 

 (triệu đồng). 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_Kiem_Tra_Toan_12_HKI.pdf