Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn: Toán

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 552Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn: Toán
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Khối tám mặt đều thuộc loại
A. {4; 3}	B. {3;4}	C. {3; 3}	D. {5; 3}
Câu 2: . Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
 A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 3: Số đường tiệm cận của hàm số là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 6: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 7: Tìm sao cho hàm số luôn nghịch biến.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 8: Biết rằng hai đường cong sau và tiếp xúc nhau tại điểm duy nhất. Tìm tọa độ tiếp điểm đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;	B. Khối hộp là khối đa diện lồi;
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi;	D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
A.  ;	B.  ;	C. .	D.  ;
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là :
A.  ;	B. .	C.  ;	D.  ;
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = a . Cạnh bên SC tạo với mặt đáy ABC một góc 450 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 13: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có ba đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh;
Câu 18: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Các câu B, C, D đều sai.	B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1	D. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
Câu 19: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại và biết ,, và hợp với đáy một góc, thể thích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC). Gọi E, K lần lượt là trung điểm của SC, AC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp E.ABC và S.ABC bằng:
A. .	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 21: Xác định a để hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a . Mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ABC một góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 23: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là:
A.  ;	B.  ;	C. .	D.  ;
Câu 24: Cho hàm số . Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên tạo với mặt đáy ABCD một góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. ;	B. .	C. ;	D. ;
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số có hai cực trị và các điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 29: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đâylà khẳng định đúng ?
A. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng .
B. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang .
C. Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang .
D. Đồ thị đã cho có một đường tiệm cận ngang là .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
A. 1 ;	B. 2 ;	C. 3 ;	D. 4.
Câu 32: Khoảng đồng biến của hàm số là :
A. (0 ; 1)	B. (1 ; 2 )	C. 	D. 
Câu 33: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đáy của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ đó là:
A.  ;	B.  ;	C.  ;	D. .
Câu 34: Cho các số thực dương a, b, với a ¹ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. ;	B. ;
C. ;	D. . 
Câu 35: Cho hàm số xác định và liên tục trên R\{0} và có bảng biến thiên:
 Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI ?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng -2.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 36: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y =13x
A. y' = x.13x-1	B. y' = 13x.ln13	C. y' = 13x	D. y ' = 
Câu 39: Cho hai số thực a và b, với 1< a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. logba <1< logab	B. 1< logab < logba	C. logba < logab < 1.	D. Logab <1< logba
Câu 40: Đặt a = log23, b = log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b
A. log645 = 	B. log645 = 	C. log645 = 	D. log645 = 
Câu 41: Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là theo hình dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh , chiều cao và thể tích là . Tìm sao cho nhỏ nhất.
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 42: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. 336;	B. 124.	C. 274;	D. 340;
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tất cả các giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ;	C. 	D. ;
Câu 50: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là :
A.  ;	B.  ;	C.  ;	D. .
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
A
B
A
C
D
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
A
C
C
A
A
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
A
D
D
D
C
D
C
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
B
D
C
D
C
B
A
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
D
C
D
C
B
B
D
 CẤU TRÚC: 
+ HÀM SỐ : 20 CÂU
+ HÌNH HỌC : 16 CÂU
+ MŨ, LÔGARIT : 14 CÂU

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_TOAN_12_HKI_NAM_HOC_20172018.doc