Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần I

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần I
Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? 
A. 3	
B. 0	
C. 2	
D. 1
[]
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A.	
B.	
C.	
D. 
[]
Câu 3: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là :
A. 	
B. 
C. 	
D. Không có tâm đối xứng
[]
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị . Chọn câu khẳng định sai : 
A.	 Đồng biến trên 	
B. Đạo hàm 	
C. Tập xác định 
D. Tâm đối xứng 
[]
Câu 5: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, 
chọn câu khẳng định đúng : 
A. Hàm số có 1 cực trị	
B. Hàm số có 2 cực trị 
C. Hàm số không có cực trị 	
D. Hàm số không xác định tại 
[]
Câu 6 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng : 
 A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị của hàm số : 
 A. d : y = – 2x – m 
 B. d : y = – 2x + m
 C. d : y = 2x – m 
 D. d : y = 2x + m
[]
Câu 8: Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt khi :
A.	Với mọi 	
B.	
C.	
D. Với mọi 
[]
Câu 9: Trên đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 6	
B. 4	
C. 3	
D. 2
[]
Câu 10: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đồng biến trên 
A.	 
B.	 
C.	 m	< 0 	 
D. m > 0
[]
Câu 11 : Tìm giá trị cực đại YCĐ của hàm số 
A.	YCĐ = 1 	
B.	YCĐ = -3	
C.	YCĐ = - 1	
D. YCĐ = 3
[]
Câu 12: Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 khi :
A. Không có giá trị m	
B.	 	
C. 	 
D.	, 	
[]
Câu 13: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng :
A.	1	 
 B.	0	
C.	2	
D. 3
[]
Câu 14: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Khi đó giá trị m là : 
 A. m = – 3 
B. m = – 2 
C. m = 3 
D. m= – 1
[]
Câu 15: Cho hàm số (1). Điểm M thuộc đường thẳng và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
A.	 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 16 : Tìm m để hàm số có giá trị cực đại . Khi đó, 
 giá trị tham số m là :
A. m = 4	
B. m = 2	
C. m = – 2	
D. m= – 4
[]
Câu 17: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng  ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 	
[]
Câu 18 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là :
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 19 : GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn lần lượt là 
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 20: Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 21 : Cho . Khi đó
A. 	 
B. 	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 22 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 23 : Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R	
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥)	
D. Tập xác định của hàm số y = là R
[]
Câu 24 : Tập xác định D của hàm số là :
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 25 : Phương trình có nghiệm là : 
A. 	
B.	 	
C. 	
D. 
[]
Câu 26 : Bất phương trình có nghiệm là :
A. 	
B.	 	
C.	 	
D.	 
[]
Câu 27 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là :
A.	 và 1	
B.	 và 1	
C.	 1 và 0	
D. và 0
[]
Câu 28 : Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ?
A.	 	
B.	 2	
C.	 	
D. 4
[]
Câu 29 : Nghiệm của phương trình: là :
A.	 
B.	
C.	
D. Vô nghiệm
[]
Câu 30 : Tìm m để phương trình 
 Có nghiệm x thuộc đoạn ?
A. 
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2; 3] bằng
A. 4 – 2ln2 
B. – 2 + 2ln2	
C. 6 – 3ln3	
D. e
[]
Câu 32: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 
B. 	 
C. 	 
D. 	 
[]
Câu 33: Nếu thì bằng:
A. 	
B. 	
C. 
D. 	
[]
Câu 34 : Cho . Tính giá trị biểu thức M = :
 A. M = 
B. M = 
C. M = 
D. M = 
[]
Câu 35 : Tìm tập xác định D của hàm số y = : 
 A. D = 
B. D = 
C. D = 
D. D = 
[]
Câu 36: Khối bát diện đều ( tám mặt đều ) thuộc loại :	
A. 
B.	 	
C.	 	
D.	 	
[]
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. Bốn	
B. Hai	
C.	 Ba	
D.	 Một	
[]
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Trung điểm của SC.	
B. Tâm hình vuông ABCD
C. Điểm A	 
D. Đỉnh S	
[]
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định sai:
A. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;	
B. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;	
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;	
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
[]
Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh S của hình nón là:
A. 	
B. 	
C. 
D. 	
[]
Câu 41: Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ?
A. 	
B. 
C. 	
D. 
[]
Câu 42: Hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là :
A.	 	
B.	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :
A.	 a2
B.	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 44: Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 	
B. 	
C. 	
D. 	
[]
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	
B.	 	
C.	 	
D.	 	
[]
Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là :
A. 	
B.	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc . Thể tích lăng trụ là :
A.	 	
B.	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 48: Hình chóp có tam giác vuông tại , , là trung điểm của , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của , mặt phẳng tạo với đáy 1 góc bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là : 
A.	 	
B.	 	
C.	 	
D. 
[]
Câu 49: Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[]
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có ( ABC ) vuông góc với ( DBC ) , hai tam giác ABC và DBC là các tam giác đều cạnh . Gọi ( S ) là mặt cầu qua B , C và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A . Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) ? 
A. 	
B.	 	
C.	 	
D. 
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_i.doc