Đề ôn tập khảo sát học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 02

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/11/2023 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập khảo sát học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập khảo sát học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 02
ĐỀ ÔN TẬP KHẢO SÁT KI II- ĐỀ SỐ 02
1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: limbằng 
	A. -1	B.1	C.0	D.- ¥
2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : limbằng
	A. -¥	B.0	C.1	D.- 1
3. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : limx®2 bằng
	A. 1	B.-1	C.+¥	D.- ¥
4. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : limx®+¥( ) bằng
	A. 0	B.1	C.-1	D.+¥
5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : limx®1- bằng
	A. 2	B.	C.-¥	D.+¥
6. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y=tanx liên tục trên R	B. Hàm số y= liên tục trên R
C. Hàm số y= liên tục trên R	D. Hàm số y= x3-2x2+3x+4 liên tục trên R
7. Cho hàm số y= với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x=1
A.m=1	B.m=2	C.m=-2	D.m=-1
8. Cho hàm số f(x)=x3+x2+1. Khi đó f’(1) bằng:
	A.-3	B.3	C.-5	D.5
9. Cho hàm số y= đạo hàm của hàm số bằng:
	A.	B. 	C.	D.
10. Cho hàm số y= (2x+3)5, y’(0) bằng 
	A.-810	B.810	C.-243	D.243
11. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: bằng 
	A.-3	B.3	C.	D. 
12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3 tại điểm có hoành độ x0=-1 có hệ số góc là :
	A.-1	B.1	C.-3	D.3
13. Cho y= tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình là :
	A.y=2(x-1)	B.y=(x-1)	C.y=2(x+1)	D. 2(x-2)
14. Cho y=x4+1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=4x+2017 có phương trình là:
	A. y=4x-2	B.y=4x+2	C.y=4x-6	D.y=4x+6 
15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
	C. 	
	B	D
16. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
	B 	D, "M
17. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
	, "M
	D
18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA^(ABCD). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
	A. SA^AB	B. AB^BC	C. CD^SC	D. BD^SA
19. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD vuông, SA^(ABCD). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
	A. BC^(SAB)	B. CD^(SAD)	C. BD^(SAC)	D. AC^(SBD)
20. Cho hình chóp S.ABC có . Gọi M là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
SA^(ABC)	B. AM^(SBC)	C.AB^(SBC)	D.BC^(SAB)
21: đồ thị hàm số nào trong các đồ thị của các hàm số sau có trục đối xứng
 B. C. 	D. 
22: tìm GTLN và GTNN của hàm số 
Min y=-1 ; max y= 4/7 C. min y=-1; max y=5/7
Min y=5/7; max y=-1 D. Min y= 5/7; max y=1
23: Tính :
A. 	B. 2	C. 1	D. 
24: nghiệm của phương trình : 
A. 	B. 
C.	D.
25: nghiệm của phương trình : 
 A.	B. 
C. 	D. 
26. nghiệm của phương trình : 
A.	B. 
C.	D. 
27.nghiệm của phương trình 
A. 	B. 
C. 	D. 
28.Trường THPT Mê Linh có 1203 học sinh gồm 586 học sinh nam và 617 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào Đoàn trường?
A. 191325	B. 190620	C. 180321	D.Đáp án khác
29.Cho 9 chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ 9 chữ số trên?
A. 126	B. 130	C. 146	D.Đáp án khác
30.Số nguyên dương n thỏa mãn: là?
A.8	B.9	C.10	D.11
31.Tìm số nguyên dương thỏa mãn:
A. 	B. n = 1, 2	C. 	D. 
32.Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
33.Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức sau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
34.Hai biến cố độc lập là 2 biến cố:
A.Sự xảy ra của 1 biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố khác.
B. Hợp của 2 biến cố là không gian mẫu.	C. Giao của 2 biến cố luôn khác tập rỗng.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
35.Cho A và B là 2 biến cố độc lập biết P(A.B)= 0,06. Biết P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
A. P(B)= 0,3	B. P(B)= 0,03	C. P(B)= 0,06	D. P(B)= 0,8
36.Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác xuất để số đó là số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
37.Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn. Phép vị tự tâm O tỉ số biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.	B.
C. 	D.: 
38.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay là: 
A. B. 	C. 	D. 
39.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.: 	B.: 
C.: 	D.: 
40.Cho dãy số () xác định bởi :với mọi . Ta có bằng :
A. 2048 B. 1024 C. 10 D. 4096
41.Cho dãy số . Chọn khẳng định đúng :
A. Dãy tăng B. Dãy giảm	C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai
42.Tính tổng của 102 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng biết rằng 
A. 1000	 B. Thiếu giả thiết để giải	C. 1010	D. 1020
43.Năm số xen giữa các số 1 và – 243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:
A. – 3; 9; - 27; 81	 B. 3; 9; 27; 81	C. – 2; 4; - 8; 16	D. 2; 4; 8; 16
44.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. Đường thẳng IJ B. Đường thẳng BJ	C. Đường thẳng BI D. Đường thẳng AD 
45.: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trong tâm của tam giác ABC và SBC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. G1G2 và SA là hai đt chéo nhau 	B.G1G2 //(SAB) 
C. G1G2 // (SAD) 	D. G1G2 và SA không có điểm chung
46.Cho hàm số có đồ thị . Gọi là tiếp tuyến với đồ thị tại điểm thuộc có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì vuông góc với đường thẳng 
A.	B.	C. 	D.
47.Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
A. Không tồn tại cặp điểm nào 	B.
C.	D.Vô số cặp điểm
48. Cho hàm số Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn là:
A.	B.	C. hoặc 	D. 1
49. Gọi có tung độ bằng. Tiếp tuyến của tại cắt các trục tọa độ, lần lượt tại và . Hãy tính diện tích tam giác ?
A. 	B.	C.	D.
 50. Cho . Tính ? 
A. . 	B. .	C. .	D. .
51. Cho . Tính ?
A. . 	B. .	C. .	D. .
52. Phương trình chuyển động của một chất điểm là tính bằng mét tính bằng giây Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
53. Một chất điểm chuyển động có phương trình tính bằng mét tính bằng giây Gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
54. Cho hàmsố. Tập hợp tất cả các giá trị của đểlà:
 A. 	B. 	 C. 	D.
55.Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a, BC = a. Khỏang cách từ B đến SC bằng:
A. 2a 	B. a 	 C. a 	D. 2a
56. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?
A. 2a 	 B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_khao_sat_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_de_so_02.doc