ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau đây: 3 4 5 3 2 1 4 5 6 4 4 3 4 5 6 4 3 2 2 5 Tần số của tuổi nghề 4 bằng: A. 3 B. 5 C. 1 D. 6 Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Tuổi nghề trung bình trong câu 1 là: A. 5 B. 7,5 C. 3,75 D. 4 Câu 4. Giá trị của biểu thức x2 + 5xyy2 tại x =1; y =2 là: A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 Câu 5. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (3x2y) ? A. 3xy B. 3xy2 C. 2(xy)2 D. 2xy(x) Câu 6. Bậc của đa thức P = x5 + x2y6x4y3 + y4 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Cho P(x) = 3x2 + 2x1 và Q(x) =2x + 1 thì P(x)Q(x) bằng: A. 3x2 B. 3x2 + 4x C. 3x2 + 4x2 D. x2 Câu 8. Nghiệm của đa thức x2 4x5 là: A. 1 và 5 B. 1 và 5 C. 1 và 5 D. 1 và 5 Câu 9. Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng theo lũy thừa giảm dần của biến x ? A. 1 + 4x53x4 + 5x3x2 + 2x B. 4x53x4 + 5x3x2 + 2x +1 C. 3x4 + 5x3x2 + 1 + 4x5 + 2x D. 1 + 2xx2 + 5x33x4 + 4x5 Câu 10. Tam giác ABC có ; . Khi đó ta có: A. BC > AB > AC B. AB > BC > AC C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm Câu 12. Trọng tâm của tam giác là: A. Giao điểm của 3 đường trung trực. B. Giao điểm của 3 đường phân giác C. Giao điểm của 3 đường trung tuyến. D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác Câu 13. Bộ ba độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 6cm, 7cm, 9cm B. 4cm, 9cm, 12cm C. 5cm, 6cm, 11cm D. 6cm, 6cm, 6cm Câu 14. Cho G là giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác. Kết luận nào là đúng? A. G cách đều ba cạnh của tam giác B. G cách đều ba đỉnh của tam giác C. G là trọng tâm của tam giác D. G là trực tâm của tam giác Câu 15. Cho M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Kết luận nào sau là đúng ? A. MA = MB B. MA > MB C. MA < MB D. MA ^ MB Câu 16. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác đó bằng: A. 13cm B. 10cm C. 17cm D. 6,5cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được ghi lại như sau: 6 7 8 6 7 7 8 6 9 9 5 4 3 3 2 2 7 6 5 5 8 3 4 4 5 7 6 6 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2. Cho ba đa thức A(x) = x3 + 2x2 + 3x + 1; B(x) =x3 + x + 1 và C(x) = 2x2 . a) Tính A(x) + B(x)C(x). b) Tìm x sao cho A(x) + B(x)C(x) = 0. Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 6cm và BC = 10cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Trên tia đối của tia AB xác định điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh DBEC = DDEC. c) Chứng minh tia DE đi qua trung điểm cạnh BC. d) Gọi M là trung điểm của BC. Tính độ dài của đoạn thẳng AM. -------------------------Hết-------------------------
Tài liệu đính kèm: