Đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 11

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 11
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1- LỚP 11
câu 1: Một tập A gồm n phần tử . Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Giá trị của n là:
	A. 16	B. 17	C. 18	D. 19
câu 2: Một bàn tròn có 6 chỗ ngồi được đánh số thứ tự từ 1 đến 6. Xếp 6 người ngồi vào 6 chỗ sao cho A và B ngồi cạnh nhau. Số cách sắp xếp là:
	A. 144	B. 288	C. 48	D. 72
câu 3: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thứclà:
	A. 	B. 	C. 	D. 
câu 4: Tìm x thỏa mãn: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần?
	A. 600	B. 720	C. 840	D. 120
 câu 6: Một tổ học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, cần chọn 1 nhóm 5 học sinh sao cho trong đó phải có ít nhất 2 nam và 2 nữ. Số cách chọn là:
	A. 350	B. 400	C. 1050	D. 700
 câu 7: Một tổ học sinh gồm 9 nam và 3 nữ, cần chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc khác nhau. Có bao nhiêu cách chia để mỗi nhóm có đúng 1 nữ? 
	A. 252	B. 34650	C. 10080	D. 10650
câu 8: Đa giác đều 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
	A. 35	B. 45	C. 80	D. 90
câu 9: Gieo một lần 2 con súc sắc. Xác suất để số chấm trên 2 mặt súc sắc khác nhau là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn . Ảnh của qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tâm O góc quay 450 có phương trình là:
A. x – y = 0	B. x + y = 0	C. y = 0	D. x = 0
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. (-2; -3)	B. (2; -3)	C. (-3; -2)	D. (2; 3)
Câu 13: cho và đường thẳng d: 3x-2y+1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ có phương trình là:
A. 3x + 2y - 4 = 0	B. 3x + 2y + 4 = 0	C. 3x - 2y - 4 = 0	D. 3x - 2y + 4 = 0
Câu 14: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 4 qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay -600 và phép đối xứng qua trục Oy là đường tròn có bán kính bằng:
A. 1	B. 4	C. 2	D. 8
Câu 15: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và AB . Khi đó BC và MN là hai đường thẳng:
A. chéo nhau	B. có hai điểm chung	C. song song	D. cắt nhau
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi G, E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm AB, BC . Khi đó ta có:
A. GE và MN trùng nhau	 B. GE và MN chéo nhau	C. GE//MN	D. GE cắt BC
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SC	B. SB	C. SA	D. SO
Câu 18: Trong mp cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc . Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:
A. SF	B. SC	C. AE	D. SE
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là điểm thuộc đoạn SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình:
A. Hình bình hành.	B. Tam giác.	C. Hình thang.	D. Hình chữ nhật.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của cạnh CD và G là trọng tâm tứ diện. Khi đó thiết diện của tứ diện cắt bởi mp chứa MG, song song với AC là:
A. Hình tam giác	B. Hình thang	C. Tứ giác thường	D. Hình bình hành
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 22: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
 Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	 	D. 
 Câu 24: Giải phương trình cos2x + 3cosx + 2 = 0 ta có nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_lop_11.doc