Đề thi KSCL lần 3 năm học 2016 - 2017 môn Toán_khối 11

pdf 32 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi KSCL lần 3 năm học 2016 - 2017 môn Toán_khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi KSCL lần 3 năm học 2016 - 2017 môn Toán_khối 11
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 
MÔN TOÁN_KHỐI 11 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 
3 3 2017
lim 1.
2 1
an
n



A. 2a  B. 1a  C. 8a  D. Không tồn tại .a 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 
 
3 .5
lim 2.
1 .5 2
n n
n n
a
a


 
A. 2a   B. 2a  C. 2a  D. Không tồn tại .a 
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 
A. 
1
1
2
n n
u   B. 
2
1
3
n n
u

 C. 
2
3
nu n  D. 
2 2
3
nu n  
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm  2;3M . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh 
của M qua phép đối xứng với trục là đường thẳng : 0d x y 
? 
A.  2;3A  B.  2; 3A  C.  3; 2A  D.  3;2A 
Câu 5: Cho hai đường thẳng song song 1 2,d d . Trên 1d có 5 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên 2d 
có 6 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với 
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 
A. 
2
9
. B. 
1
9
. C. 
5
9
. D. 
4
9
. 
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có  SA ABC và tam giác ABC vuông tại B; Gọi H là hình chiếu 
của A trên SB; Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. AH AC B. SA BC C. AH BC D. SC AH 
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC có các cạnh , ,SA SB SC đôi một vuông góc và .SA SB SC  Gọi I là 
trung điểm của .AB Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng? 
A. 090 B. 0120 C. 060 D. 030 
Câu 8: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp 
xếp sao cho 2 thầy giáo không đứng cạnh nhau? 
A. 1440. B. 30240. C. 15120. D. 720. 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. 
1
lim 0
kn
 với k là số nguyên dương. 
B. Nếu 1q  thì lim 0.nq  
C. Nếu lim nu a và lim nv   thì lim 0.
n
n
u
v
 
D. Nếu lim nu a và lim nv b thì lim .
n
n
u a
v b
 
Câu 10: Giá trị của tổng 0 1 2 2 100 100100 100 100 1002 2 ... 2C C C C    bằng 
A. 1004 B. 1002 C. 1003 D. 1005 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có  SA ABCD và đáy ABCD là hình vuông tâm O; Gọi I là 
trung điểm của SC; Xét các khẳng định sau: 
1.  .OI ABCD 
2. .BD SC 
3.  SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD 
4. .SB SC SD  
Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định đúng là: 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 12: Cho dãy số  nu được xác định bởi 1 1u  và 1 3n nu u n   với mọi 1.n  Khi đó 50u bằng 
A. 3675 B. 3676 C. 3826 D. 3825. 
Câu 13: Hệ số của 3x trong khai triển của biểu thức 
6
2
3
x
x
 
 
 
 là: 
A. 3 B. 18 C. 9 D. 0 
Câu 14: Cho dãy số  nu với 2
2
3
nu
n


. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? 
A. Dãy  nu chỉ bị chặn trên. B. Dãy  nu không bị chặn. 
C. Dãy  nu bị chặn. D. Dãy  nu chỉ bị chặn dưới. 
Câu 15: Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để hai con súc sắc đều xuất hiện mặt lẻ chấm là: 
A. 
1
4
. B. 
1
36
. C. 
1
6
. D. 
1
12
. 
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB CD ; Mặt phẳng  P đi qua trung điểm của AC đồng thời song 
song với AB và CD sẽ cắt tứ diện theo một thiết diện là hình gì? 
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình bình hành 
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB CD và , 2AB a CD a  ; Gọi , , ,M N P Q lần lượt là trung điểm 
của các cạnh AC, BC, BD, DA; Khi đó diện tích tứ giác MNPQ là: 
A. 
2
4
a
 B. 22a C. 2a D. 
2
2
a
Câu 18: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với  , , 1,2,3, 4,5,6a b c sao cho a b c  ; 
A. 30. B. 40. C. 120. D. 20. 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   2 2: 2 4 1 0.C x y x y     Gọi  'C là 
ảnh của  C qua phép vị tự tâm O
tỉ số 2k   . Khi đó diện tích của hình tròn  'C là: 
A. 6 B. 24 C. 224 D. 4 6. 
Câu 20: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức 
sau: 
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 5,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ 
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,4 triệu đồng mỗi quý. Hỏi tổng số tiền lương một kĩ sư được 
nhận sau 3 năm làm việc cho công ti là bao nhiêu? 
A. 9,9 (triệu đồng). B. 92,8 (triệu đồng). C. 17,7 (triệu đồng). D. 92,4 (triệu đồng). 
Câu 21: Cho dãy số  nu với 5 .
n
nu  
Khi đó số hạng 2 1nu  bằng: 
A. 15 .5n n B. 25 .5 1n  C. 25 1n  D. 2 15 1n  
Câu 22: Cho hàm số  
2 3
.
1
x
f x
x


 
Khi đó  
1
lim
x
f x
 
bằng: 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
A. 
1
2
 B. 
1
2
 C.  D.  
Câu 23: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như 
của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy 
được số bi đỏ như nhau. 
A. 
11
25
. B. 
1
60
. C. 
8
15
. D. 
1
120
. 
Câu 24: Phương trình 
1
sin
3
x  có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là: 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số 1 cos tan
3
y x x
 
    
 
 là: 
A. \ ,
2
k k


 
  
 
  . B. \ ,
6
k k


 
  
 
  . 
C. \ 2 ,
6
k k


 
  
 
  D. \ ,
4
k k


 
  
 
  
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số tany x đồng biến trên  . 
B. Hàm số siny x đồng biến trên khoảng  0; . 
C. Hàm số sin 2y x là hàm lẻ. 
D. Hàm số cosy x đồng biến trên khoảng  0; . 
Câu 27: Cho hình hộp . ' ' ' '.ABCD A B C D Đặt AB a
 
, AD b
 
, 'AA c
 
; Gọi M là trung điểm của 
đoạn 'BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. .AM a b c  
   
 B. 
1
.
2
AM a b c  
   
C. 
1 1 1
.
2 2 2
AM a b c  
   
 D. 
1 1
.
2 2
AM a b c  
   
Câu 28: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 23sin sin 2 3cos 2cosx x x x   là: 
A. 
6

. B. 
3

. C. 
5
4

. D. 
4

. 
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 1d y x  và đường tròn   2 2: 1.C x y  
Gọi ,A B là giao của d và  C và ', 'A B
lần lượt là ảnh của ,A B
qua phép tịnh tiến theo véc tơ 
 1; 3v  

. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ' 'A B
là: 
A. 2 B. 3 C. 2 D. 2 2 
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ; Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD; 
Khi đó diện tích của thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  ADG là: 
A. 
2 2
4
a
 B. 
2 2
6
a
 C. 
2 3
2
a
 D. 22 2a 
Câu 31: Trên đoạn 
3 5
;
2 2
  
  
, đồ thị hai hàm số siny x và cosy x cắt nhau tại bao nhiêu 
điểm? 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD ; Gọi ', ', ', 'A B C D lần lượt là trung điểm của các cạnh 
, , , .SA SB SC SD
Một mặt phẳng  P thay đổi qua 'A và song song với AC luôn đi qua một đường 
thẳng cố định là: 
A. Đường thẳng ' 'A C B. Đường thẳng ' 'A D C. Đường thẳng ' 'A B D. Đường thẳng 'A B 
Câu 33: Trong một cuộc đi chơi dã ngoại của một tổ học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với 
nhau đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi tổ học sinh đó có mấy người, biết rằng 
cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ. 
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. 
Câu 34: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a ; Khi đó . ' 'AB A C
 
 bằng? 
A. 2a B. 2 2a C. 
2 2
2
a
 D. 
2
2
a
Câu 35: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số giảm? 
A. 
2 2
n
n
u
n

 B. 1nu n n   C.    1 3 1
n n
nu    D. sinnu n 
Câu 36: Tất cả các nghiệm của phương trình 
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
  


 là: 
A. 2 ,
2
x k k

    . B. 2 ,
3
x k k

    . 
C. 2 ,
3
x k k

   . D. 2 ; 2 ,
3 2
x k x k k
 
       . 
Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn; 
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó; 
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c 
(hoặc b trùng với c); 
D. Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với 
c; 
Câu 38: Cho dãy số  nu với 
 1 1
2 1
n
a n
u
n
 


. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy  nu là dãy tăng. 
A. 3a  B. 2a  C. 3a  D. 2a  
Câu 39: Trong một bữa tiệc có 6 cặp nam nữ tham gia, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Cần chọn ra 3 
người để đứng ra tổ chức bữa tiệc. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người được chọn không có 
cặp vợ chồng nào? 
A. 1290. B. 160. C. 220. D. 190. 
Câu 40: Trong khai triển  
20 2 20
0 1 2 201 2 ...x a a x a x a x      . Giá trị của 0 1 2a a a  bằng: 
A. 721 B. 720 C. 801 D. 1 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 234 
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 
MÔN TOÁN__KHỐI 11 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 234 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 
3 3 2017
lim 1.
3 1
an
n



A. 27a  B. 1a  C. 3a  D. Không tồn tại .a 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 
 
4 .5
lim 1.
2 1 .5 2
n n
n n
a
a


 
A. 1a  B. 1a  C. 1a   D. Không tồn tại .a 
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? 
A. 
1
4
3
n n
u   B. 
2
1
5
n n
u

 C. 
1
2
3
nu n  D. 
2 1
3
nu n  
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm  2;3M  . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh 
của M qua phép đối xứng với trục là đường thẳng : 0d x y 
? 
A.  2; 3A   B.  2; 3A  C.  3;2A D.  3; 2A  
Câu 5: Cho hai đường thẳng song song 1 2,d d . Trên 1d có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên 2d 
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với 
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 
A. 
2
9
. B. 
3
8
. C. 
5
9
. D. 
5
8
. 
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có  SB ABC và tam giác ABC vuông tại A; Gọi H là hình chiếu 
của B trên SA; Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. BH BC B. SB AC C. BH AC D. SC BH 
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC có các cạnh , ,SA SB SC đôi một vuông góc và .SA SB SC  Gọi M là 
trung điểm của .BC Khi đó góc giữa hai đường thẳng SM và AC bằng? 
A. 090 B. 0120 C. 060 D. 030 
Câu 8: Có 5 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp 
xếp sao cho 2 thầy giáo không đứng cạnh nhau? 
A. 240. B. 3600. C. 1800. D. 120. 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. 
1
lim 0
kn
 với k là số nguyên dương. 
B. Nếu 1q  thì lim 0.nq  
C. Nếu lim nu a và lim nv   thì lim 0.
n
n
u
v
 
D. Nếu lim nu a và lim nv b thì lim .
n
n
u a
v b
 
Câu 10: Giá trị của tổng 0 1 2 2 100 100100 100 100 1003 3 ... 3C C C C    bằng 
A. 1003 . B. 1004 . C. 1005 . D. 1009 . 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 234 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có  SA ABCD và đáy ABCD là hình vuông tâm O; Gọi I là 
trung điểm của SC; Xét các khẳng định sau: 
1.  .OI ABCD 
2. .BD SC 
3.  SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD 
4. .SB SC SD  
Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là: 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
Câu 12: Cho dãy số  nu được xác định bởi 1 1u  và 1 3n nu u n   với mọi 1.n  Khi đó 40u bằng 
A. 2460 B. 2340 C. 2461 D. 2341 
Câu 13: Hệ số của 3x trong khai triển của biểu thức 
6
2
4
x
x
 
 
 
 là: 
A. 24. B. 18. C. 0. D. 4. 
Câu 14: Cho dãy số  nu với 2
3
1
nu
n


. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? 
A. Dãy  nu chỉ bị chặn trên. B. Dãy  nu không bị chặn. 
C. Dãy  nu bị chặn. D. Dãy  nu chỉ bị chặn dưới. 
Câu 15: Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để hai con súc sắc đều xuất hiện mặt chẵn chấm là: 
A. 
1
6
. B. 
1
36
. C. 
1
4
. D. 
1
12
. 
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AD BC ; Mặt phẳng  P đi qua trung điểm của AB đồng thời song 
song với AD và BC sẽ cắt tứ diện theo một thiết diện là hình gì? 
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình bình hành 
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB CD và , 3AB a CD a  . Gọi , , ,M N P Q lần lượt là trung 
điểm của các cạnh AC, BC, BD, DA; Khi đó diện tích tứ giác MNPQ là: 
A. 
2
4
a
 B. 2 3a C. 2a D. 
2 3
4
a
Câu 18: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với  , , 1,2,3,4,5,6,7a b c sao cho a b c  ; 
A. 210. B. 150. C. 70. D. 35. 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn   2 2: 2 4 2 0.C x y x y     Gọi  'C là 
ảnh của  C qua phép vị tự tâm O
tỉ số 2k   . Khi đó diện tích của hình tròn  'C là: 
A. 7 B. 28 C. 228 D. 4 7. 
Câu 20: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức 
sau: 
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ 
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hỏi tổng số tiền lương một kĩ sư được 
nhận sau 3 năm làm việc cho công ti là bao nhiêu? 
A. 79,8 (triệu đồng) B. 81,6 (triệu đồng) C. 8,3 (triệu đồng) D. 159,6 (triệu đồng). 
Câu 21: Cho dãy số  nu với 7 .
n
nu  
Khi đó số hạng 2 1nu  bằng: 
A. 27 1n  B. 27 .7 1n  C. 17 .7n n D. 2 17 1n  
Câu 22: Cho hàm số  
2 5
.
2
x
f x
x


 
Khi đó  
2
lim
x
f x
 
bằng: 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 234 
A. 
1
2
 B. 
1
2
 C.  D.  
Câu 23: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như 
của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy 
được số bi đỏ như nhau. 
A. 
11
25
. B. 
1
120
. C. 
7
15
. D. 
12
25
. 
Câu 24: Phương trình 
1
cos
3
x  có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là: 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số 1 sin tan
3
y x x
 
    
 
 là: 
A. \ ,
2
k k


 
   
 
  . B. \ ,
6
k k


 
  
 
  . 
C. \ 2 ,
6
k k


 
  
 
  . D. \ 2 ,
4
k k


 
  
 
  
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Hàm số sin 3y x là hàm lẻ. 
B. Hàm số tany x đồng biến trên khoảng 0;
2
 
 
 
. 
C. Hàm số tany x đồng biến trên  . 
D. Hàm số cosy x nghịch biến trên khoảng 0;
2
 
 
 
. 
Câu 27: Cho hình hộp . ' ' ' '.ABCD A B C D Đặt AB a
 
, AD b
 
, 'AA c
 
; Gọi M là trung điểm của 
đoạn 'BD . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. .AM a b c  
   
 B. 
1
.
2
AM a b c  
   
C. 
1 1
.
2 2
AM a b c  
   
 D. 
1 1 1
.
2 2 2
AM a b c  
   
Câu 28: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 25sin sin 2 5cos 2 cosx x x x   là: 
A. 
6

. B. 
3

. C. 
5
4

. D. 
4

. 
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 2d y x  và đường tròn 
  2 2: 4.C x y  Gọi ,A B là giao của d và  C và ', 'A B
lần lượt là ảnh của ,A B
qua phép tịnh 
tiến theo véc tơ  1; 3v  

. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ' 'A B
là: 
A. 2 B. 2 3 C. 2 2 D. 2 
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD; Khi 
đó diện tích của thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  ADH là: 
A. 
2 2
4
a
 B. 
2 2
6
a
 C. 
2 3
2
a
 D. 22 2a 
Câu 31: Trên đoạn 
5
2 ;
2


 
  
, đồ thị hai hàm số siny x và cosy x cắt nhau tại bao nhiêu điểm? 
A. 2. B. 4. C. 4. D. 5. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 234 
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD ; Gọi ', ', ', 'A B C D lần lượt là trung điểm của các cạnh 
, , , .SA SB SC SD Một mặt phẳng  P thay đổi qua 'B và song song với BD luôn đi qua một đường 
thẳng cố định là: 
A. Đường thẳng ' 'A D B. Đường thẳng ' 'B D 
C. Đường thẳng ' 'A B D. Đường thẳng 'A B 
Câu 33: Trong một cuộc đi chơi dã ngoại của một tổ học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với 
nhau đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi tổ học sinh đó có mấy người, biết rằng 
cuốn phim có 45 kiểu chụp vừa đủ. 
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10. 
Câu 34: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a ; Khi đó . ' 'AC A B
 
 bằng? 
A. 
2 2
2
a
 B. 2 2a C. 2a D. 
2
2
a
Câu 35: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số giảm? 
A. 
2 1
n
n
u
n

 B. 3 1nu n n    
C.    1 2 5n nnu    D. sinnu n 
Câu 36: Tất cả các nghiệm của phương trình 
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
  


 là: 
A. 2 ,
2
x k k

    . B. 2 ,
3
x k k

    . 
C. 2 ,
3
x k k

    . D. 2 ; 2 ,
3 2
x k x k k
 
        . 
Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c 
(hoặc b trùng với c); 
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó; 
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn; 
D. Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với 
c; 
Câu 38: Cho dãy số  nu với 
 2 1
2 3
n
a n
u
n
 


. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy  nu là dãy giảm. 
A. 4a  B. 2a  C. 4a  D. 2a  
Câu 39: Trong một bữa tiệc có 5 cặp nam nữ tham gia, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Cần chọn ra 3 
người để đứng ra tổ chức bữa tiệc. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người được chọn không có 
cặp vợ chồng nào? 
A. 696. B. 720. C. 120. D. 96. 
Câu 40: Trong khai triển  
20 2 20
0 1 2 201 2 ...x a a x a x a x      . Giá trị của 0 1 2a a a  bằng: 
A. 801 B. 721 C. 1 D. 800 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 
MÔN TOÁN_KHỐI 11 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 357 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 
3 3 2017
lim 1.
2 1
an
n



A. 8a  B. 1a  C. Không tồn tại .a D. 2a  
Câu 2: Phương trình 
1
sin
3
x  có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là: 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn; 
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó; 
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c 
(hoặc b trùng với c); 
D. Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với 
c; 
Câu 4: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a ; Khi đó . ' 'AB A C
 
 bằng? 
A. 
2
2
a
 B. 2 2a C. 2a D. 
2 2
2
a
Câu 5: Cho dãy số  nu được xác định bởi 1 1u  và 1 3n nu u n   với mọi 1.n  Khi đó 50u bằng 
A. 3826 B. 3825. C. 3676 D. 3675 
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số giảm? 
A. 1nu n n   B. sinnu n C.    1 3 1
n n
nu    D. 
2 2
n
n
u
n

 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. Nếu lim nu a và lim nv   thì lim 0.
n
n
u
v
 
B. Nếu 1q  thì lim 0.nq  
C. 
1
lim 0
kn
 với k là số nguyên dương. 
D. Nếu lim nu a và lim nv b thì lim .
n
n

Tài liệu đính kèm:

  • pdf8ma11.pdf