Kiểm tra 90 phút học kỳ I môn: Toán 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 90 phút học kỳ I môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 90 phút học kỳ I môn: Toán 11
Điểm
Kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017
Môn: Toán 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ....................................................Lớp: 11A2
I. Trắc nghiệm: (4đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đứng trước phương án đúng.
Câu1:: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu2: Tìm hệ số của x4 trong khai triển: P(x) = (2x + 1)3 - (3x + 1)4 + (x + 1)7
A. 46
B. - 65
C. - 46
D. Đáp án khác
Câu3: Cho hình tứ diện S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA, N là trung điểm của BC. Giao tuyến của 2 mp (MBC) và (SAN) là: 
A. IJ trong đó I = AN ầ MB, J = SN ầ MC
B. Đường thẳng MN
C. Đường thẳng AN
D. Đường thẳng CM
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos2x + = 0 là các giá trị nào sau đây:
A. 
B. ±
C. 
D. 
Câu5: Một hình chóp có 18 mặt hỏi hình chóp này có bao nhiêu cạnh bên?
A. 18
B. 17
C. 36
D. Đáp án khác 
Câu6: Nghiệm của phương trình 3cos2x – 2sinx + 2 = 0 là:
A. và arcsin( + k2p
B. và arcsin( + k2p
C. 
D. 
Câu7: Tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024. Khi đó n bằng:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu8: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là các điểm lấy trên các cạnh SA, SB, SC. Biết các cặp đường thẳng sau đây không song song với nhau: MN và AB; NP và BC; PM và CA. 
E = MN ầ (ABC), F = PN ầ (ABC), K = MP ầ (ABC). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sáu điểm M, N, P, E, F, K đồng phẳng.
B. Ba điểm E, F, K thẳng hàng.
C. Bốn điểm S, E, F, K không tạo thành một hình chóp.
D. Ba điểm E, F, K không thẳng hàng.
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Giải các phương trình sau: 
1. cos2x + 3cosx + 2 = 0 
2. tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)
Câu 2: Xác định hệ số của x9 trong khai triển đa thức 
P(x) = [ 2 + x(1 - x2)] 9
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD).
	1. Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SCB). Chứng minh hai giao tuyến này nằm trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABCD).
	2. Gọi E là trung điểm của SC. G là điểm di động trên cạnh SA. Mặt phẳng (P) qua G, E và song song với BC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi (P). Thiết diện đó là hình gì?
	3. Gọi H, I theo thứ tự là giao điểm của (P) với SB, SD. M là giao điểm của HI và GE. Chứng minh rằng khi G chạy trên SA thì M chạy trên một đoạn thẳng mà ta xác định được.
-----------------Hết--------------------
ĐáP áN
1C, 2B, 3B, 4D, 5D, 6C, 7B, 8D
Điểm
Kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017
Môn: Toán 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên ....................................................Lớp: 11A2
I. Trắc nghiệm: (4đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đứng trước phương án đúng.
Câu1: Cho hình chóp S.ABC. Gọi D, E theo thứ tự là các điểm thuộc miền trong tam giác SAB, SAC. Xác định giao điểm M của DE với mp(ABC). Đâu là cách thực hiện đúng?
A. DE cắt SC tại I, SD cắt AB tại J, IJ cắt AC tại M. M là điểm cần tìm.
B. DE cắt SA tại I, SE cắt AC tại J, IJ cắt BC tại M. M là điểm cần tìm.
C. SD cắt AB tại I, SE cắt AC tại J, IJ cắt DEtại M. M là điểm cần tìm.
D. SD cắt CB tại I, SE cắt AC tại J, IJ cắt AB tại M. M là điểm cần tìm.
Câu2: Đặt (x – 2)100 = a0 + a1x + a2x2 + ì+ a100x100 Khi đó S = a0 + a1 + a2 + ì+ a100 bằng: 
A. 1
B. 12
C. 24
D. 256
Câu3: Một hình chóp có 19 mặt, hỏi hình chóp này có bao nhiêu cạnh?
A. 18
B. 19
C. 36
D. 38
Câu4: Các giá trị nào sau đây thỏa mãn phương trình: sinx - = 0 là:
A. 
B. 
C. 
D. Không có giá trị nào
Câu5: Phương trình: A.sinx + B.cosx = C vô nghiệm khi:	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu6: Phương trình có nghiệm là:	
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu7: Số hạng thứ 13 của khai triển là:
A. 87360
B.71220 
C. 51260
D. 15836
Câu8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. AD là đáy lớn, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AB và CD
B. Đường thẳng qua S và song song với AD và BC
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AB và CD
D. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC và BD. 
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Giải các phương trình sau: 
1. 3sin3x – 5cos3x = 5 
2. cos2x + sinx – 3sin2x.cosx = 0
Câu 2: Xác định số hạng không phụ thuộc x trong khai triển đa thức 
P(x) = biết 
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB/2. Gọi E là trung điểm của CA.
Xác định thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (MEB’)
Gọi K = AA’ ầ (MEB’). Tính tỉ số .
Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MEB’) và (A’B’C’).
Gọi D = BC ầ (MEB’). Tính tỉ số 
---------------------------------Hết---------------------------------
DáP áN:
1C, 2A, 3C, 4C, 5A, 6C, 7A, 8C. 

Tài liệu đính kèm:

  • dockthockiI11nc.doc