Ôn tập học kì Câu 1: Dd X có chứa: 0,09 mol Na+; 0,02 mol và x mol OH-. Dd Y có chứa và y mol H+; tổng số mol và là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là: A. 12. B. 2. C. 13. D. 11. Câu 2: Cho muối AgNO3 vào dung dịch muối X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng, kết tủa này tan trong HCl. X là. A. NaCl B. Na2SO4 C. Na2PO4 D. Na2S Câu 3: Khi cho Cu vào dung dịch gồm HCl và KNO3, hiện tượng là A. Cu tan dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu đỏ ngoài không khí. B. Có khí không màu hóa nâu ngoài không khí. C. Cu tan, có khí màu nâu đỏ xuất hiện. D. Cu tan, có khí mùi kahi bay ra. Câu 4: Cho 0,3808 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ca(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,300. B. 2,364. C. 1,200. D. 3,940. Câu 5: Cho Ba(OH)2 vào muối X thấy xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng. Kết tủa này tan trong HCl. X là A. NH4Cl B.(NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. (NH4)2CO3 Câu 6: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 150. B. 120. C. 300. D. 75. Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6) Câu 8: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,98 gam. B. 3,31 gam. C. 2,33 gam. D. 1,71 gam. Câu 9: Nhỏ từ từ 188 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128. B. 2,568. C. 1,560. D. 5,064. Câu 10: Cho phản ứng hóa học : NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O . B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O . Câu 11: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 7. B. 12. C. 13. D. 1,0. Câu 13: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào? A. NaNO3 B. NaCl C. NH4HCO3 D. Na2CO3 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 Hidrocacbon bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al(OH)3. Câu 16: Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, HClO4. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 18: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al3+ 0,2M; Fe2+ a(M); Cl- 0,2M và SO42- b(M). Cô cạn dung dịch X thu được 6,21 gam chất rắn khan. Tỉ số b/a nhận giá trị là A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0. Câu 20: Cho các phản ứng: (1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y + (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + (2) NaHCO3 + KHSO4 khí X + (5) NH4NO2 khí H + (3) Cu + HNO3(đặc) khí Z + (6) AgNO3 khí Z + khí I + Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH làA. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 21: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, NaClO, NaF, HCl, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 22: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, sau phản ứng thu được m gam chất tan. Giá trị của m là A. 21,92. B. 27,68. C. 25,44. D. 19,68. Câu 23: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là A. SO42- và 37,3. B. CO32- và 56,5. C. SO42- và 30,1. D. CO32- và 42,1. Câu 24: Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC :mH:mO = 60:3,5:16. Biết khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử cacbon của X là A. 20 B. 10 C. 5 D. 12 Câu 25: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, H2O, NH4Cl, KHSO4, Ba(HCO3)2. Số lưỡng tính là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 26: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau: A. NaOH và FeCl3 B. NaOH và K2SO4 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl Câu 27: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch gồm Al2(SO4)3 0,5M ; H2SO4 0,2M để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 210 ml. B. 204 ml. C. 90 ml. D. 180 ml. Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,03M với V ml dung dịch HCl 0,01 M được 2V ml dung dịch Y. Dd Y có pH là : A. 2. B. 12. C. 13. D. 1. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy một hidrocacbon no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) C4H8 có tất cả 3 đồng phân mạch hở (e) C2H5OH và CH3OCH3 là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 30: Khi phân tích chất hữu cơ X, %O = 36,36%. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H8O D. C2H6O Câu 31. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50. B. 55. C. 45. D. 60. Câu 32. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+ và Fe3+ với một anion. Giá trị của V là: A. 50,176. B. 46,592. C. 51,072. D. 47,488. Câu 33. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa ion Fe3+) và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 bằng 9,0. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 25,0. B. 15,0. C. 40,0. D. 30,0. Câu 34. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 ( trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) van 350 ml dd H2SO4 2M ( loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhât, có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 23,80%. B. 26,90%. C. 19,28%. D. 30,97%.
Tài liệu đính kèm: