Đề ôn tập học kì II môn Toán 12

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 595Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II môn Toán 12
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số .	
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2. Tìm .	
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số .	
A. 	B. ..	
C. 	D. 
Câu 4. Cho, đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Biết trong đó là hai số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho và . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho . Tính tích phân . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho tích phân. Mệnh đề nào sau đây đúng?	
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 12. Biết trong đó là các số hữu tỉ. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. ..
Câu 13. Biết trong đó là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Biết trong đó là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho tích phân . trong đó là các số nguyên tố. Tính giá trị biểu thức. 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng tô đậm trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. 	B. 
C. D. 
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai trục tọa độ và đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho quay quanh trục .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục quay quanh trục. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là và . Tính thể tích của lọ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho số phức . Khi đó:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24:. Tính mô đun của số phức thoả mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm phần ảo của số phức z biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.	
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.	
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.	
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.	
Câu 26: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức là:
A. 	B. 5	C. 	D. 
Câu 27. Cho số phức thoả mãn Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ , Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là :
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2	B. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4
C. Đường tròn tâm I(3;- 4), bán kính bằng 2	D. Đường tròn tâm I(-3;- 4),bán kính bằng 2
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Trong tập số phức , kí hiệu là căn bậc hai của số Tìm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Kí hiệu và các nghiệm phức của phương trình . Tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32 Trong mặt phẳng tọa độ, kí hiệu và là hai điểm biểu diễn cho các nghiệm phức của phương trình Tính độ dài đoạn thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Kí hiệu và là các nghiệm phức của phương trình . Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Trong không gian cho . Tìm tọa độ điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Trong không gian cho các vectơ và . Tìm tọa độ vectơ 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong không gian cho các vectơ và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian cho điểm và vectơ Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40: Trong không gian cho hai đường thẳng và Tìm vị trí tương đối của và 
A. Chéo nhau.	B. Trùng nhau.	C. Song song.	D. Cắt nhau.
Câu 41: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tìm toạ độ điểm là hình chiếu vuông góc của trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian , cho mặt cầu Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian cho hai điểm Viết phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và đường thẳng Viết phương trình của mặt cầu có tâm nằm trên và tiếp xúc với hai mặt phẳng và 
A. 	B. 
	 C. 	 D. 
Câu 48: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc và cắt đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện có các đỉnh . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm sao cho 
A. hoặc 	
B. hoặc 
C. hoặc 	
D. hoặc 
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho các điểm , , , trong đó dương và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với và . 
A. 	B. 	
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_HKII_lop_12.doc