5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Quang

doc 180 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hồng Quang
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
( Đề có 6 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 201
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Tính thể tích khối trụ có chiều cao , đường kính là .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Gọi là trọng tâm của tam giác. Khi đó điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	B. Hàm số đồng biến trên tập xác định 
	C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
	D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 4: Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Tính: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên các trục tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: số phức là một số thuần ảo khác 0.
	A. Đường tròn 
	B. Đường cong .
	C. Đường thẳng .
	D. Đường thẳng, loại trừ điểm 
Câu 8: Tìm số phức thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số . Tìm để . 
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số trên tập xác định .
	A. 	B. 
	C. 	D. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 11: Tính . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
	A. Ba điểm chung.	B. Hai điểm chung.
	C. Không có điểm chung.	D. Một điểm chung.
Câu 13: Trong không gian tọa độ cho và . Tìm giá trị của m để góc giữa hai vectơ bằng .
	A. hoặc .	B. hoặc .	C. .	D. .
Câu 14: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và các đường thẳng . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục hoành.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Trong không gian tọa độ , tìm tọa độ trọng tâm của tam giác với .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm giá trị cực tiểu (nếu có) của hàm số 
	A. Hàm số không có giá trị cực tiểu.	B. 
	C. 	D. 
Câu 17: Trong không gian tọa độ , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
	A. song song 	B. cắt nhau 	C. trùng nhau	D. chéo nhau
Câu 18: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp chữ nhật giảm đi một nửa thì thể tích của nó giảm đi bao nhiêu lần. 
	A. lần	B. lần 	C. lần	D. lần
Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Tính môđun của số phức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số có hai điểm cực trị và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. Hàm số có hai điểm cực trị cùng dấu.
	B. .
	C. .
	D. .
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai:
	A. Tập xác định của hàm số là .	B. Đồ thị hàm số đi qua điểm .
	C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.	D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 24: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 4 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. 
	A. m .	B. m . 	C. m .	D. m .
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình: .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Trong không gian tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
	A. . 	B. .
	C. .	D. .
Câu 28: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, . Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay miền tam giác ABC quanh cạnh AB. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị . Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục tung. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. là tiếp tuyến của có hệ số góc lớn nhất.
	B. đi qua điểm 
	C. song song với đường thẳng 
	D. vuông góc với đường thẳng 
Câu 30: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên đường thẳng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cắt một hình quạt từ một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính m để làm một cái phễu hình nón có độ dài đường sinh bằng . Tính độ dài cung tròn của hình quạt đó để phễu có thể tích lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Trong không gian tọa độ , cho mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm . Tính bán kính của mặt cầu đó.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và mặt cầu có tâm . Gọi là giao điểm của và . Tính diện tích tam giác .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình lập phương . Gọi là thể tích khối bát diện có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương đó. Tính độ dài cạnh của hình lập phương theo.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Sau khi phát hiện dịch cúm A/H7N9 bùng phát tại Trung Quốc vào cuối năm 2016, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh ở nước này kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ là ( kết quả khảo sát trong 4 tháng vừa qua). Nếu xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 36: Cho hai đoạn thẳng và nằm trên hai đường thẳng chéo nhau . , , khoảng cách giữa bằng , góc giữa bằng . Tính thể tích khối tứ diện .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm tất cả các số thực để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
	A. 	B. hoặc 
	C. 	D. hoặc . 
Câu 38: Cho hình chóp tam giác có , ( a > 0), , . Tính theo a thể tích của khối chóp .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tất cả giá trị để phương trình có nghiệm.
	A. . 	B. Không tồn tại .
	C. . 	D. .
Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 
	A. 	B. vô số 	C. 	D. 
Câu 41: Hàng tháng, ông A gửi vào ngân hàng triệu đồng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 tháng với lãi suất là % một tháng. Sau n tháng, ông A rút toàn bộ tiền (cả vốn và lãi). Hỏi ông A cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để số tiền rút về được hơn 30 triệu đồng. Cho biết lãi suất hàng tháng không thay đổi và cứ đầu tháng ông A lại gửi tiền mà không rút ra.
	A. 16.	B. 14.	C. 12.	D. 15.
Câu 42: Trong mặt phẳng , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và .
	A. .	B. .	C. .	D. 2.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình: có nghiệm .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 44: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức có môđun lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tìm nguyên hàm :
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 46: Cho khối cầu tâm , bán kính không đổi. Một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy nội tiếp khối cầu. Tính thể tích của khối trụ đó theo .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn . Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là góc lượng giác có số đo dương. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác đều.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây sai?
	A. Phương trình có hai nghiệm bé hơn khi .
	B. Phương trình luôn có ít nhất một nghiệm với mọi .
	C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi hoặc .
	D. Phương trình có một nghiệm duy nhất khi .
Câu 50: Tìm số nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
( Đề có 6 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 202
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu (nếu có) của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. Hàm số không có giá trị cực tiểu.
Câu 2: Tính thể tích khối trụ có chiều cao , đường kính là .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên đường thẳng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
	A. .	B. .
	C. .	D. . 
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị . Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục tung. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. là tiếp tuyến của có hệ số góc lớn nhất.
	B. vuông góc với đường thẳng 
	C. đi qua điểm 
	D. song song với đường thẳng 
Câu 8: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, . Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay miền tam giác ABC quanh cạnh AB. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số . Tìm để . 
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Tìm số phức thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai:
	A. Hàm số nghịch biến trên .	B. Tập xác định của hàm số là .
	C. Đồ thị hàm số đi qua điểm .	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 12: Trong không gian tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên các trục tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong không gian tọa độ cho và . Tìm giá trị của m để góc giữa hai vectơ bằng .
	A. hoặc .	B. .	C. hoặc .	D. .
Câu 14: Tính . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong không gian tọa độ , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
	A. cắt nhau 	B. trùng nhau	C. song song 	D. chéo nhau
Câu 16: Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Trong không gian tọa độ , tìm tọa độ trọng tâm của tam giác với .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Gọi là trọng tâm của tam giác. Khi đó điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có hai điểm cực trị.
	B. Hàm số đồng biến trên tập xác định 
	C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 20: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 4 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. 
	A. m .	B. m . 	C. m .	D. m .
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp chữ nhật giảm đi một nửa thì thể tích của nó giảm đi bao nhiêu lần. 
	A. lần 	B. lần	C. lần	D. lần
Câu 23: Cho hàm số có hai điểm cực trị và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .
	B. Hàm số có hai điểm cực trị cùng dấu.
	C. .
	D. .
Câu 24: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
	A. Không có điểm chung.	B. Một điểm chung.
	C. Ba điểm chung.	D. Hai điểm chung.
Câu 25: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: số phức là một số thuần ảo khác 0.
	A. Đường thẳng, loại trừ điểm 
	B. Đường tròn 
	C. Đường cong .
	D. Đường thẳng .
Câu 27: Tính môđun của số phức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số trên tập xác định .
	A. 	B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
	C. 	D. 
Câu 29: Tìm số nghiệm của phương trình: .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và các đường thẳng . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục hoành.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Cho hai đoạn thẳng và nằm trên hai đường thẳng chéo nhau . , , khoảng cách giữa bằng , góc giữa bằng . Tính thể tích khối tứ diện .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Hàng tháng, ông A gửi vào ngân hàng triệu đồng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 tháng với lãi suất là % một tháng. Sau n tháng, ông A rút toàn bộ tiền (cả vốn và lãi). Hỏi ông A cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để số tiền rút về được hơn 30 triệu đồng. Cho biết lãi suất hàng tháng không thay đổi và cứ đầu tháng ông A lại gửi tiền mà không rút ra.
	A. 16.	B. 12.	C. 15.	D. 14.
Câu 34: Trong không gian tọa độ , cho mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm . Tính bán kính của mặt cầu đó.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và mặt cầu có tâm . Gọi là giao điểm của và . Tính diện tích tam giác .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm nguyên hàm :
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 37: Cho hình lập phương . Gọi là thể tích khối bát diện có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương đó. Tính độ dài cạnh của hình lập phương theo.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn . Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là góc lượng giác có số đo dương. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây sai?
	A. Phương trình có một nghiệm duy nhất khi .
	B. Phương trình luôn có ít nhất một nghiệm với mọi .
	C. Phương trình có hai nghiệm bé hơn khi .
	D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi hoặc .
Câu 40: Cắt một hình quạt từ một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính m để làm một cái phễu hình nón có độ dài đường sinh bằng . Tính độ dài cung tròn của hình quạt đó để phễu có thể tích lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác đều.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. vô số 
Câu 43: Cho hình chóp tam giác có , ( a > 0), , . Tính theo a thể tích của khối chóp .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tìm tất cả các số thực để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
	A. hoặc . 	B. hoặc 
	C. 	D. 
Câu 45: Sau khi phát hiện dịch cúm A/H7N9 bùng phát tại Trung Quốc vào cuối năm 2016, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh ở nước này kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ là ( kết quả khảo sát trong 4 tháng vừa qua). Nếu xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?
	A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 46: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức có môđun lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong mặt phẳng , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và .
	A. .	B. .	C. 2.	D. .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình: có nghiệm .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 49: Cho khối cầu tâm , bán kính không đổi. Một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy nội tiếp khối cầu. Tính thể tích của khối trụ đó theo .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Tìm tất cả giá trị để phương trình có nghiệm.
	A. .	B. . 
	C. . 	D. Không tồn tại .
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
( Đề có 6 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 203
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
	A. Hai điểm chung.	B. Một điểm chung.
	C. Ba điểm chung.	D. Không có điểm chung.
Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có hai điểm cực trị.
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
	D. Hàm số đồng biến trên tập xác định 
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình: .
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Trong không gian tọa độ cho và . Tìm giá trị của m để góc giữa hai vectơ bằng .
	A. .	B. .	C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: .
	A. .	B. . 
	C. .	D. .
Câu 6: Trong không gian tọa độ , tìm tọa độ trọng tâm của tam giác với .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Trong không gian tọa độ , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên các trục tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm số phức thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm giá trị cực tiểu (nếu có) của hàm số 
	A. 	B. 
	C. Hàm số không có giá trị cực tiểu.	D. 
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị . Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục tung. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. là tiếp tuyến của có hệ số góc lớn nhất.
	B. song song với đường thẳng 
	C. đi qua điểm 
	D. vuông góc với đường thẳng 
Câu 12: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 4 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. 
	A. m . 	B. m .	C. m .	D. m .
Câu 13: Tính môđun của số phức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: số phức là một số thuần ảo khác 0.
	A. Đường thẳng . 	B. Đường cong .
	C. Đường thẳng, loại trừ điểm 	D. Đường tròn 
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số trên tập xác định .
	A. 	B. 
	C. Hàm số không có giá trị lớn nhất.	D. 
Câu 16: Tính: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số có hai điểm cực trị và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .
	B. Hàm số có hai điểm cực trị cùng dấu.
	C. .
	D. .
Câu 19: Tính . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên đường thẳng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, . Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay miền tam giác ABC quanh cạnh AB. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và các đường thẳng . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục hoành.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai:
	A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.	B. Tập xác định của hàm số là .
	C. Đồ thị hàm số đi qua điểm .	D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 24: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp chữ nhật giảm đi một nửa thì thể tích của nó giảm đi bao nhiêu lần. 
	A. lần 	B. lần	C. lần	D. lần
Câu 25: Tính thể tích khối trụ có chiều cao , đường kính là .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số . Tìm để . 
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 27: Trong không gian tọa độ , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
	A. song song 	B. cắt nhau 	C. trùng nhau	D. chéo nhau
Câu 28: Trong không gian tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Gọi là trọng tâm của tam giác. Khi đó điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tìm số nghiệm của phương trình: .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình: có nghiệm .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 32: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. vô số 
Câu 33: Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây sai?
	A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi hoặc .
	B. Phương trình có hai nghiệm bé hơn khi .
	C. Phương trình luôn có ít nhất một nghiệm với mọi .
	D. Phương trình có một nghiệm duy nhất khi .
Câu 34: Tìm số nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho hình lập phương . Gọi là thể tích khối bát diện có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương đó. Tính độ dài cạnh của hình lập phương theo.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tìm nguyên hàm :
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 37: Hàng tháng, ông A gửi vào ngân hàng triệu đồng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 tháng với lãi suất là % một tháng. Sau n tháng, ông A rút toàn bộ tiền (cả vốn và lãi). Hỏi ông A cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để số tiền rút về được hơn 30 triệu đồng. Cho biết lãi suất hàng tháng không thay đổi và cứ đầu tháng ông A lại gửi tiền mà không rút ra.
	A. 12.	B. 15.	C. 16.	D. 14.
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn . Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là góc lượng giác có số đo dương. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tất cả giá trị để phương trình có nghiệm.
	A. . 	B. Không tồn tại .
	C. . 	D. .
Câu 40: Trong không gian tọa độ , cho đường thẳng và mặt cầu có tâm . Gọi là giao điểm của và . Tính diện tích tam giác .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho khối cầu tâm , bán kính không đổi. Một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy nội tiếp khối cầu. Tính thể tích của khối trụ đó theo .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2016_2017.doc