Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 004

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 004
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ	 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ: 004
	NĂM HỌC 2016- 2017
	(Thời gian làm bài 90 phút- đề thi gồm có 5 trang)
Câu 1. Cho hàm số nghịch biến trên khoảng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	B. .
C. .	D. không đổi dấu trên .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. .	B.. 	C..	D..
Câu 4. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Cho hàm số , tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số đã cho không có cực trị.
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu duy nhất là .
C. Hàm số đã cho chỉ có cực đại duy nhất là .
D. Hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là .
Câu 6. Tìm m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu và thỏa mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
A. .	B..	C..	D..
Câu 7. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị .
A. 	.	B..	C..	D..
Câu 8. Khi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số , một học sinh làm như sau:
(1). Tập xác định : và 
(2). 
(3). Tính các giá trị : 
 và kết luận .
Cách giải trên:
A. Sai từ bước (1).	B. Sai Từ bước (2)
C. Sai ở bước (3).	D. Cả 3 bước (1),(2),(3) đều đúng.
Câu 9. Cần làm một cửa sổ có chu vi mà phía trên là một hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật ( như hình vẽ). Xác định bán kính của hình bán nguyệt sao cho diện tích cửa sổ là lớn nhất.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 10. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Cho hàm số: , tìm khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng 
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng .
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị và .
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 13. Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm M . Tìm tọa độ điểm M.
A. . 	 B..	C. .	 	D..
Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số .
A. 	B..	
C. .	D. .
Câu 16. Tìm tập tất cả các giá trị của a để .
A. .	B..	
C. .	D. .
Câu 17. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức 
A. 81.	B. 9.	C. 2.	D. 8.
Câu 19. Cho . Rút gọn M.
A. .	B..	
C. .	D. .
Câu 20. Cho các số thực dương thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng .
A. .	B. .	C. .	D. Chưa thể so sánh được b và c.
Câu 21. Cho số thực x thỏa mãn , tính giá trị của biểu thức .
A. Chỉ bằng 0.	B. Chỉ bằng 5. 
C. Bằng 1 hoặc 5.	D. Bằng 0 hoặc 1.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm trong đoạn ?
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 23. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 24. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25. Chọn khẳng định đúng .
A. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số .
B. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số .
C. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số .
D. Hàm số là họ nguyên hàm là hàm số .
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D..
Câu 27. Tìm khẳng định sai.
A. .	B..
C. .	D..
Câu 28. Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Kết quả tích phân được viết dưới dạng với a,b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng.
A. .	B..	C..	D..
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của trong đoạn thỏa mãn .
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D.3.
Câu 31. Tìm khẳng định sai.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 32. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và hai đường thẳng .
A. 	.	B. 	.	C. .	D..
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và .
A..	B. . 	C. .	D. .
Câu 34. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục .
A. .	B. .	C.	.	D. .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cận tại A,. Chiều cao . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. .	B. .	C. . 	D..
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. .	B. .	C. .	D..
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có B’ là trung điểm AB, C’ thuộc đoạn AC và thỏa mãn . Tính tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB’C’D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD.
A..	B..	C..	D..
Câu 38. Khối chóp tam giác đều có chiều cao và cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối chóp đó.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bẳng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
A. 	.	B. .	C. .	D. .	
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, góc giữa SC với đáy bằng . Gọi là trung điểm của đoạn SB. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ADI).
A. .	B. .	C. .	D..
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 75.	B.25.	C.150	.	D. .
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B và . Cạnh A’B tạo với đáy (ABC) góc . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. .	B.	.	C. .	D..
Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Cạnh bên . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. .	B..	C. .	D. .
Câu 45. Cho hình nón có đường sinh và hợp với đáy góc . Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h bằng . Tính tỉ số thể tích của khối cầu nội tiếp khối chóp đã cho và thể tích khối chóp đó.
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 47. Một hình chữ nhật ABCD với có diện tích bằng 2, chu vi bằng 6. Cho hình chữ nhật đó quay quanh AB và AD được các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là . Tính tỉ số .
A..	B.	C.	D.
Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và , chiều cao bằng và bán kính đáy . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của và tạo với một góc , cắt đường tròn đáy theo một dây cung . Tính độ dài dây cung đó theo R.
A.	.	B. .	C..	D..
Câu 49. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tính tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón.
A. .	B..	C..	D..
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy góc và điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp G.A’B’C’.
A. 	B. 	C.	D..
----------------------------------HẾT-------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_THPTQG_THPT_Phuong_Xa_PT.doc