Đề ôn tập chương I môn hóa học 10

docx 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1404Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương I môn hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập chương I môn hóa học 10
ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG I
ĐỀ 1.
Câu 1. Vỏ của một nguyên tử cĩ 20 electron. Lớp ngồi cùng cĩ số electron là 
A.2 B. 8 C.1 D.5
Câu 2. Vỏ của một nguyên tử cĩ 17 electron. Hỏi nguyên tử cĩ bao nhiêu lớp electron?
 A.2 B.4 C.4 D.7
Câu 3. Vỏ của một nguyên tử cĩ 17 electron.Hỏi nguyên tố đĩ là ?
 A. Kim loại B.phi kim C.vừa kim loại vừa phi kim D. Khí hiếm
Câu 4. Số electron tối đa của phân lớp 3p là 
 A. 8 B. 6 C. 2 D.10
Câu 5. Số electron tối đa của phân lớp 4s là 
A. 1 B. 6 C. 2 D.10
Câu 6. Số electron tối đa của phân lớp 3d là 
A. 8 B. 6 C.18 D.10
Câu 7. Số electron tối đa của lớp thứ 3 là 
A. 18 B. 6 C. 8 D.10
Câu 8. Số electron tối đa của phân lớp 2s là 
A. 1 B. 6 C. 2 D.8
Câu 9 cấu hình e nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Lớp e cĩ mức năng lượng cao nhất là?
A.3 B.5 C.2 D.1
Câu 10. cấu hình e nguyên tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Số hiệu nguyên tử photpho là?
A. 5 B.15 C.3 D.4
Câu 11. cấu hình e đầy đủ của nguyên tử cĩ lớp e ngồi cùng 3s2 3p1 là?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Câu 12. cấu hình e đầy đủ của nguyên tử cĩ 5 e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d là
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d5
Câu 13. cấu hình e đầy đủ của nguyên tử cĩ lớp e ngồi cùng 2s1 là?
A. 1s2 2s2 . B. 1s2 2s1. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s1.
Câu 14.. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Câu 15. Chọn cấu hình electron khơng đúng.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6	D. 1s2 2s2 2p6
Câu 16.. Cấu hình electron của Cr (cho Z = 24) là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s13d5
Câu 17. Hai nguyên tử cĩ số e lớp ngồi cùng tối đa là
 	, 	 	B. ; C. 	; 	 	D. B và C đều đúng
Câu 18. Hai nguyên tử cĩ 1e ở lớp ngồi cùng là
 	, 	 	B. ; C. B và A đều đúng D. 	; 
Câu 19. Cấu hình electron của Al (cho Z = 13) là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p1	 D. 1s2 2s2 2p6 4s2 4p1
Câu 20. Chọn phát biểu đúng?
A.Các e thuộc lớp K liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ hơn lớp L.
B.Tấc cả những nguyên tử cĩ số e lớp ngồi cùng 1,2,3e là kim loại.
C. Chỉ những nguyên tử cĩ số e lớp ngồi cùng 5,6,7e là phi kim.
D.trong nguyên tử những e của lớp ngồi cùng quyết định tính chất hĩa học của nguyên tử nguyên tố đĩ.
Câu 21. Chọn phát biểu sai?
Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử cĩ e cuối cùng được điền vào phân lớp s..
Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử cĩ e cuối cùng được điền vào phân lớp p.
Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử cĩ e lớp ngồi cùng được điền vào phân lớp d.
Nguyên tố f là nguyên tố mà nguyên tử cĩ e cuối cùng được điền vào phân lớp f.
Câu 22.nguyên tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyên tố A. s B. p C. d D. f
Câu 23 tìm phát biểu sai?
 cấu hình e nguyên tử silic là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . vậy 
Lớp thứ nhất (lớp K) cĩ 2 e C. Lớp thứ hai (lớp L) cĩ 8 e. 
 Lớp thứ ba (lớp M) cĩ 4 e D. Lớp ngồi cùng cĩ 2 e.
Câu 24. Tổng số hạt proton, electron, notron trong nguyên tử là 13. Vậy nguyên tử cĩ nguyên tử khối là?
4 B.5 C.9 D.13
Câu 25. Tổng số hạt proton, electron, notron trong nguyên tử là 16. Trong đĩ hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 6 ? vậy khối lượng nguyên tử là (Biết e=9,1094 . 10-31kg, p= 1,6726. 10-27 kg n=1,6748 .10-27kg).
2,001.10-26 kg B. 2,001.10-26 g C. 2,001 g D. 12 g
Câu 26 . cĩ bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng của các nguyên tử cĩ số hiệu nguyên tử lần lượt 3, 6, 9?
3,2,5 B. 1,4,5 C.1,4,7 D.2,6,7.
Câu 28 nguyên tử X cĩ X=25. Vậy X là A. kim loại B.phi kim C. khí hiếm D. vừa kim loại vừa phi kim
Câu 29 Nguyªn tư X 20 notron, 19 prton vµ 19 electron. vậy kí hiệu của nguyên tử X là
 A. 	B, 	 	C. 	D . 
Câu 30. Nguyên tử canxi cĩ kí hiệu 	. Xác định số e, p ,n lần lượt là ?
20, 20, 20 B.40, 20, 20 C.20, 40, 20 D.21, 22, 40.
Câu 31. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. lớp thứ 3 cĩ 6 e. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là. A. 6 B.14. C8 D.16.
Câu 32. Hidro cĩ nguyên tử khối là 1,008. Hỏi cĩ bao nhiêu nguyên tử của đồng vị trong 1ml nước ( cho rằng trong nước chỉ cĩ đồng vị àvà , ;). Cho khối lượng riêng nước là 1g/ml.
5,346.1020 B. 5,346.1023 C. 2,673.1020 D. 2,646.1023
Đề 2.
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Trong ion cĩ số hạt proton là.
A. 24	B. 21	C. 28	D. 45
Câu 2: Nguyên tử cĩ số nơtron là.
A. 20	B. 39	C. 19	D. 38
Câu 3: Cấu hình electron nào dưới đây là của kim loại.
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p3	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p5
Câu 4: Phân lớp nào dưới đây chưa bão hịa.
A. s2	B. f14	C. p6	D. d8
Câu 5: Một nguyên tử cĩ 3 lớp electron. Trong nguyên tử đĩ lớp nào cĩ mức năng lượng cao nhất.
A. K	B. M	C. N	D. L
Câu 6: Một nguyên tử cĩ cấu hình 1s22s22p3. Nhận xét nào sai.
A. Cĩ 7 electron B. Cĩ 7 proton C. Khơng xác định được số nơtron	 D. Cĩ 7 nơtron
Câu 7: Nguyên tử R cĩ cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nĩi về R.
A. Số hiệu nguyên tử của R là 17	B. R cĩ 3 lớp e
C. R cĩ 5e ở lớp ngồi cùng	D. R là phi kim
Câu 8: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào viết sai ?
A. 3d	B. 2d	C. 2p	D. 4f
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R cĩ hai đồng vị trong đĩ 79R chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị cịn lại cĩ giá trị bao nhiêu?
A. 82	B. 85	C. 80	D. 81
Câu 10: Một ion cĩ 10 electron và 11 proton mang điện tích là.
A. 1+	B. 1-	C. 2+	D. 11+
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng .
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s12p6	 D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 12: Nguyên tử M cĩ tổng số electron p ( tổng số e ở phân lớp p) là 7. Cấu hình e nào dưới đây thỏa mãn với nguyên tử M.
A. 1s22s22p43s23p3	B. 1s22s22p63s23p1	C. 1s22s22p63s23p5	D. 1s22s22p7
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1.(4 điểm)
Nguyên tử R cĩ tổng số hạt là 80, trong đĩ số hạt khơng mang điện nhiều hơn số proton là 5. 
 a. Xác định số hạt p, e, n và số khối A của R.
 b. Viết cấu hình electron của R, R2+.
Bài 2. ( 3 diểm). Trong phân tử M2X3 cĩ tổng số hạt là 236, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 68. Số khối của nguyên tử M nhiều hơn của X là 40. Tổng số hạt trong ion M3+ nhiều hơn tổng số hạt trong ion X2- là 53.
a. Xác định cơng thức phân tử M2X3
b. Khử hồn tồn 6,4 g M2X3 bằng H2 thu được kim loại M. Cho tồn bộ M vào 250 ml HCl 1M. 
 - Viết các phương trình hĩa học xảy ra 
 - Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc)
Đề 3.
Câu 1: Số Obital(AO) của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7	B. 1; 2; 3; 4	C. 2; 6; 10; 14	D. 2; 4; 6; 8
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton	B. electron, proton
C. nơtron, electron	D. proton, nơtron
Câu 3: Nguyên tử O(Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nĩ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1	B. 1s2 2s2 2p6	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D. 1s2 2s2 2p4
Câu 4: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d	B. Nguyên tố s	C. Nguyên tố f	D. Nguyên tố p
Câu 5: Trong tự nhiên Kali cĩ ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,258%	B. 0,012% và 6,73%	C. 0,484% và 6,73%	D. 0,012% và 6,258%
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản S(Z = 16) cĩ bao nhiêu e độc thân?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 7: Trong tự nhiên, Clo cĩ 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đĩ đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 21,43%	B. 7,55%	C. 18,95%	D. 64,29%
Câu 8: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 2	B. 10	C. 6	D. 14
Câu 9: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nĩ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1	B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s3
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cĩ số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. F	B. Ca	C. K	D. Sc
Câu 11: Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) cĩ bao nhiêu e độc thân?
A. 3	B. 5	C. 1	D. 2
Câu 12: Cho Mg cĩ hai đồng vị . Cho Clo cĩ hai đồng vị . Hỏi cĩ tối đa bao nhiêu cơng thức dạng MgCl2
A. 6	B. 4	C. 8	D. 12
Câu 13: Đồng cĩ hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron.	B. Số electron	C. Số P	D. Số khối
Câu 14: Nguyên tử Ca(Z = 20) cĩ số e ở lớp ngồi cùng là
A. 6	B. 2	C. 10	D. 8
Câu 15: Nguyên tử X cĩ tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngồi cùng lần lượt là:
A. 3 & 7	B. 4 & 7	C. 4 & 1	D. 3 & 5
Câu 16: Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số khối bằng tổng số hạt p và n
C. Số p bằng số e
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 17: Cho nguyên tử nguyên tố X cĩ 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, nơtron	B. electron, proton
C. nơtron, electron	D. electron, nơtron, proton
Câu 19: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s	B. Nguyên tố d	C. Nguyên tố f	D. Nguyên tố p
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 3 lớp e, lớp ngồi cùng cĩ 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 19	B. 16	C. 14	D. 15
Câu 21: Một nguyên tố X cĩ 2 đồng vị cĩ tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X cĩ 35 proton. Đồng vị thứ nhất cĩ 44 nơtron. Đồng vị thứ hai cĩ nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 78,90	B. 79,20	C. 79,92	D. 80,5
Câu 22: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cĩ hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 27%	B. 50%	C. 73%.	D. 54%
Câu 23: Cĩ các nguyên tố hĩa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nĩ cĩ số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al	B. Fe	C. Cr	D. P
Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 25: Cĩ 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y	B. Y & Z	C. X & Z	D. X,Y & Z
Đề 4.
Câu 1: Nguyên tố hố học là:
A. tập hợp các nguyên tử cĩ khối lượng giống nhau.
B. tập hợp các nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân.
C. tập hợp các nguyên tử cĩ cùng số khối.
D. tập hợp các nguyên tử cĩ số nơtron giống nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?
A. các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình trịn.
B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.
C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân khơng theo một quỹ đạo xác định.
D. tất cả đều đúng.
Câu 3: Một nguyên tử cĩ 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nĩ:
A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron	B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron	D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton.	B. proton và nơtron.
C. proton và electron.	D. proton, electron và nơtron.
Câu 5. Nhận định đúng về khái niệm đồng vị? 
A. Đồng vị là các nguyên tử cĩ cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. 
B. Đồng vị là những nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng tuần hồn. 
C. Đồng vị là những nguyên tử cĩ cùng số hạt nơtron. 
D. Đồng vị là những nguyên tố cĩ cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron. 
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hố học vì nĩ cho biết:
A. Nguyên tử khối của nguyên tử.	B. Số khối A.
C. Số hiệu nguyên tử Z.	D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
	A 2, 6, 8, 18	B 2, 8, 18, 32 	C 2, 4, 6, 8	D 2, 6, 10, 14
Câu 8. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử là:
A. 24p, 28n 	B. 28p, 24n	C. 24p, 52n 	D. 52p, 24n
Câu 10: Để tạo thành ion 2+ thì nguyên tử Ca phải :
A. Nhận 2 electron	B. Cho 2 proton	C. Nhận 2 proton	D. Cho 2 electron
Câu 11: Trong các cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng:
A. 1s22s22p63s2.	B. 1s22s22p63s23p54s2
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 12: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
	A Lớp N	B Lớp L	C Lớp M	D Lớp K
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố A cĩ tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B cĩ tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố :
	A 13Al và 17Cl	B 13Al và 35Br	C 14Si và 35Br	D 12Mg và 17Cl
Câu 14: Số electron tối đa trong lớp thứ n là:
 A. 2n B. n2 C. 2n2 D. 22n
Câu 15: Nguyên tử X cĩ cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần tuần hồn là:
A.STT 7, chu kỳ 2, nhĩm VA.	B.STT 5, chu kỳ 3, nhĩm IIIA.
C.STT 3, chu kỳ 2, nhĩm IIA	D.STT 4, chu kỳ 2, nhĩm VIA.
Câu 16: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X
A. 36	B. 35	C. 34	D. 33
Câu 17: Số proton, nơtron và electron trong ion 3+ lần lượt là :
A. 26, 30, 29	B. 23, 30, 23	C. 26, 30, 23	D. 26, 27, 26
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố A cĩ tổng số hạt p, n, e là 25. Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt khơng mang điện là 8: 9 . Số hiệu nguyên tử nguyên tố A là	
A. 9.	B. 17.	C. 8.	D. 12.
Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố A cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đĩ số hạt mang điện gấp hai lần số hạt khơng mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là:
A. 32	B. 16	C. 12	D. 18
Câu 20: Nguyên tố cacbon cĩ hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,022	B. 12,011	C. 12,055	D. 12,500
Câu 21: Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là 35Cl . Thành phần% theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là 
A. 8,56%	8,92 %	C. 8,43 %	D. 8,79 %
Câu 22: Cĩ các đồng vị là 16O, 17O, 18O, 1H, 2H. Số phân tử H2O cĩ thành phần khác nhau là:
A. 6	B. 8	C. 9	D. 12
Câu 23: Nguyên tố X cĩ Z = 15. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân là:
A. 2	B. 1	C. 5	D. 3
Câu 24: Tổng số hạt proton, nơtron và electron cĩ trong nguyên tử 8637Rb là
A. 123	B. 37	C. 74	D. 86
Câu 25: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton.	B. Electron , proton và nơtron.
C. Nơtron và electron	D. Proton và nơtron

Tài liệu đính kèm:

  • docxChon_Loc_de_kiem_tra_chuong_1.docx