Đề ôn tập Chương 1 - Đại số 11

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/10/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương 1 - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập Chương 1 - Đại số 11
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2016
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1:
Câu 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 
Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Câu 3: (7 điểm) Giải các phương trình sau
	b) 
c) 	d) 
.HẾT..
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2016
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2:
Câu 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 
Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Câu 3: (7 điểm) Giải các phương trình sau
	b) 
c) 	d) 
.HẾT..
ĐỀ 3
Câu 1 : (8 điểm) Giải các phương trình sau : 
6 tan(5x – ) + 2= 0
Cos2x + sinx = 0
Cos22x – 5sin2x + 7sin22x = 0
sinx + cosx – = 0 
Câu 2 : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + – cos4x + sin4x 
Câu 3 : (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình : vô nghiệm
ĐỀ 4
 Câu 1(2đ). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 Câu 2(2đ). Giải các phương trình lượng giác sau:
 a) b) . 
 Câu 3.1(6 đ). Giải các phương trình lượng giác sau: CƠ BẢN
 a) c) 
 b) 
 Câu 3.2(6đ ): Giải các phương trình lượng giác sau: NÂNG CAO
 a) 
c) 
b) 
d) 
ĐỀ 5
 Câu 1(2đ). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
 Câu 2(2đ). Giải các phương trình lượng giác sau:
 a) b) .
 Câu 3.1(6 đ). Giải các phương trình lượng giác sau: Cơ bản
 a) c) 
 b) 
 Câu 3.2(6đ ): Giải các phương trình lượng giác sau: Nâng cao
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
ĐỀ 6
 Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số 
 Câu 2(1,5 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 Câu 3(6,0 đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
 Câu 4(1,5đ): Giải phương trình lượng giác sau:
ĐỀ 7:
Câu 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau :
	1. 	2. 
Câu 2. (5,0 điểm) Giải các phương trình sau :	a. 	.	
b..	C.
Câu 3. (2,0 điểm) CB
	Giải các phương trình sau : 
	a. .	b. .
Câu 4. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau : 
. b) ..
ĐỀ 8
Câu 1 ( 4,0 điểm)
 Cho hàm số 
 1/ Tính và 
 2/ Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 2 ( 3,0 điểm)
 Giải các phương trình sau:
 1/ 
 2/ 
 3/ 
Câu 3( 3,0 điểm).
 Giải các phương trình sau:
 1/ 
 2/ 
--------------------------- HẾT -------------------------
ĐỀ 9
Câu 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau:
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos2x + 3sinx – 3 = 0
b) √3sin3x – cos3x = 2sin2x
Câu 4. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2sinx + cosx – sin2x – 1 = 0
b) sin2 4x – cos26x = sin (10x + 21π/2)
ĐỀ 10
Câu 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau:
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)  cot (3x +600) = – √3	b) 2cos2x + √3 = 0
Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 sin2x + 5 cosx =5	b) √3cos3x – sin3x = 2cos2x
Câu 4. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) sin6x + sin2x +2sin2x =1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
a. 	b. 	c. d. 
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
a. 	b. 	
c. 	 d. 
Câu 3. Tập xác định của hàm số là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
a. -1 và 1	 b. 1 và 3 	c. -3 và -1 	d. -3 và 1 
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
a. và 3 	b. và 3	c. 2 và 3 	d. 1 và 
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
a. 1 và 5 	b. -1 và 5 	c. 1 và 4 	d. -1 và 4 
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
a. 1 và 4	 b. -1 và 4 	c. 0 và 3 	d. 0 và 4 
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 11. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 12. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 13. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 14. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 15. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 16. Các giá trị của để là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 17. Nghiệm của phương trình là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 18. Nghiệm của phương trình là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 19. Phương trình có nghiệm là:
a. 	b. 	c. 	
d. 
Câu 20. Phương trình có nghiệm là:
a. b. 	c. 	d. 
Câu 21. Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 22. Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 23. Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 24. Các nghiệm của phương trình là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
Câu 25. Các nghiệm của phương trình là:
a. 	b. 	
c. 	d. 
ĐỀ TN SỐ 2 (Cơ Bản)
 Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định D của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số lẻ
B. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số là hàm số chẵn
D. Hàm số là hàm số chẵn
Câu 5: Hàm số đồng biến trên:
A. Các khoảng 	B. Khoảng 
C. Khoảng 	D. Các khoảng 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Đ = là
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 2	B. 	C. 	D. 0
Câu 8: Tập giá trị của hàm số là:
A. [-2 ; 3]	B. [1 ; 1]	C. [-2 ; 2]	D. [-1 ; 3]
Câu 9: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số . Khi đó:
A. M = 5; m = -5	B. M = 1; m = -1	C. M = 7; m = 1	D. M = 1; m = -7
Câu 10: 
Đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình tanx = cotx có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Số nghiệm trong khoảng của phương trình là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 14: Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình thuộc 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 16: Nghiệm của phương trình thuộc là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình có các họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx.(cosx + cos3x) = 0.	B. cosx.(cosx - cos2x) = 0.
C. sinx.(cosx + cos2x) = 0.	D. cosx.(cosx + cos2x) = 0.
Câu 22: Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x thuộc .
A. - 1 < m < 0.	B. 0 < m < 1.	C. 0 < m < 1.	D. - 1 < m < 0.
Câu 23: Phương trình có các nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Nghiệm phương trình 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐỀ 3 TRẮC NGHIỆM 90 PHÚT
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 10: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 11: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 12: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Phương trình: vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm thỏa: 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 20: Phương trình: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình: có nghiệm thỏa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Nghiệm của phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 
C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Câu 26: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 31: Phương trình: có nhghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Giải phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. Vô nghiệm	C. 	D. 
Câu 37: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. 	B. x = 0	C. 	D. 
Câu 43: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Giải phương trình: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. vô nghiệm	D. 
Câu 46: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------------------------------
ĐỀ SỐ 01 (Đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài : 45 phút.
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
	A.	Phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng song song với .
	B.	Phép quay biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng cắt .
	C.	Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nó.
	D.	Phép đối xứng tâm biến mỗi đt thành đường thẳng // hoặc trùng với .
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
	A.	Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
	B.	Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
	C.	Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
	D.	Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 3. Phép đối xứng Đd ( là trục đối xứng) biến đường tròn thành đường tròn . Hai đường tròn đó trùng nhau khi 
A.	 nằm ngoài . 	B. tiếp xúc . 	C. đi qua tâm của . 
	D.	 qua cát tuyến bất kỳ của mà cát tuyến đó không phải đường kính.
Câu 4. Trong các tính chất sau đây tính chất nào không đúng với phép vị tự tỉ số .
	A.	Đường thẳng biến thành đường thẳng.	B.	Góc biến thành góc. 
	C.	Tia biến thành tia. 	D.	Đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
Câu 5. Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B.
	A.	Phép tịnh tiến theo vectơ .	B.	Phép đối xứng trục AB.
	C.	Phép đối xứng tâm I.	D.	Phép vị tự tâm I, tỉ số .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A.	Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số .	
	B.	Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số .
	C.	Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc.
	D.	Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với nó.
Câu 7. Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc thì phép quay biến tam giác đều ABC thành chính nó ?
	A.	.	B.	.	C.	.	D.	.
Câu 8. Cho hình H gồm một hình vuông ABCD và đường chéo AC. Khi đó hình H
	A. 	Không có trục đối xứng.	B. 	Có 1 trục đối xứng.
	C. 	Có 2 trục đối xứng.	D. 	Có 3 trục đối xứng.
Câu 9. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính, có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 	Không có.	B. 	1.	C. 	2.	D. 	Vô số.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng
A. Hình chữ nhật.	B. Hình bình hành.	C. Hình thoi	D.Hình thang cân.
B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: 
Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Hãy viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số . 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của M(2;-5) và tạo ảnh của N’(0; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI.
Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP có bằng nhau không ? Vì sao? 
b) Hai hình thang ARIQ và ANCD có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
ĐỀ 2
Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng 
d: 2x + 3y – 5 = 0 
a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo (3đ)
b) Xác định điểm M sao cho .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1= 0 và đường tròn (C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của D và đường tròn qua phép quay tâm O góc quay 900 
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định ảnh của đường tròn qua : 
a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2(1đ)
b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép .
ĐỀ 3
Câu 1 ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 5). Tìm ảnh của M qua:
Phép tịnh tiến theo vectơ 
Phép đối xứng tâm O
Câu 2 (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình: 2x – 3x + 6 = 0. Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 3 (3 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình : 
Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C )
Xác định ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
Câu 4 (1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2; 1) và C(4; -1) và điểm A thuộc đường toàn ( C) có phương trình . Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên đường tròn (C )
ĐỀ 4
Bài 1( 3,5 điểm): 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm .
 a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
 b. Tìm tọa độ của điểm A' là ảnh của A qua phép quay Q(o;900). 
 c.Tìm phương trình đường thẳng B'C' là ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo vectơ 
 d.Tìm phương trình của đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm A.
 e.Tìm phương trình đường tròn đối xứng với qua đường thẳng 
Bài 2( 1.5 điểm): 
 Cho tam giác ABC . Gọi H, G, Q lần lượt là trực tâm, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G, tỉ số . Chứng minh ba điểm H, G, Q thẳng hàng và GH = 2GQ.
Bài 3( 2 điểm): 
 Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C , điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF. 
a. Chứng minh AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600 .
b. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều.
Bài 4( 2 điểm): 
 Cho đường tròn (C) tâm O bán kính R. A là điểm cố định nằm ngoài (C) ( Với giả thiết : bất kỳ đường thẳng nào đi qua A cắt (C) theo dây cung MN thì đều có). B và C là hai điểm di động trên (C) sao cho . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 
Bài 5( 1 điểm): 
 Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
ĐỀ 5
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và đường tròn (C) có phương trình:
	; 
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm , tỉ số vị tự k = 2.
Tìm tọa độ điểm B là tâm vị tự trong của (C) và (C’).
Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi I, J, M lần lượt là trung điểm của AB, AC và IJ. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AIJ có tâm O, D là điểm đối tâm của A. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. CMR: A, M, N thẳng hàng.
PHÀN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN
BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN:
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình: . Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 4. Cho đường tròn (O) và điểm A cố định (Điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O). M là một điểm thay đổi trên đường tròn tâm O. Tìm quỹ tích các điểm N sao cho: .
BAN CƠ BẢN A – D:
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 4. Cho đường tròn tâm O và 2 điểm B, C cố định. Đường thẳng đi qua 2 điểm B, C không có điểm chung với đường tròn (O). A là một điểm thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích các điểm M sao cho tứ giác ABMC là hbh.
ĐỀ 6
Câu1(5đ). Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ M(1;1) 
 a.Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến T
 b.Viết phương trình ảnh của Đường thẳng D: qua phép tịnh tiến T
 c Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O góc = + 900, và ảnh của đường thẳng D: 
 Câu2(5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn tâm I(1;1),bán kính R=1 
 a. -Tìm ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3 
 -Tìm ảnh đường tròn tâm I bán kính R=1 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3
 b.-Tìm ảnh của I qua phép đồng dạng là kết quả của phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến 
 - Tìm ảnh của đường tròn tâm I bán kính R=1 qua phép đồng dạng là kết quả của phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến 
ĐỀ 7
câu 1 (4 điểm) 
a) Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của M(2; -5) và tạo ảnh của N’(0; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
b) Cho tam giác đều ABC có tâm G, tìm ảnh của điểm B và ảnh của tam giác GCA qua phép quay tâm G góc quay -900.
Câu 2 (4 diểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI.
Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP có bằng nhau không ? Vì sao? 
b) Hai hình thang ARIQ và ANCD có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
Câu 3 (2 điểm)
Cơ bản Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) (x -3)2 + (y + 1)2 = 16 qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
Nâng cao Cho đường tròn (O, R) và A là điểm cố định ở trong (O,R), A khác O. Một điểm M chạy trên (O, R). Tìm quỹ tích các trung điểm I của đoạn thẳng AM.
Đề 8
Câu 1. (5.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: 
Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. (3.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Hãy viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số . 
Câu 3. (1.5 điểm) Cho tam giác ABC. Dựng về phía bên ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và .
ĐỀ 9 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có A(1;2), B(-3;5), C(4;3). Tọa độ của điểm D là :
A. (8;0)	B. (-8;0)	C. (0;8)	D. (0;0)
Câu 2: Cho tam giác ABC. Số các vecto khác có điểm đầu , điểm cuối là đỉnh của tam giác là:
A. 2	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho tam giác ABC; M ,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Tìm mệnh đề đúng:
A. cùng hướng 	B. cùng hướng 
C. ngược hướng 	D. ngược hướng 
Câu 5: Cho A( 1;2) B( 4;-1). Tọa độ vecto 
A. (10;-2)	B. (5;-1)	C. (3;-3)	D. (6;-6)
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G biết rằng A(-1;4), B(2;5), G(0;7). Hỏi tọa độ C là cặp số nào:
A. (2;12)	B. (-1;12)	C. (3;1)	D. (1;12)
Câu 7: Cho A(3;1), B(2;2), C(1;6), D( 1;-6). Hỏi G(2;-1) là trọng tậm của tam giác nà

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_chuong_1_dai_so_11.doc