ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Câu1. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều pư với dung dịch CuCl2 A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. na, Ba, Ag Câu 2. Tính khử của kim loại sắt là A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu Câu 3. Cặp chất không xảy ra pư hoá học là A. Cu + dd FeCl2 B. Fe + dd HCl C. Cu + FeCl3 D. Fe + dd FeCl3 Câu 4 :Cho bột Fe vào dd HNO3 loãng, sau khi pư hoàn toàn thu được dd X vừa có khả năng hoà tan bột Cu, vừa có khả năng tạo kết tủa với dd AgNO3. dung dịch X chứa A. Fe(NO3)3 và HNO3 dư B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3 dư C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3 dư Câu 5. Hoà tan hết 3,04g hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) duy nhất. % khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp là A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2% C. 50% và 50% D. 36,2% và 63,8% . Câu 6. Cho 4,2g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dd HCl dư thì được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là A. 11,5g B. 11,3g C. 7,85g D. 7,75g Câu 7 Cho Fe tác dụng với dd H2SO4 thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng 55,6g. Giá trị V là A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít Câu 8. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe và kim loại M vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2, 0,02mol NO. Số mol HNO3 đã tham gia pứ là A. 0,02 mol B. 0,07 mol C. 0,03 mol D. 0,14 Câu 9. Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g . Câu 10. Khi khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức oxít sắt là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 11 Oxít sắt có công thức FexOy. Hoà tan 26g X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 4g SO2. Công thức oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 12. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxít sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được dung dịch chứa 120g muối khan và 2,24 lít khí SO2 (đktc). Công thức oxít sắt và giá trị m là A. Fe2O3 và 48g B. FeO và 43,2g C. Fe3O4 và 46,6g D. Không xác định được . Câu 13 Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO dư. Khí đi ra sau pứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 4,63g B. 4,36g C. 4,46g D. 4,64g Câu 14. Một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Al2O3 có khối lượng là 42,4g. Cho X tác dụng hoàn toàn với CO dư đun nóng người ta thu được 41,6g hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z đi qua dd Ba(OH)2 dưthì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4g B. 9,85g C. 16g D. 32g . Câu 15. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng 16g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng, dư thu được dd Y. Khối lượng muối khan thu được trong dd Y là A. 48g B. 40g C. 32g D. 20g Câu 16: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu1 7: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 19: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 20: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ? A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 22: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 23: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là. A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol . Câu 24: sợi dây đồng được dùng để phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại múi đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất. A. Al B. Cu C. Fe D. Mg Câu 25: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 . Câu 27: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 30: Cho 18,8 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Câu 32: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. . Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 2:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 B. 4,48 C. 3,36 D. 8,96 . Câu 35: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH: A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3 B. Al, NaHCO3, Al(OH)3 C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl D. Al, FeCl2, FeCl3 Câu 36: Thả mẩu Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng: A. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan B. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ C. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan Câu 37: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl2? A. Ag B. Fe C. Zn D. Cu Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ B. CrO3 là một oxit axit C. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất D. Kim loại sắt có tính nhiễm từ Câu 8: Có các kết quả so sánh sau: (1) Tính dẫn điện Cu>Ag (2) Tính dẻo: Au>Fe (3) Nhiệt độ nóng chảy Na>Hg (4) Tính cứng: Cr>Ag Số kết quả so sánh đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2g. Giá trị của x là. A. 0.4 B. 0,08 C. 2 D. . Câu 40: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí Clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y, nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 79 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,25 Câu 41: Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X có thể dùng dung dịch (loãng dư) nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 B. NaOH C. HNO3 D. H2SO4 Câu 42: Cho 2,415 gam hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc nhóm IIA, có cùng số mol tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Sr (88) và Mg (24) B. Mg (24) và Ba (137) C. Ca (40) và Sr (88) D. Sr (88) và Ba (137) Câu 43: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. boxit Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau trong điều kiện không có không khí: (a) Cho sắt (dư) vào dung dịch HNO3 loãng. (b) Đốt cháy dây sắt trong khí clo. (c) Cho đinh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3 (d) Nung nóng bột sắt với bột lưu huỳnh. Khi các phản ứng kết thúc, trường hợp nào tạo thành muối Fe(III) : A. (c). B. (d). C. (a). D. (b). Câu 44: Cho các phát biểu sau: (1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1. (2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II). (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa. (4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân. (5) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ. Số nhận định đúng là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 45: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. Câu 46: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 47: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam Câu 49: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gôm lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 50: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 51: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 52: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 53: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít. Câu 54 Thực hiận các thí nghiệm sau (1) Đốt cháy dây sắt trong khí clo (2) Đốt cháy hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khôn có oxi) (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư) (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (5) Cho Fe vào vào dung dịch H2SO4 (loãng dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 55. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. Câu 56. Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc pứ thấy có bột sắt dư. Dung dịch thu được sau pứ là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 57. Dung dịch Fe(NO3)3 không tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag Câu 58: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A Cu, Al2O3, Mg. B Cu, Al, MgO. C Cu, Al, Mg. D Cu, Al2O3, MgO. Câu 59: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 60: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit Câu 61: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2? A dd Ba(OH)2.. B H2O. C dd Br2. D dd NaOH. Câu 62: Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là A 1,56 g. B 0,39 g. C 1,95 g. D 1,17 g. Câu 63: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A HCl. B NaCl. C Ca(OH)2. D NaHSO4. Câu 64: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 50%; 50%. C. 44% ; 56% D. 77,14% ; 22,86% Câu 65: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO Câu 66: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. Câu 67: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al. Câu 68: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 69: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 70: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 52,68 gam B. 52,48 gam C. 42,58 gam D. 13,28 gam Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là A. Rb và Cs B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb Câu 72: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng Câu 73: Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 74: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH Câu 75: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 76: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al Câu 77: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1 Câu 78: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 Câu 79: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi Câu 80: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam Câu 81: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Câu 82: Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Tài liệu đính kèm: