Đề ôn Hóa học Lớp 12 - Cấu tạo & tính chất vật lý của este - Vũ Kim Huế

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn Hóa học Lớp 12 - Cấu tạo & tính chất vật lý của este - Vũ Kim Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn Hóa học Lớp 12 - Cấu tạo & tính chất vật lý của este - Vũ Kim Huế
ĐỀ 1: CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ESTE
	 GV. Vũ Kim Huế - THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là
 	A. CnH2nO2 (n ).	 	B. CnH2nO2 (n2). 	C. CnH2n-2O2 (n 2). 	D. CnH2n+2O2 (n2).
Câu 2: Chất không phải axit béo là 
	A. axit axetic. 	B. axit stearic. 	C. axit panmitic. 	D. axit oleic.
Câu 3: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C3H6O2 không tác dụng với Na là.
 	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 4: Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là:
 A. C4H9COOC2H5	B. CH3COOC4H9	C. C3H7COOCH3	D. C3H7COOC2H5 
Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
 A.Tristearin. 	B. Metyl axetat. 	C. Metyl fomat. 	D. Benzyl axetat.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất giảm dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH 	
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 
D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH
Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 A. 2. 	B. 4. 	C. 6. 	D. 5.
Câu 8: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
 A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat
Câu 9: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là 
 A. metyl acrylat. 	B. propyl fomat. 	C. metyl axetat. 	D. vinyl axetat.
Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2OOCCH3. Tên gọi của X là
 A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
 A. C2H5COOH.	B. CH3COOCH3.	C. HCOOC2H5.	D. HOC2H4CHO.
Câu 12: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? 
 A. metyl axetat. 	B. propyl axetat.	C. vinyl axetat. 	D. propyl fomat. 
Câu 13: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
 A. C2H5OH. 	B. HCOOCH3. 	C. CH3COOH. 	D. CH3CHO
Câu 14: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
 A. Là chất lỏng dễ bay hơi. 	B. Có mùi thơm, an toàn với người. 
 C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. 	D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 15: Axit nào sau đây là axit béo?
 A. Axit axetic.	B. Axit glutamic.	C. Axit stearic.	D. Axit ađipic.
Câu 16: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH , sản phẩm thu được là natri fomat. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là 
 A. 4. 	B. 3. 	C. 6. 	D. 2. 
Câu 17: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3-O-CO-CH2-CH3. Tên gọi của X là
 A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CH-O-CO-CH3. Tên gọi của X là
 A. vinyl axetat.	B. metyl acrylat.	C. metyl axetat.	D. metyl propionat.
Câu 19: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
 A. 6. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 20: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và C2H5COOH là 
 A. 9. 	B. 4. 	C. 6. 	D. 2.
Câu 21: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là 
 A. C2H4O2. 	B. C3H6O2. 	C. C5H10O2. 	D. C4H8O2.
Câu 22: Cho 4 chất: HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là
	A. C2H5OH.	B. CH3COOCH3.	C. CH3COOH.	D. HCOOCH3.
Câu 23: Một este đơn chức no có 54,55%C về khối lượng. CTPT của este có thể là
	A. C3H6O2.	B. C4H8O2.	C. C4H6O2.	D. C3H4O2.
Câu 24: Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?
	A. Dầu ăn	B. Dầu lạc	C. Dầu dừa	D. Dầu nhớt
Câu 25: Chất béo là trieste của axit béo với
	A. ancol etylic.	B. ancol metylic.	C. etylen glicol.	D. glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
 A. 4 	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 27: Triolein là trieste của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của Triolein là.
 	A. C51H92O3 	B. C57H110O6 	C. C57H104O6 	D. C57H102O6
Câu 28: Có các nhận định sau:
Lipit là một loại chất béo.
Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,
Chất béo là các chất lỏng.
Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
Triolein trong phân tử có 3 liên kết π.
Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. 
Các nhận định đúng là
	A. 1, 2, 4, 6.	B. 2, 4, 6.	C. 3, 4, 5.	D. 1, 2, 4, 5.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ
	B. Tất cả các este no đều có số liên kết π trong phân tử bằng 0
	C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
	D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
	A. CH3-COO C6H5 (C6H5 là gốc phenyl). 	B. CH2=CH-COOCH3.	
	C. CH3-COOCH=CH2.	D. CH3-COOC2H5.
Câu 31: Trong các công thức phân tử dưới đây công thức phân tử nào không thể là este?
	A. C4H10O2	B. C4H6O2	C. C2H4O2	D. C57H120O6
Câu 32: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no(có một nối đôi C = C), đơn chức, mạch hở có CTPTTQ là:
	A. CnH2n-2O2 ( n4).	B. CnH2n-2O2 ( n3).	
	C. CnH2nO2 (n3).	D. CnH2n+2O2 ( n4).
Câu 33: Công thức đơn giản nhất của một este no có dạng C2H3O2 thì công thức phân tử của este là:
	A. C2H3O2	B. C4H6O4	C. C6H9O6	D. C8H12O8
Câu 34: Số đồng phân cấu tạo của este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là:
A. 4	B. 2	 C. 5	D. 3
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este ( có 1 loại nhóm chức ) sinh ra 3 mol một axit và 1 mol ancol. Este đó có công thức dạng:
 A. R(COOR’)3	B. RCOOR’	C. R(COO)3R’	D. (RCOO)3R’
Câu 36: X là este được tạo giữa glixerol và 2 axit (fomic và axetic). X tác dụng với Na giải phóng H2. Tổng số công thức cấu tạo thỏa mản điều kiện của X là:
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37: Đun etylenglicol với hỗn hợp ba axit là fomic, axetic, và arylic thì thu được tối đa bao nhiêu đieste?
	A. 3	B. 4	C. 6 	D. 8
Câu 38: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo có tỷ lệ mol là 5 : 1. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 39: Từ 2 axit béo là oleic; stearic và glixerol có thể tổng hợp được tối đa bao nhiêu triglixerit có khả năng tác dụng được với dung dịch Br2 trong CCl4
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 40: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi
32oC
77oC
117,9oC
78,3oC
 Nhận xét nào sau đây đúng ?
	A. Y làCH3CH2OH. 	 	B. Z là CH3COOH. 
 	C. T là HCOOCH3.	 	D. X là CH3COOC2H5.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_hoa_hoc_lop_12_cau_tao_tinh_chat_vat_ly_cua_este_vu_ki.doc