KHOẢNG CÁCH 1)Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng(P): -Dựng đoạn OH vuông góc với (P). -Tính đoạn OH là khoảng cách từ O đến mp(P) 2)Để tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) và (Q) : -Ta lấy điểm M tùy ý trên (P) . -Tính khoảng cách từ M đến (Q). 3)Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) song song với nó: Là khoảng cách từ đểm O trên đường thẳng a đến mp(P) 4)Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b: Cách 1.Là khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) chứa b và song song với a Cách 2.Là khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) song song với nhau và lần lượt chứa a và b. Bài 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ^ (ABCD), . a)Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). ĐS. b)Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). ĐS. Bài 2.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), . a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). ĐS. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). ĐS. Bài 3.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD cạnh bằng 2a và tâm O; cạnh bên bằng . a) Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD). ĐS.a b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a. ĐS. Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) A. B. C. D. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). A. B. C. D. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAD). A. B. C. D. Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), SA = . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều bằng a ; cạnh bên bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 6. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 7. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 8. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 9. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 10. Đạo hàm của bằng: A. B. C. D. Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 3. A. B. C. D. Câu 12:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 8. A.y=8x-1,y=8x-30 B.y=8x+1,y=3x-30 C.y=8x+1,y=8x+30 D.y=8x-1,y=8x+30 Câu 13.Cho y= f(x)= x3 – 3x2 + 2x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến này song song đường thẳng x + y – 7 =0 A. B. C. D. Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song đường thẳng y = -3x+1. A. B. C. D. Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số ; biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : . A., B. C. D.
Tài liệu đính kèm: