Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 1

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề lý thuyết luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 1
 1/4 
 ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 1: 
Câu 1. Sóng ngang truyền được trong các môi trường 
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và mặt chất lỏng. D. lỏng và khí. 
Câu 2. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. 
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng với biên độ A (A>l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm 
treo có độ lớn là 
 A. F=k(A–l ) B. F=kl+A C. F=k(l+A) D. F=kA+l 
Câu 3. Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Asint. Gốc thời gian được chọn là 
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật có li độ x=+A. 
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật có li độ x=-A. 
Câu 4. Chọn câu phát biểu không đúng 
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững 
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối 
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ 
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai 
loại hạt này 
238
92UCâu 5. Một hạt nhân thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ  và 6 phóng 
 xạ biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân 
A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra (Radi) D. PO (Poloni) 
Câu 6. Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ? 
A. Tia  He
4
2 là dòng hạt nhân nguyên tử 
B. Tia 
+ là dòng hạt mang điện pozitron 
C. Tia  sóng điện từ 
D. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau 
Câu 7. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như 
hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là 
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. 
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. 
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. 
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. 
Câu 8. Một vật dao động theo phương trình x=4sin2(5t+/4) cm. Biên độ của vật là 
24 2 2 A. 4 cm. B. 2 cm. C. cm. D. . 
Câu 9. Những dụng cụ nào dưới đây ứng dụng hiện tượng quang điện? 
A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử. B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện. 
C. Cặp nhiệt điện và pin quang điện. D. Tế bào quang điện và quang điện trở. 
Câu 10. Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ 
góc 0 (α0≤ 100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì tốc độ của 
con lắc là 
2 (cos cos )0glv   2 (cos cos )0glv   A. . B. . 
2 (cos cos )0glv   2 (1 cos )glv  C. . D. 
Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng 
A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian 
, ,  
 2/4 
B. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian 
C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không 
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn 
Câu 12. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0, cường 
độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là 
LC
T
2
A. 
0
02
I
Q
T B. 
0
02
Q
I
T C. LCT 2D. 
Câu 13. Một chùm tia phóng xạ gồm các tia ,  +,  -,  được cho truyền qua một từ 
B

trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với hướng truyền của một chùm tia phóng 
xạ (xem hình vẽ). Trong từ trường đã cho, (các) tia có quỹ đạo tròn là 
 A. Tia  B. Tia  C. Tia  D. Các tia  và  
Câu 14. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A. Khi động năng bằng thế năng thì vật 
có li độ x 
 A. x = 
2
2
A
 B. x = A/2 C. x = 
2
4
A
 D. x = A/4 
Câu 15. Quang phổ liên tục 
A. do các vật phát ra bị kích thích phát sáng 
B. là quang phổ gồm nhiều vạch sáng màu riêng biệt 
C. phụ thuộc vào thành phần của nguồn sáng 
D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng 
Câu 16. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. 
Chọn đáp án đúng: 
 A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 
Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại là 
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. 
B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện. 
C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó. 
D. bước sóng liên kết với quang electron. 
Câu 18. Gọi   và là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà. 
Chọn đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật. 
2
A



2
A


 .A  
1
.
A
 
 A. B. C. D. 
Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học (hai nguồn cùng pha), kết luận nào 
dưới đây là đúng khi nói về hiện đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng 
dao động với biên độ cực đại? 
2

2

A. d2–d1=k . B. d2–d1=(2k+1) . C. d2–d1=k
4

. D. d2–d1=(2k+1) . 
Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây 
tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là 
 Nguồn phát chùm 
 tia phóng xạ 
(vùng có từ trường đều) 
 3/4 
A. tăng điện áp trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải 
B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây 
Câu 21. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu 
dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết 
UR=UL=UC/2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là 
 A. u nhanh pha hơn i một góc /3. B. u chậm pha hơn i một góc /3. 
 C. u nhanh pha hơn i một góc /4. D. u chậm pha hơn i một góc /4. 
Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng 
dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? 
A. l=/2. B. l=. C. l=/4. D. l=2. 
Câu 23. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f=10Hz. 
Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như 
hình vẽ (hình vẽ). Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A 
đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị 
trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là 
 A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. 
 C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. 
Câu 24. Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường 
độ âm là I. Nếu tần số f’=10f và mức cường độ âm I’=10I thì người đó nghe thấy âm có: 
 A. độ to tăng 10 lần B. độ cao tăng 10 lần C. độ to tăng thêm 10dB D. độ cao tăng lên 
Câu 25. Ứng dụng của quang phổ liên tục là 
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao... 
B. dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. 
C. xác định màu sắc của các nguồn sáng. 
D. xác định bước sóng của các nguồn sáng. 
Câu 26. Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục 
đối xứng xx' của nó trong một từ trường đều ( vuông góc với xx' ) với vận tốc góc . 
Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là 
 A. E =NBS B. E =2NBS C. E =NBS D. E =2NBS 
Câu 27. Với 1, 2 , 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, 
bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì 
 A. 2 > 1 > 3 B. 1> 2 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 3 > 1 
Câu 28. Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện 
không đổi lần lượt bằng 
 A. bằng không, vô cùng lớn. B. vô cùng lớn, vô cùng lớn. 
 C. vô cùng lớn, bằng không. D. bằng không, bằng không. 
Câu 29. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo 
thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây? 
 A. K B. L C. M D. N 
Câu 30. Hiện tượng quang điện trong là 
A. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn. 
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong kim loại kiềm. 
C. nguyên nhân sinh ra mọi hiện tượng quang điện. 
D. sự giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng 
của một bức xạ điện từ. 

B

B
0 0 0 0
 4/4 
Câu 31. Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và 
cường độ dòng điện cùng pha khi 
2
LC R  2LC R  /R L C 2 1LC A. B. C. D. 
Câu 32. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối 
tiếp với tụ điện có điện dung C. Gỉa sử điện trở thuần R của cuộn dây có thể thay đổi 
1
LC
được, L không đổi. Đặt ω0= . Cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá 
trị hiệu dụng không đổi, có tần số ω bao nhiêu để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không 
phụ thuộc vào R? 
2 2 A. ω=ω0 B. ω=ω0 C. ω=2ω0 D. ω=ω0/ 
Câu 33. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện 
dung C dao động điều hoà với tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C’=C và 
nối tiếp với C thì tần số dao động riêng của mạch sẽ 
2 2 A. tăng hai lần B. tăng lần C. Giảm 2 lần D. Giảm lần 
Câu 34. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ΔT. Chu kì 
bán rã của chất phóng xạ này bằng 
ln
.
ln 2
n
TT  (ln ln 2) TT n  
ln 2
.
ln
t
n
T  (ln ln 2) TT n   A. . B. . C. . D. . 
Câu 35. Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động: 
A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng 
từ trường ở cuộn cảm 
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số 
C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn 
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức 
Câu 36.Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng. 
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. 
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. 
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm 
trên mặt đất. 
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi 
nơi trên mặt đất. 
Câu 37. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại 
A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ 
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ 
Câu 38. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? 
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. 
B. tác dụng lên kính ảnh. 
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. 
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. 
Câu 39. Đơn vị Mev/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? 
 A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối 
Câu 40. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì 
 A. ; W; T và  đều thay đổi B. ; A; f và  đều không đổi 
 C.  và A thay đổi, f và  không đổi D.  và W không đổi, T và  thay đổi 
--------- Hết --------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_ly_thuyet_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_1.pdf