Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12   thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM	
TRƯỜNG THCS,THPT ĐĂNG KHOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 12 CB
THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 357
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật dao động điều hòa với chu kì dao động T= 0,314 =(p/10) s. khối lượng của viên bi là:
A. m = 1kg	B. m = 0,75kg	C. m = 0,5kg	D. m = 0,25kg
Câu 2: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là:
A. l = 1 m.	B. l = 2 m.	C. l = 0,5 m.	D. l = 0,25 m.
Câu 3: Một máy biến áp có 2 cuộn dây N1 = 500 vòng và N2 = 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 20 V.	B. 50 V.	C. 10 V.	D. 200 V.
Câu 4: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 .	B. 49 .	C. 52 .	D. 38 .
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Dl khi vật cân bằng. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 2	B. T = 2p	C. T = p	D. T = 2p
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Lấy p2 = 10. Tác dụng một ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức lên hệ. Cho biên độ của lực là không đổi. Khi giảm dần tần số của ngoại lực từ f = 6 Hz cho đến khi f = 1Hz thì biên độ của hệ:
A. luôn tăng.	B. tăng rồi lại giảm.	C. giảm rồi lại tăng.	D. luôn giảm.
Câu 7: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần:
A. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.	B. tần số.	C. biên độ.	D. mức cường độ âm.
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 50cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Cho tần số sóng là 40Hz. Tốc độ truyền sóng là:
A. 10m/s	B. 1,25m/s	C. 40m/s	D. 20m/s
Câu 10: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây đúng?
A. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
B. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.
D. Con lắc dao động điều hòa, năng lượng dao động bảo toàn.
Câu 11: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là
A. 2T	B. T/4	C. T	D. T/2
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30W.	B. 20W.	C. 40W.	D. 80W.
Câu 13: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 4.	B. 6.	C. 1.	D. 2.
Câu 14: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Trên dây có sóng dừng với A và B được coi như là hai điểm nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 5 nút, 4 bụng.	B. 5 nút, 6 bụng.	C. 6 nút, 5 bụng.	D. 4 nút, 4 bụng.
Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T. Phải cắt bớt dây treo một đoạn bằng bao nhiêu phần trăm chiều dài ban đầu để chu kỳ dao động của nó giảm đi 2,5 lần so với chu kỳ ban đầu?
A. 16%	B. 50%	C. 84%	D. 40%
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tốc độ n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữ n, p và f là
A. .	B. .	C. .	D. f = 60np.
Câu 17: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 18: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm.	B. âm nghe được.	C. siêu âm.	D. hạ âm.
Câu 19: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
D. không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 20: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 7%. Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là
A. 13,51 %	B. 93 %	C. 51 %	D. 19%
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trong thời gian t thực hiện được 30 dao động và đi được quãng đường tương ứng là 6m. Biên độ dao động là :
A. 6cm	B. 2cm	C. 5cm	D. 4cm
Câu 22: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cos(4pt – 0,5px), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s.	B. 5m/s.	C. 4m/s.	D. 8m/s.
Câu 23: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 200 V.	B. 400 V.	C. V.	D. 100 V.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v không đổi. Khi tần số sóng tăng lên 2 lần thì bước sóng
A. giảm 2 lần.	B. tăng 2 lần.	C. không đổi.	D. tăng 4 lần.
Câu 25: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 26: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 00C	B. nước	C. sắt	D. không khí ở 250C
Câu 27: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 28: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau cách nhau 13 cm có cùng phương trình dao động u = 2sin40pt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 (cm/s). Xem biên độ không giảm khi truyền từ nguồn. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 29: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác đại lượng nào sau đây không đổi:
A. Biên độ dao động.	B. Bước sóng l.	
C. Tần số dao động.	D. Vận tốc truyền sóng.
Câu 30: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 6 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 6 lần.	B. giảm đi 6 lần.	C. tăng lên 3 lần.	D. giảm đi 3 lần.
Câu 31: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
C. Sóng cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết giữa các phần tử môi trường.
Câu 32: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần.	B. 240 lần.	C. 120 lần.	D. 60 lần.
Câu 33: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:
A. IA = 1 GW/m2.	B. IA = 1 W/m2.	C. IA = 1 nW/m2.	D. IA = 1 mW/m2.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 18 dao động trong thời gian 4,5(s). Tần số dao động là:
A. 1Hz	B. 4Hz	C. 0,25Hz	D. 1,5Hz
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 6cos10pt(cm) và x2 = 4sin(10pt + p)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. 10cm.	B. 7,2cm.	C. 2,0cm.	D. 8,0cm.
Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó
A. cùng pha	B. lệch pha nhau p/2	C. ngược pha	D. lệch pha nhau 2p/3
Câu 38: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là :
A. 	B. 2A	C. 1A	D. 
Câu 39: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s. Những điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 20 cm có độ lệch pha là:
A. p/2	B. p/6	C. p/4	D. p/3
Câu 40: Trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, C nối tiếp, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch:
A. Luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử cộng lại.
B. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
C. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
D. Không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI LY 12 T-THANH_357.doc