Cho có – = . Kẻ tia phân giác AD. Tính . Cho có – = Kẻ đường cao AH.Chứng minh : = Cho có các phân giác AD và BE. Chứng minh : a) Nếu = thì = b) Nếu = thì + = Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Tìm a, b, c biết 2a = 3b = 4c và a + b + c = 169 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = (x + 1)( x − 2)( x− 3)( x − 6) là Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn (x + )(x − ) < 0 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2(x2 + 7) − (5 − 2|x|) là.. Tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng thì cạnh góc vuông bằng. Biết . Khi đó = Cho giá trị của M khi xy = 5 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x4+3x2-4 là Giá trị của x thỏa mãn 2x+35x+2=4x+510x+2 là Cho x,y thỏa mãn 2x-3yx+2y=23 . Giá trị của tỉ số yx là Số các cặp số nguyên x,y thoả mãn x + y + xy = 3 là Tìm x biết : Tìm các giá trị x thỏa mãn: |x − 8|10 = |x − 8|20 Tìm x biết : Tập nghiệm của đa thức là Bậc của đa thức là Cho tỉ lệ thức .Khi đó x + y = z Giá trị lớn nhất của biểu thức là Tìm x biết Biết ab = 7, ac = 5, bc = 35 và a,b,c là các số không âm. Khi đó tích abc = Cho và . Giá trị của biểu thức là Cho hàm số .Số nguyên x thỏa mãn là x = Biết và là hai số thỏa mãnvà 2x – 5y = – 20 .Khi đó+ = Tập các giá trị của x thỏa mãn là { } Biết . Khi đó x = Tập hợp các số a nguyên sao cho là số nguyên là {} Số tự nhiên x thỏa mãn là Số nguyên x thỏa mãn là Tìm x biết Tổng hai số tự nhiên a,b thỏa mãn là Tính tổng A = a + b + c biết Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 10. Số các giá trị của n thỏa mãn Số các giá trị nguyên của x để đạt giá trị nhỏ nhất là Cho dãy số 2; –5; 8; –11; 14; ... Số hạng thứ 100 của dãy là
Tài liệu đính kèm: