Đề luyện thi về Lượng tử ánh sáng - Vật lý 12

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi về Lượng tử ánh sáng - Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi về Lượng tử ánh sáng - Vật lý 12
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
ĐỀ LUYỆN THI VỀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG [Thứ 3, ngày 13 – 6 – 2017] 
Câu 1: Trong sự phát quang, kt là bước sĩng của ánh sáng kích thích và pq là bước sĩng của ánh sáng phát 
quang. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. kt pq 
Câu 2: Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi photon ánh sáng tới cĩ năng lượng 
A. càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng nhỏ. B. càng lớn và cơng thốt kim loại càng lớn. 
C. càng lớn và cơng thốt kim loại càng nhỏ. D. càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng lớn. 
Câu 3: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là 
A. trạng thái hạt nhân khơng dao động. 
B. trạng thái electron khơng chuyển động quanh hạt nhân. 
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử. 
D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử 
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng quang điện ngồi là 
A. hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại đĩ vào trong một điện trường mạnh. 
B. hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại khi nĩ bị nung nĩng. 
C. hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại khi cĩ ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại đĩ. 
D. hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại đĩ vào trong một dung dịch. 
Câu 5: Năng lượng của một phơton ánh sáng được xác định theo cơng thức 
 A. c
h

  B. ch


C.  = h. D h
c

  
Câu 6: Phơtơn của bức xạ điện từ nào cĩ năng lượng cao nhất ? 
 A. hồng ngoại. B. tia X. C. sĩng vi ba. D. tử ngoại 
Câu 7: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrơn trong nguyên tử hiđrơ: 
 A . tỉ lệ thuận với n2 B. tỉ lệ nghịch với n2. 
 C . tỉ lệ nghịch với n D. tỉ lệ thuận với n 
Câu 8: Chất quang dẫn là 
A. chất cách điện, sẽ trở thành dẫn điện khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 
B. kim loại, sẽ giảm mạnh điện trở khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 
C. bán dẫn, sẽ giảm điện trở khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 
D. sợi quang học, sẽ truyền dẫn ánh sáng theo các hướng bất kỳ khi được chiếu ánh sáng thích hợp. 
Câu 9: Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? 
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng cĩ năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng cĩ năng lượng cao, 
nguyên tử sẽ phát ra phơtơn. 
B. Nguyên tử cĩ năng lượng xác định khi nguyên tử đĩ ở trạng thái dừng. 
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử khơng bức xạ hay hấp thụ năng lượng. 
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử cĩ giá trị khác nhau. 
Câu 10: Một nguyên tử hydrơ chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng EM = –1,5eV sang trạng thái dừng cĩ 
năng lượng EL = –3,4eV thì bước sĩng của bức xạ phát ra cĩ giá trị là: 
 A. 0,434m. B. 0,486m. C. 0,564m. D. 0,654m. 
Câu 11: Khi chiếu cùng một nguồn sáng thích hợp vào chất lân quang và chất huỳnh quang. Sau khi tắt nguồn 
sáng thì 
A. thời gian phát huỳnh quang lâu hơn. B. thời gian phát lân quang lâu hơn. 
C. thời gian phát huỳnh quang và thời gian phát lân quang như nhau. 
D. thời gian phát phụ thuộc vào chất huỳnh quang hay chất lân quang mạnh hơn. 
Câu 12: Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45µm thì cơng thốt êlectron ra khỏi bề mặt canxi là 
 A. 2,05.10-19J. B. 3,32.10-19J. C. 4,42.10-19J. D. 4,65.10-19J. 
Câu 13: Một chất phát quang cĩ khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi 
được chiếu vào chất đĩ ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đĩ sẽ phát quang? 
 A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Da cam. 
Câu 14*: Cột mốc, biển báo giao thơng khơng sử dụng chất phát huỳnh quang màu đỏ mà dùng chất phát huỳnh 
quang màu vàng sậm là vì 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
A. màu đỏ làm tài xế khĩ quan sát chúng vào ban đêm. 
B. khĩ tìm được các chất phát quang màu đỏ và chúng rất tốn kém. 
C. phần lớn đèn của các phương tiện giao thơng dễ gây phát huỳnh quang màu vàng. 
D. màu vàng làm tài xế dễ phân biệt chúng trong đêm tối. 
Câu 15:Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng? 
 A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất khơng hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà 
 theo từng phần gián đoạn. 
 B. Chùm ánh sáng là dịng hạt, mỗi hạt gọi là một phơtơn mang một năng lượng cĩ giá trị hồn tồn 
 xác định. 
 C. Năng lượng của các phơtơn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sĩng của ánh sáng. 
 D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng khơng bị thay đổi, khơng phụ thuộc khoảng cách 
 tới nguồn sáng. 
Câu 16: Pin quang điện 
 A. cĩ nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi. 
 B. là nguồn điện trong đĩ quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
 C. cĩ nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang-phát quang. 
 D. là nguồn điện trong đĩ điện năng được biến đổi trực tiếp thành quang năng. 
Câu 17: Tia laze khơng cĩ cĩ tính chất nào sau đây? 
 A. Cĩ tính đơn sắc cao. B. Là chùm sáng cĩ tính định hướng cao. 
 C. Là chùm sáng cĩ cơng suất lớn. D. là chùm sáng cĩ cường độ lớn. 
Câu 18: Một kim loại cĩ giới hạn quang điện là 0,60μm. Chiếu vào kim loại đĩ lần lượt các chùm bức 
xạ đơn sắc cĩ tần số f1=5,2.1014Hz; f2=5,6.1013Hz; f3=6,0.1014Hz; f4=6,4.1013Hz thì hiện tượng quang 
điện xảy ra với chùm bức xạ cĩ tần số 
 A. f2 và f4. B. f1 và f3. C. f3 và f4. D. f2 và f3. 
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrơ được xác định theo cơng thức 
n 2
13,6E =- eV
n
, với n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M.... Một nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản hấp 
thụ được một phơtơn cĩ năng lượng 12,75eV thì chuyển lên trạng thái kích thích. Khi chuyển về các 
trạng thái cĩ năng lượng thấp hơn, gọi r độ giảm bán kính quỹ đạo dừng của êlectron và r0 là bán kính 
Bo. Giá trị nhỏ nhất của r là 
 A. 7r0. B. 5r0. C. 3r0. D. r0. 
Câu 20: Một chất phát quang, phát ra ánh sáng màu lục. Để xảy ra hiện tượng phát quang thì phải chiếu vào 
chất phát quang trên ánh sáng màu 
 A. lam. B. vàng. C. cam. D. đỏ. 
Câu 21: Sắp xếp các tia sau đây theo thứ tự bước sĩng giảm dần. 
A.Tia hồng ngoại, tia màu vàng, tia màu lam, tia tử ngoại, tia Rơnghen. 
B.Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia màu vàng, tia màu lam, tia hồng ngoại. 
C.Tia hồng ngoại, tia màu lam, tia màu vàng, tia tử ngoại, tia Rơnghen. 
D.Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia màu lam, tia màu vàng, tia hồng ngoại. 
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A.Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc cĩ năng lượng càng lớn nếu ánh đĩ cĩ tần số càng lớn. 
 B.Phơtơn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
 C. Năng lượng của mọi loại phơtơn đều bằng nhau. 
 D.Năng lượng của phơtơn giảm dần khi phơtơn ra xa dần nguồn sáng. 
Câu 23: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (J.s), vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.108m/s. Giới hạn 
quang điện của đồng là 0 0,30 m  . Cơng thốt của đồng là 
 A. 4,14 eV B. 2,21 eV C. 1,16 eV D. 6,62 eV 
Câu 24: Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này cĩ giá trị là 
 A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Câu 25: Phát biểu nào là sai? 
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi cĩ ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. Cĩ một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 26: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là 
 A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. 
Câu 27: Pin quang điện là nguồn điện, trong đĩ 
 A. hĩa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
 B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
 C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
 D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
Câu 28: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây khơng đúng? 
A. Chùm ánh sáng là chùm các phơtơn, mỗi phơtơn cĩ năng lượng xác định 
B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ với số phơtơn trong phát ra trong 1 giây 
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng phơtơn khơng đổi, phơtơn bay dọc theo tia sáng 
D. Các phơtơn khác nhau cĩ năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với cùng một tốc độ 
Câu 29: Ánh sáng lân quang là ánh sáng 
A. cĩ thể tồn tại dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích 
B. cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng kích thích 
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích 
D. được phát ra bởi các chất rắn, lỏng, khí khi được chiếu sáng 
Câu 30:Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây khơng đúng? 
A. Chùm ánh sáng là chùm các phơtơn, mỗi phơtơn cĩ năng lượng xác định 
B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ với số phơtơn trong phát ra trong 1 giây 
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng phơtơn khơng đổi, phơtơn bay dọc theo tia sáng 
D. Các phơtơn khác nhau cĩ năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với cùng một tốc độ 
Câu 31: Ánh sáng lân quang là ánh sáng 
A. cĩ thể tồn tại dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích 
B. cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng kích thích 
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích 
D. được phát ra bởi các chất rắn, lỏng, khí khi được chiếu sáng 
Câu 32: Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron: 
 A. Dừng lại nghĩa là đứng yên. B. Chuyển động hỗn loạn. 
 C. Dao động quanh nút mạng tinh thể. D. Chuyển động theo những quỹ đạo cĩ bán kính xác định. 
Câu 33: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào 
A. điện thế của kim loại. B. bước sĩng của ánh sáng chiếu vào kim loại. 
C. bản chất của kim loại. D. nhiệt độ của kim loại. 
Câu 34: Hiện tượng quang dẫn là: 
A. hiện tượng một chất phát ra bức xạ nhìn thấy khi bị chiếu bằng chùm electron. 
B. hiện tượng một chất bị nĩng lên khi chiếu ánh sáng vào. 
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nĩ ánh sáng thích hợp. 
D. sự truyền sĩng ánh sáng bằng sợi cáp quang. 
Câu 35: Hiện tượng phát quang cĩ đặc điểm là 
A. một chất được kích thích bằng ánh sáng cĩ bước sĩng nào thì phát ra ánh sáng cĩ bước sĩng đĩ. 
B. bước sĩng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sĩng của ánh sáng kích thích. 
C. chỉ cĩ tia hồng ngoại hoặc tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. 
D. khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng tím. 
Câu 36: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hyđrơ phát xạ phơton? Khi electron chuyển từ quỹ đạo 
A. K đến quỹ đạo M. B. L đến quỹ đạo K. C. M đến quỹ đạo O. D. L đến quỹ đạo N. 
Câu 37: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 
A. bước sĩng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đĩ mà gây ra được hiện tượng quang điện. 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
B. bước sĩng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đĩ mà gây ra được hiện tượng quang điện. 
C. cơng nhỏ nhất dùng để bứt các electron ra khỏi bề mặt kim loại. 
D. cơng lớn nhất dùng để bứt electron khỏi bề mặt kim loại. 
Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Cơng thốt của electron khỏi đồng là 
 A. 4,14 eV. B. 0,663 eV. C. 0,414 eV. D. 6,63 eV. 
Câu 39: Bức xạ cĩ tần số nào sau đây cĩ thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại cĩ giới hạn quang 
điện là 0,45µm? 
A. 7.1014 Hz. B. 6.1014 Hz. C. 8.1013 Hz. D. 5.1014 Hz. 
Câu 40: Ở nguyên tử hiđrơ, quỹ đạo dừng của êlectron cĩ bán kính bằng 16 bán kính Bo là quỹ đạo 
A. K. B. L. C. M. D. N. 
Câu 41: Năng lượng của photon ứng với ánh sáng cĩ bước sĩng 0,41 μm là 
 A. 4,85.10-19 J. B. 2,1 eV. C. 5 eV. D. 4,85.10-25 J. 
Câu 42: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và quang điện: 
A. Phần lớn các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. 
B. Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với các ánh sáng hồng ngoại. 
C. Công thoát của các kim loại phần nhiều lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết 
 trong các chất bán dẫn 
D. Aùnh sáng nhìn thấy chỉ có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ở canxi và các kim loại kiềm. 
Câu 43: Hiện tượng quang điện bên trong là: 
A. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại đĩ bị đốt nĩng. 
B. hiện tượng electron liên kết được giải phĩng thành e dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. 
C. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại. 
D. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng cĩ thích hợp (cĩ bước sĩng ngắn) chiếu vào. 
Câu 44: Các vạch thuộc dãy Balmer ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo bên ngồi về: 
 A. quỹ đạo M B. quỹ đạo L C. quỹ đạo O D. quỹ đạo K 
Câu 45: Một kim lọai cĩ giới hạn quang điện xấp xỉ bước sĩng của ánh sáng vàng. Ánh sáng nào sau đây khơng 
gây ra được hiện tượng quang điện cho kim lọai đĩ? 
 A. Đỏ B. Chàm C. Tím D. Lam 
Câu 46: Ở nguyên tử hiđro, thứ tự nào sau đây của qũy đạo được sắp xếp theo chiều tăng bán kính? 
 A. L,P,O B. L,M,N C. K,N,L D. P,O,N 
Câu 47: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phơtơn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ năng lượng 
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đĩ cĩ 
 A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. 
 C. bước sĩng càng lớn. D. chu kì càng lớn. 
Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử 
 A.cĩ thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. 
 B. chỉ là trạng thái kích thích. 
 C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. 
 D. chỉ là trạng thái cơ bản. 
Câu 49: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron khơng thể là 
 A.12r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0. 
Câu 50: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phơtơn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ năng lượng 
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đĩ cĩ 
 A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. 
 C. bước sĩng càng lớn. D. chu kì càng lớn. 
Câu 51: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc cĩ năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đĩ cĩ tần số càng lớn. 
 B. Năng lượng của phơtơn giảm dần khi phơtơn xa dần nguồn sáng. 
 C. Phơtơn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
 D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Câu 52: Chọn phát biểu sai về thuyết lượng tử ánh sáng: 
A. Phơ tơn luơn tồn tại dù chúng đứng yên hay chuyển động. 
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, mọi phơ tơn đều cĩ năng lượng như nhau. 
C. Trong chân khơng, phơ tơn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. 
D. Phơ tơn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 
Câu 53: Một chất cĩ khả năng phát ra ánh sáng màu lục và màu đỏ. Khi kích thích chất này bằng ánh sáng màu 
vàng thì ánh sáng mà nĩ phát ra sẽ cĩ màu 
A. đỏ. B. lục. C. cam. D. vàng. 
Câu 54: Eℓectron đang ở quỹ đạo n chưa rõ thì chuyển về quỹ đạo L và thấy rẳng bán kính quỹ đạo đã giảm đi 4 
ℓần. Hỏi ban đầu eℓectron đang ở quỹ đạo nào? 
A. N. B. M. C. O. D. P. 
Câu 55: Khi nguyên tử hidro chuyển từ cao xuống thấp cĩ hiệu giữa hai mức năng lượng là 4,5696.10-19J, khi đĩ 
nĩ sẽ phát ra ánh sáng: 
A. máu tím. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu chàm. 
Câu 56*: Cĩ một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử cĩ ba mức 
năng lượng EK, EL, EM như hình vẽ. Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm ánh 
sáng đơn sắc mà mỗi phơ ton trong chùm cĩ năng lượng M KE E   , sau đĩ nghiên 
cứu quang phổ vạch của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang 
phổ? 
A. ba vạch. B. bốn vạch. C. hai vạch. D. một vạch. 
Câu 57: Gọi h là hằng số Plăng (h = 6,625.10-34 Js). Một chùm bức xạ đơn sắc cĩ tần số f thì năng lượng của các 
photon trong chùm bức xạ đĩ cĩ cùng giá trị là 
A. hf. B. h/f. C. f/g. D. hf 
Câu 58: Khi nĩi về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? 
A.Tia laze làm phát quang nhiều chất. B. Tia laze là chùm sáng cĩ tính kết hợp cao. 
C. Tia laze là chùm sáng cĩ độ đơn sắc cao. D. Tia laze là chùm sáng cĩ tính định hướng cao. 
Câu 59: Một tấm kim loại cĩ giới hạn quang điện 0,55 µm. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào tấm 
kim loại bức xạ nào trong các bức xạ dưới đây? 
A. Bức xạ hồng ngoại. B. Tia sáng đơn sắc màu đỏ. 
C. Sĩng vơ tuyến cực ngắn. D. Tia X (Rơn-ghen). 
Câu 60: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì 
 A. năng lượng của một photon giảm dần khi đi càng xa nguồn. 
 B. năng lượng của một photon tăng dần khi đi càng xa nguồn. 
 C. khi gặp một nguyên tử, photon truyền một phần năng lượng của nĩ cho nguyên tử, sau đĩ nĩ trở thành một 
photon khác (do tần số thay đổi) và tiếp tục bay dọc theo tia sáng với tốc độ như cũ. 
 D. trong chân khơng, tốc độ của các photon trong hai tia sáng đơn sắc màu đỏ và màu tím đều bằng 3.108 (m/s). 
Câu 61: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrơ, 
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng cĩ bán kính 4,77.10-10 m. Đĩ là quỹ đạo dừng 
A. L. B. M. C. N. D. O. 
Câu 62: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây cĩ nội dung đúng? 
 A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc cĩ năng lượng càng lớn nếu ánh đĩ cĩ tần số càng lớn. 
 B. Năng lượng của phơtơn giảm dần khi phơtơn ra xa dần nguồn sáng. 
 C. Phơtơn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
 D. Năng lượng của mọi loại phơtơn đều bằng nhau. 
Câu 63: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm cĩ giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang 
điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ cĩ bước sĩng: 
A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm. 
Câu 64: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? 
 A. Sự phát sáng của con đom đĩm. B. Sự phát sáng của đèn dây tĩc. 
 C. Sự phát sáng của đèn ống. D. Sự phát sáng của đèn LED. 
EK 
EL 
EM 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐMT* LUYỆN THI ĐỢT CUỐI 
Câu 65: Thí nghiệm về hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu 
giữ nguyên bước sĩng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì 
 A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. 
 B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. 
 C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. 
 D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. 
Câu 66: Hiện tượng quang điện ngồi là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi 
 A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. 
 B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ cĩ bước sĩng thích hợp. 
 C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này. 
 D. tấm kim loại này bị nung nĩng bởi một nguồn nhiệt. 
Câu 67: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào. 
 A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngồi. 
 C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. 
Câu 68: Chùm ánh sang laze khơng được ứng dụng 
 A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. 
 C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. 
Câu 69: Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là 
 A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. 
Câu 70: Một nguyên tử muốn phát một phơtơn thì phải: 
 A. ở trạng thái cơ bản. B. cĩ một động năng lớn. 
 C. nhận kích thích nhưng vẫn cịn ở trạng thái cơ bản. 
 D. electrơn chuyển từ quỹ đạo cĩ mức năng lượng cao xuống quỹ đạo cĩ mức năng lượng thấp hơn. 
Câu 71: Vào năm 1951, Giáo sư y khoa Lars Leksell, người Thụy Ðiển lần đầu tiên giới thiệu khái niệm Dao 
Gamma. Theo đĩ, người ta dùng Dao Gama để phá huỷ các mơ của điểm đích, đảm bảo an tồn cho mơ lành 
xung quanh. Năm 1968, dựa vào phát minh của Giáo sư Lars Leksell, Cơng ty ELEKTA Thụy Ðiển đã sản xuất 
thành cơng và đưa vào sử dụng Dao Gamma đầu tiên trên thế giới. Do tính ưu điểm và vượt trội của Dao Gamma 
so với các phẫu thuật kinh điển trong điều trị các khối u, các dị dạng mạch máu và các bệnh chức năng của não, 
nên Dao Gamma ngày càng được sử dụng nhiều hơn. Điểm khác biệt cơ bản giữa phẫu thuật bằng Dao Gama so 
với cá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_ve_luong_tu_anh_sang_vat_ly_12.pdf