Mã đề thi 323 XONG 1 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta. B. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước. C. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian. D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm. Câu 43. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Thuốc lá. Câu 44. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là A. Bắc - nam. B. Tây bắc - đông nam. C. Tây nam - đông bắc. D. Tây - đông. Câu 45. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Đồng Nai. Câu 47. Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm? A. XI. B. VIII. C IX. D. X. Câu 48. Vùng giàu tài nguyên khoáng sàn bậc nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng, C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 49. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bẳc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 50. Cơ cấu sàn xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng vói đặc điểm dân tộc của nước ta? A. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng. B. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng. C. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất ừong tổng số dân. D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp. Câu 53. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 54. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trẽn đất liền? A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải. Câu 55. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lỉ 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng vm -1. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. D. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VĨIĨ, ở Huế tháng X. Câu 56. Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số nhỏ hơn iứiiều lần so vói cả nước. B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm. D. Thiếu nguyên liệu cho vỉệc phát triển công nghiệp. Câu 57. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây? A. Sản xuất lương thực và nuôỉ trồng thủy sản. B. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm. C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ. Câu 58. Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 - 500m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây? A.Hồi. B. Cà phê. C. Trẩu. D. Chè. Câu 59. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thồ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này A. có vị trí ở gần xích đạo. B. chủ yếu là địa hình núi. C. nằm gần chi tuyến Bắc. D. có vùng biển rộng lớn. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng, D. Bển Tre. Câu 61. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. Cơ cẩu kinh tế chậm thay đổi. C. Phân bố lao động không đều. D. Trình độ lao động chưa cao. Câu 62. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống, C. Có ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập. Câu 63. Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cừu Long là do A. Không có đê sông ngăn lũ. B. Bão lớn và lũ nguồn về. C. Mưa lớn và triều cường. D. Mưa bão trên diện rộng. Câu 64. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp hàng năm. C. Cây ăn quả. D. Cây công nghiệp lâu năm. Câu 65. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội? Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp, C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 66. Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyền hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do A. Chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh. B. Có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài. C. Vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn. D. Có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn. Câu 67. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng lúa cùa Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 68. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ cùa các thành phần kinh íế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tầng, kinh tế Nhà nước giảm. B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng. Câu 69. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA vự Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6 (Nguồn: Niên giảm thổngkê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân tăng, ỉúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn ỉúa hè thu. C. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu. D. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng. Câu 70. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây? A. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. C. Đồi núi thẩp chiểm ưu thế, giỗ mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. D. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. Câu 71. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông. B. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy. C. Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm. D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã. Câu 72. Nhân íố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Lao động có kĩ thuật cao. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. Câu 73. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là A. Bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo. B. B. Dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn. C. Cổ nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió. D. Có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 74. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc A. Nâng cao tay nghề cho lao động. B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường, C. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 75. Nghề làm muối ở các tình ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. B. Nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển. C. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển. D. Nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 76. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển ỉà do A. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. B. Lao động có kỉnh nghiệm ngày càng đông. C. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. D. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. Câu 77. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DOANH THƯ DƯ LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHÀN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2014 Tông sô 100,0 100,0 Kinh tế Nhà nước 31,9 16,0 Kình tế ngoài Nhà nước 60,3 72,0 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 7,8 12,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kỉnh tế của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 78. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ ứiúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng? A. Giao thông vận tải. B. Khai thác sinh vật. C. Du lịch biển - đảo. D. Khai thác khoáng sản. Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. C. Sử đụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv. D. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bỉnh. Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn? A. Bão hoạt động mạnh. B. Xâm nhập mặn sâu. C. Lượng mưa ngày càng ít. D. Diện tích mặt nước giảm.
Tài liệu đính kèm: