Đề luyện thi trắc nghiệm Vật lí năm 2017 - Đề số 2 - Năm họ 2016-2017 - Trần Gia Chuân

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi trắc nghiệm Vật lí năm 2017 - Đề số 2 - Năm họ 2016-2017 - Trần Gia Chuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi trắc nghiệm Vật lí năm 2017 - Đề số 2 - Năm họ 2016-2017 - Trần Gia Chuân
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI ĐẠI HỌC 2017
Môn: Vật Lý
M
ĐỀ SỐ 02
Tổ giáo viên biên soạn đề:
1. Thầy Trần Gia Chuân 2. Thầy Lê Xuân Toàn 3. Thầy Phạm Ngọc Chuyên
4. Thầy Trần Giang 5. Thầy Phúc
 Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót mong thầy cô và các em góp ý chân tình để nhóm làm các đề tiếp theo chất lượng và hiệu quả cao hơn. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Nội dung đề 02
Câu 1: Trong dao động điều hòa x = Acos(, gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình.
	A. .	 B. 	 C. D. 
Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì: 
A.Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không. 
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C.Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. 
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không. 
Câu 3: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là: 
 A. T = B. C. T = D. T = 
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ và chu kì. Nếu kích thích cho biên độ dao động của con lắc tăng thêm thì chu kì dao động của nó sẽ là: 
A. 0,4s	B. 0,5s	C. 0,2s	D. 0,3s
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và . Dao động tổng hợp (cm); có thể nhận giá trị nào sau đây? 
A. p/2	B. - p/2	C. p/3	D. - p/3
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 49 cm, dao động điều hòa nới có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là
A. 0,7 s	B. 1,4 s	C. 14 s	D. 7 s
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình ly độ . Biết quả cầu gắn vào lò xo có khối lượng m = 400g. biểu thức của lực kéo về tác dụng vào quả cầu là:
A. B. C. D. 
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04.	B. 0,15.	C. 0,10.	D. 0,05 .
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng	 B. nửa bước sóng	
C. hai bước sóng	D. một bước sóng
Câu 10: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. môi trường truyền âm	 B. bước sóng của âm	
C. tần số dao động của âm	D. năng lượng âm
Câu 11: Một sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là . Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 40cm/s	B. 6,25m/s	C. 16cm/s	D. 400cm/s
Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc là 340m/s, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động ngược pha và gần nhau nhất trên cùng một phương trình truyền sóng là 0,85m. Tần số của âm bằng:
A. 200Hz	 	B. 255Hz	C. 170Hz	D.85Hz
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kếp hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = cos 20pt (mm). Tốc dộ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,4 cm có biên độ dao động là:
A. 1 mm	B. 2 mm	C. 4 mm	D. 0 mm
Câu 14: Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là
A. không bức xạ sóng điện từ.
B. không tiêu thụ điện năng.
C. có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng.
D. không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A: Điện năng tiêu thụ ở tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện
B: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ tỷ lệ với tần số dòng điện
C: Tụ điện gây ra dung kháng với dòng điện xoay chiều
D: Dòng điện một chiều không đi qua tụ điện
Câu 16: Một điện trở thuần R=100W, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần sô 100Hz thì điện trở sẽ
A: Giảm 2 lần 	B: Tăng 2 lần 	C: Không đổi 	D: Giảm 1/2 lần
Câu 17: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A: 24V 	B: 48V 	C: 72V 	D: không xác định được 
Câu 18: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
 A: P 	B: 2P 	C: P 	D: 4P
Câu 19: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện C một hiệu điện thế xoay chiều u = U0coswt thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
 A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 20: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là, với. Tính từ lúc điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện có độ lớn là:
A: 	B: 0.	C: 	D: 
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều trên đoạn lấy ba điểm. Giữa hai điểm và có điện trở, giữa hai điểm có cuộn dây thuần cảm, giữa hai điểm có điện trở thuần và giữa hai điểm PB có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều , thì điện áp giữa hai đầu và lệch pha nhau góc . Tính điện áp hai đầu tụ. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A và P có giá trị hiệu dụng bằng . 
A: v	B: 220v.	C: v	D: 
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là . Dòng điện trong mạch lệch pha p/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha p/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch bằng 
 A. (W).
B. 30 (W).
C. 90 (W).
D. 60 (W).
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra.
C. Dòng điện dẫn có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.
D. Dòng điện dịch có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp.
Câu 24: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì:
A. Vectơ cảm ứng từ vuông pha vectơ cường độ điện trường và phương truyền.	 
B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương vuông góc với phương truyền sóng.	
C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.	 
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đếnlà
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ đến là khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ đến là và Lấy Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục:
A. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. 
B. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. 	
D. được hình thành do các đám hơi nung nóng
Câu 28: Nguyên nhân tán sắc của chùm ánh sáng trắng khi qua một lăng kính là do
A. chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. sự đổi màu của ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. cường độ của ánh sáng đơn sắc bị thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. tần số của ánh sáng đơn sắc bị thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu 29: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
A. vân tối thứ 4.	B. vân sáng bậc 5.	C. vân tối thứ 5.	D. vân sáng bậc 4.
Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6mm và l2 = 0,5mm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6mm.	B. 6mm.	C. 0,8mm.	D. 8mm.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42mm, l2 = 0,56mm và l3 = 0,63mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng như vậy quan sát được là:
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.	
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.	
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 34: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. 	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 35: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. Trong truyền tin bằng cáp quang.	
B. Làm dao mổ trong y học .	
C. Làm nguồn phát siêu âm.	
D. Trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđro là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r2. Biết rằng 2(r1 – r2) = r3. Ứng với bán kính quỹ đạo giảm bớt r3 thì electron đang chuyển từ
A. N → M.	B. M → K.	C. N → K.	D. N → L.
Câu 37: Chọn loại phóng xạ đúng trong phương trình sau:
A. Phóng xạ α.	B. Phóng xạ β-.	C. Phóng xạ β+.	D. Phóng xạ 
Câu 38: Đồng vị là chất phóng xạ β– với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 27,8%	B. 30,2% 	C. 12,2%	D. 42,7%
Câu 39: Phản ứng hạt nhân + +17,3 MeV. Xác định năng lượng tỏa ra khi có 1 g Hêli được tạo ra nhờ phản ứng này. Biết NA = 6,023.1023 mol-1
A. 13,02.1026 MeV	B. 13,02.1023 MeV	C. 26,04.1023 MeV	D. 13,02.1019 MeV
Câu 40: Trong số các tia: , tia đâm xuyên mạnh nhất là: 
A. Tia . 	B. Tia . 	C. Tia . 	D. Tia .
	HẾT
Đáp án và hướng dẫn giải đề số 02
Mời thầy cô tham gia soạn thảo đề ôn chia sẻ cho các em học sinh
https://web.facebook.com/groups/2027217344171777/

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_LUYEN_THI_DAI_HOC_2017_02.doc