LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 HÓA 12 CƠ BẢN Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n – 1)dxnsy Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+ Câu 3: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gí ? A. ngâm chúng vào nước B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. ngâm chúng trong dầu hỏa Câu 4: Sục V lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 6,72 Câu 5: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g Câu 6: Trong công nghiệp người ta sản xuất Al bằng cách: A. điện phân AlCl3 nóng chảy B. dùng chất khử CO, H2 . . . khử Al2O3 C. điện phân hỗn hợp nóng chảy Al2O3 và Criolit D. dùng Mg đẩy Al khỏi dd AlCl3 Câu 7: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, ở cực âm xảy ra phản ứng: A. Al à Al3+ + 3e B. Al3+ +3e à Al C. 2O2- à O2 +4e D. O2 + 4e à 2O2- Câu 8: Thuốc thử duy nhất nhận biết Mg, Al, Al2O3 là: A. H2O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd H2SO4 loãng Câu 9: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g Câu 10: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27,0 g B. 54,0 g C. 67,5 g D. 40,5 g 11/ Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. chỉ có kết tủa keo trắng B. không kết tủa; có khí bay ra C. có kết tủa keo trắng; sau đó tan D. có kết tủa keo và có khí bay ra 12/ Phản ứng tạo thạch nhũ trong hang động là: A. CaCO3 à CaO + CO2 B. Ca(OH)2 +2CO2 à Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 à CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + H2O + CO2 à Ca(HCO3)2 13/ Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm được 3,12g kim loại và 0,896lít khí (đktc). CT muối là: A. KCl B. LiCl C. NaCl D. RbCl 14/ Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 450g dd NaCl 8% để được dd NaCl 12%: A. 25g B. 20,45g C. 21g D. 30,25g 15/ 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl dư đưộc 2,24lít CO2 (đktc). Hai kim loại kiềm là: A. Na và K B. K và Cs C. Li và K D. Li và Na 16/ Canxi được điều chế bằng cách: A. điện phân dd CaCl2 B. điện phân dd CaCl2 có màng ngăn C. điện phân CaCl2 nóng chảy D. dùng CO khử CaO 17/ Hoá chất nào loại bỏ nước cứng chứa các muối sau: Ca(NO3)2; Mg(NO3)2; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2: A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 18/ Chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. NaOH D. H2SO4 19/ Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M được dd X. Giá trị pH của dd X là: A. 2 B. 1 C. 6 D. 7 20/ Cho hh Ba – Na vào nước được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần trung hoà dd X là:A. 30ml B. 60ml C. 75ml D. 150ml 21/ Thêm m gam kali vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M được dd X; cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M được Y. Để lượng Y lớn nhất thì m là: A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g 22/ Thuốc thử duy nhất phân biệt được 3 dd : NaOH, HCl, H2SO4 loãng là: A. quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 23/ Hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 (số mol mỗi chất bằng nhau). Cho X vào nước sau đó đun nóng thì dung dịch thu được chứa: A. NaCl B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaHCO3, NH4Cl , BaCl2 24./ Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Fe B. Al C. Pb D. Mg 25/ Cho hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cho dd NaOH từ từ đến dư được X kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 16,3g B. 3,49g C. 1g D. 1,45g 26/ Cho 100ml dd AlCl3 1M tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH. Kết tủa đem đun đến khối lượng không đổi còn 2,55g. Nồng độ mol/l dd NaOH ban đầu là:A. 0,5M B. 1,75M C. 0,75M D. 1M 27/ Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là: A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2 28./ Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 29./ Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là: A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 C. Al , Al(OH)3 , Al2O3 D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 30/ Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với ddịch axit vừa tác dụng được với ddịch kiềm ? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 31./ Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng: A. dd NaNO3 B. dd H2SO4 C. dd NaOH D. dd Na2SO4 32/ Cho 4,48 lít CO2 (đktc) vào 40lít dd Ca(OH)2 thu được12g kết tủa. Nồng độ mol/l dd Ca(OH)2 là: A. 0,006M B. 0,002M C. 0,004M D. 0,009M 33/ Dẫn 2,24lít CO2 (đktc) vào 400ml dd chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 1,5g B. 2,6g C. 0,75g D. 0,4g 34/ Cho 3,78g bột Al phản ứng hết với dung dịch XCl3 tạo dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong trong Y giảm 4,06g so với trong dd XCl3. CT của muối XCl3 là: A. FeCl 3 B. CrCl3 C. BCl3 D. Không xác định được 35./ Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư B. dd AgNO3 C. dd Na2SO4 D. dd HCl 36./ Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn 37./ Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là gì ? A. tính khử mạnh B. tính khử yếu C. tính oxi hóa yếu D. tính oxi hóa mạnh 38/ Chất nào đốt cho ngọn lửa màu vàng?A. NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Cả A, B, C 39/ Cho Na vào dd CuSO4 , sản phẩm thu được gồm: A. Cu và Na2SO4 B. Cu(OH)2, H2 và Na2SO4 C. CuO, H2 D. CuS và CuO 40/ Kim loại dùng làm tế bào quan điện: A. Li B. Na C. K D. Cs 41/ Trong điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình: A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O 42/ Trong quá trình điện phân dd NaCl, cực dương có quá trình: A. ion Cl- bị oxi hoá B. ion Cl- bị khử C. ion Na+ bị oxi hoá D. ion Na+ bị khử
Tài liệu đính kèm: