Trường TH,THCS-THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ ĐỀ KT HỌC KỲ II (2014 – 2015) Ngày: 22/4/2015 MÔN:TOÁN KHỐI :11 THỜI GIAN:90 phút ĐỀ B Bài 1(2điểm) Tính các giới hạn: a) b) Bài 2 (1điểm) Xét tính liên tục của hàm số: tại điểm xo = 2. Bài 3 (2điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số: a) b) c) d) Bài 4 (1điểm) Cho hàm số (với m là tham số). Tìm mđểbất phương trình vô nghiệm. Bài 5 (1điểm) Cho hàm số có đồ thị (P). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (P) tại điểm có hoành độ xo = 3 trên (P). Bài 6 (3điểm) Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Cho AB = 2a, AD = a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB. a) Chứng minh : (SBC) ^ (SAB). b) Chứng minh : AH^ (SBC) và tính khoảng cách từ A đến (SBC). c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (CDH). ------------HẾT----------- ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HK2 (2014–2015) – ĐỀ B CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 1 điểm 0,75 Vậy : 0,25 b 1 điểm 0,5 0,5 2 Xét tính liên tục của hàm số tại điểm xo = 2 1 điểm 0,25 0,5 Ta thấy Vậy f(x) liên tục tại x0 = 2 0,25 3 a 0,5 điểm (Đúng 2 số hạng được 0,25) 0,25x2 b 0,5 điểm 0,25x2 c 0,5 điểm 0,25 0,25 d 0,5 điểm 0,25x2 4 Cho . Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. 1 điểm 0,25 f'(x) > 0 vô nghiệm Û 0,25 0,25 0,25 5 Cho hàm số có đồ thị (P). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (P) tại điểm có hoành độ xo = 3 trên (P). 1 điểm * xo = 3 thì yo = f(xo) = 5 0,25 * y’ = 2x – 3 0,25 * Hệ số góc của tiếp tuyến : f’(xo) = 3 0,25 Pttt : y = 3(x – 3) + 5 Û y = 3x - 1 0,25 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Cho AB = 2a, AD = a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB. a). Chứng minh : (SBC) ^ (SAB). b). Chứng minh : AH ^ (SBC) và tính khoảng cách từ A đến (SBC). c). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (CDH). S I K H A B D C 3 điểm a Chứng minh rằng : (SBC) ^ (SAB). 1 điểm Có BC ^ AB ( vì ABCD là hình chữ nhật) BC ^ SA ( vì SA ^ (ABCD)) AB Ç SA = {A} 0,5 Þ BC ^ (SAB) 0,25 Þ (SBC) ^ (SAB) 0,25 b Chứng minh : AH ^ (SBC) và tính khoảng cách từ A đến (SBC). 1 điểm Có AH ^ SB ( gt ) AH^ BC ( vì BC ^ (SAB), AHÌ(SAB) ) SB Ç BC = {B} ÞAH ^ (SBC) 0,5 Þ d(A,(SCD)) = AH 0,25 Ta có : D SAB cân tại A, SA = AB = 2a, AH là đường cao Þ AH = 0,25 c Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (CDH). 1 điểm Có D SAB vuông cân tại A nên H là trung điểm SB Gọi K là trung điểm SA, ta có HK là đường trung bình D SAB ÞHK //AB ÞKH // CD Þ KÎ(CDH) Lại có AB ^ (SAD) nên HK ^ (SAD) Þ (CDH) ^ (SAD) (vì HK Ì (CDH)) 0,25 Có (CDH) Ç (SAD) = DK Trong (SAD) dựng SI ^ DK tại I Þ SI ^ (CDH) Þ d(S,(CDH))=SI 0,25 ΔADK vuông tại A nên 0,25 ΔISK ~ ΔADK = d(S , (BCH)) 0,25
Tài liệu đính kèm: