Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 112 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 112 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 112 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN AG
HỌ VÀ TÊN :-----------------------------------------------
KIỂM TRA VIẾT VẬT LÝ hk 2 ( 2015-2016 )
(M· ®Ò 112)
C©u 1 : 
Dòng điện tức thời trong mạch dđộng L ;C là i=0,08Cos( 2000.t) A. biết cuộng dây có L=50 mH. Tìm hiệu thế cực đại giữa hai bản tụ :
A.
2V
B.
4 V
C.
8 V
D.
4 V
C©u 2 : 
Trong mạch dđộng L ;C. Đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là :
A.
Điện tích q của một bản tụ.
B.
Cường độ dòng điện trong mạch
C.
Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm
D.
Năng lượng từ trường trong cuộn dây.
C©u 3 : 
Sóng cực ngắn KHÔNG có tính chất nào nêu sau đây ?
A.
Bị phản xạ ở tầng điện li.
B.
Mang năng lượng.
C.
Có thể bị khúc xạ , phản xạ.
D.
Truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C©u 4 : 
Một mạch dđộng lý tưởng được dùng làm mạch chọn sóng. Điện dung của nó có thể thay đổi, cuộn cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C=9C1+C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung C=4C1+9C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C=C1 và C=C2 thì máy thu bắt được sóng có bước sóng theo thứ tự đó là :
A.
19 m và 16 m
B.
12 m và 15 m
C.
15 m và 12 m
D.
16 m và 19 m
C©u 5 : 
Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc : màu vàng ; màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ.
A.
Gồm hai chùm tia sáng hẹp là màu vàng và màu lam, trong đó góc khúc xạ chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
B.
Gồm hai chùm tia sáng hẹp là màu vàng và màu lam, trong đó góc khúc xạ chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
C.
Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.
D.
Chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần.
C©u 6 : 
Phát biểu nào SAI về quang phổ vạch hấp thụ ?
A.
Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ có các vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
B.
Quang phổ mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ hấp thụ.
C.
Nhiệt độ của chất khí hay hơi đang tạo quang phổ hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng chiếu vào nó.
D.
Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố là đặc trưng riêng cho nguyên tố đó.
C©u 7 : 
Trong hiện tượng giao thoa với bức xạ đơn sắc cho hệ vân có khoảng vân i. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ vân tối thứ 5 đến vân sáng bậc 7
A.
X=12 i
B.
X= 2 i
C.
X= 2,5 i
D.
X=11,5 i
C©u 8 : 
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=8o, biết chiết suất lăng kính đối với màu tím và đỏ lần lượt nt =1,6644 ; nd=1,6552. Chiếu chùm sáng trắng song song theo phương vuông góc với mặt bên lăng kính . Dùng màn ảnh ssong mặt bên AB và sau lăng kính một khoảng l=1m thu chùm sáng ló ra khoảng lăng kính. Khoảng cách giữa hai vệt sáng và đỏ trên màn ?
A.
1 mm
B.
1,3 mm
C.
3,1 mm
D.
3 mm
C©u 9 : 
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ( a= 1 mm ; D=2 m ) Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Tại vị trí M là vân tối thứ 4, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M
A.
1,75 mm
B.
2 mm
C.
4 mm
D.
3,5 mm
C©u 10 : 
Chọn câu đúng . Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy , tia X theo thứ tự tần số giảm dần.
A.
Ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại; tia tử ngoại; tia X.
B.
Tia X; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại.
C.
Tia tử ngoại; tia X; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy.
D.
Tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại.
C©u 11 : 
Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của tia tử ngoại ?
A.
Bị hấp thụ bởi thạch anh.
B.
Làm phát quang một số chất.
C.
Có tác dụng sinh học.
D.
Tạo phản ứng quang hóa, quang hợp.
C©u 12 : 
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và thì trên màn xét đoạn AB thấy tổng cộng 19 vân sáng , trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ , 9 vân sáng của riêng bức xạ . Ngoài ra , hai vân sáng ngoài cùng ( trùng A và B ) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng :
A.
0,48
B.
0,578
C.
0,54
D.
0,42
C©u 13 : 
Trong hiện tượng giao thoa , nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì :
A.
Khoảng vân không thay đổi.
B.
Khoảng vân giảm đi n lần.
C.
Khoảng vân tăng lên n lần.
D.
Vị trí trung tâm thay đổi.
C©u 14 : 
Mạch dđộng L ;C có độ tự cảm L= 6 mH, Biết năng lượng điện từ trong mạch bằng . Dòng điện cực đại trong mạch bằng .
A.
0,10 A
B.
0,0025 A
C.
0,15 A
D.
0,05 A
C©u 15 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ( a=2 mm ; D= 2m). Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng =0,4 và =600nm. Trên màn quan sát gọi hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14, 2mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là
A.
13
B.
15
C.
16
D.
17
C©u 16 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát , tại điểm M cách vân trungtâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân trung tâm không đổi thì tại M có vân sáng bậc 6 . Giá trị bằng ? Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m.
A.
0,60
B.
0,50
C.
0,55
D.
0,45
C©u 17 : 
Trong mạch dđộng LC lý tưởng đang dđộng với chu kỳ T. tại thời điểm nào đó dòng điện qua cuộn cảm là i= 5 mA. Sau đó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Biết điện dung của tụ là 2 nF. Tìm độ tự cảm L 
A.
82,5
B.
8mH
C.
40
D.
50 mH
C©u 18 : 
Trong mạch dđộng L ;C, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên một bản tụ là :
A.
Năng lượng điện trường trong tụ điện.	
B.
Cường độ dđiện trong mạch.
C.
Năng lượng điện từ của mạch.
D.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C©u 19 : 
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A.
Ánh sáng có tính chất sóng.
B.
Ánh sáng là sóng ngang
C.
Ánh sáng là sóng điện từ
D.
Ánh sáng có thể bị tán sắc.
C©u 20 : 
Trong mạch dđộng L ;C lý tưởng. Biết điện tích q=. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc t=0 để năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường. 
A.
0,25.10-6 s
B.
0,75.10-6 s
C.
10-6 s
D.
0,5.10-6 s
C©u 21 : 
Sóng điện từ và sóng cơ học KHÔNG có chung tính chất nào sau đây ?
A.
Mang năng lượng.
B.
Có thể bị phản xạ, khúc xạ
C.
Truyền được trong chân không.
D.
Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.
C©u 22 : 
Tìm phát biểu SAI về mạch dđộng L,C lý tưởng ( không có sự tiêu hao năng lượng )
A.
Tần số dđộng riêng của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dđộng.
B.
Năng lượng điện từ toàn phần gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm
C.
Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là đại lượng không đổi.
D.
Trong mỗi chu kỳ dđộng riêng chỉ có một thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.
C©u 23 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ( a=0,5 mm ; D=2m ). Trên màn quan sát , trong vùng giữa hai điểm M và N ( MN= 2cm ) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là :
A.
0,4
B.
0,6
C.
0,7
D.
0,5
C©u 24 : 
Tia nào sau đây KHÔNG do các vật bị nung nóng phát ra ?
A.
Tia hồng ngoại.
B.
Ánh sáng nhìn thấy.
C.
Tia tử ngoại.
D.
Tia X
C©u 25 : 
Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,15 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên , ánh sáng này có
A.
Màu lục và tần số f.
B.
Màu lục và tần số 1,15 f.
C.
Màu tím và tần số f.
D.
Màu tím và tần số 1,15 f.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : viet hk 2 ( 2015-2016 )
M· ®Ò : 112
01
{ | ) ~
02
{ | } )
03
) | } ~
04
{ ) } ~
05
) | } ~
06
{ | ) ~
07
{ | ) ~
08
{ ) } ~
09
) | } ~
10
{ | } )
11
) | } ~
12
{ | ) ~
13
{ ) } ~
14
{ | } )
15
{ | ) ~
16
) | } ~
17
{ ) } ~
18
{ ) } ~
19
) | } ~
20
{ ) } ~
21
{ | ) ~
22
{ | } )
23
{ | } )
24
{ | } )
25
) | } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_viet_HK_II_20152016.docx