Đề 3 kiểm tra học kì I môn: Vật lý – 12 (thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra học kì I môn: Vật lý – 12 (thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 kiểm tra học kì I môn: Vật lý – 12 (thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS- THPT PHAN BỘI CHÂU
 Năm học: 2014- 2015
 ĐỀ KIỂM TRA HKI
 MÔN: Vật lý – 12
(Thời gian: 60 phút- không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 256
Câu 1. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng? 
	A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc bằng 0.
	B. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
	C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0. 
	D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0.
 Câu 2 . Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp, điện áp giữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100cos(100πt - π/2) (V); i=10cos(100πt - π/4)(A)
A. Hai phần tử đó là R,L 
B. Hai phần tử đó là R,C
C. Hai phần tử đó là L,C
D. Tổng trở của mạch là 10Ω.
 Câu 3. Đối với dòng điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện có tác dụng gì?
	A. không cản trở dòng điện.
	B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
	C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
	D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. 
 Câu 4. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước, thì:
	A. Bước sóng tăng. 	B. Tần số sóng tăng. 	
	C. Bước sóng giảm. 	D. Tần số sóng giảm 	
 Câu 5. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: 
x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t- p/2) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là :
	A. 50cm/s. 	B. 10cm/s. 	
	C. 25cm/s. 	D. 70cm/s. 
 Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2s, tại nơi có g = p2 (m/s2). Chiều dài của dây treo con lắc là: 	
	A. 0,36 m. B. 0,6 m.	C. 0,72 m D. 0,25 m.	
 Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Dòng điện i qua mạch sớm pha hơn điện áp u khi:
	A. LCw2 1
	C. LCw2 > 1	D. LCw < 1
 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai ? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi 2 sóng gặp nhau xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng phương và
	A. cùng tần số, cùng pha	
	B. cùng tần số, cùng biên độ. 
	C. cùng chu kì, vuông pha.	
	D. cùng tần số, ngược pha.
 Câu 9. Chọn phát biểu sai
	A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
	B. Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản của môi trường càng lớn.
	C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của con lắc. 
	D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
 Câu 10. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là:
	A. một nửa bước sóng. 	B. một bước sóng. 
	C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
 Câu 11. Một lò xo dãn 10cm khi treo vật m tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Tại VTCB truyền cho vật m tốc độ 2m/s theo phương thẳng đứng. Con lắc dao động với biên độ bằng: 
	A. 2 cm. B. 10 cm. 	C. 20 cm. D. 0,2 cm.
 Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu) là :
	A. 5. B. 3. 	C. 2. D. 4. 
 Câu 13. Một sóng cơ học có phương trình sóng : 
u = Acos(5pt + p/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là.
	A. 7,5 m/s B. 15m/s 	C. 20 m/s D. 30 m/s 
 Câu 14 . Suất điện động cực đại sinh ra trong cuộn dây gồm N vòng dây khi tạo ra điện áp dao động điều hòa là ?
A. NBSw 	B. NBS	 C. BSw	D. BS
 Câu 15. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là 
u = 100cos(100pt -)(V), cường độ dòng điện qua mạch là 
i = 2cos(100pt -)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
	A. 50 W. 	B. 400 W. 	
	C. 200 W. 	D. 100 W. 	
 Câu 16. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
	B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. 
	C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
	D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
 Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m và vật nhỏ có khối lượng 400g dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm. Khi vật ở vị trí có li độ 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là : 
	A. 20 cm/s. 	B. 40 cm/s. 	
	C. 20 cm/s. 	D. 40 cm/s. 
 Câu 18 . Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Điện áp. B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất
 Câu 19. Đặt điện áp u =100cos(100pt + p/6)(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ qua cuộn cảm này là:
	A. i = 2cos(100pt - p/3)(V) 	
	B. i = 2cos(100pt - p/2)(V)	
	C. i = 2cos(100pt - p/3)(V)	
	D. i = 2cos(100pt - p/2)(V)
 Câu 20. Một dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở 
R = 100, Công suất tỏa nhiệt là 200W. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
	A. 1 A B. 2 A. 	C. A. D. 4A .
 Câu 21. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
	A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. 
	B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
	C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
	D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
 Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100pt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm 
L =(H) và tụ điện có điện dung C = (F) Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến bằng giá trị :
	A. 100 W. B. 50 W. 	C. 200W. D. 150 W. 
 Câu 23. Đặc trưng sinh lí của âm không phải là 
	A. âm sắc 	B. Tần số âm 	
	C. Độ cao âm 	D. Độ to âm.
 Câu 24. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc
	A. giảm đi lần 	B. tăng lên 4 lần 	
	C. tăng lên lần 	D. giảm đi 4 lần.
 Câu 25. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
	A. Tần số.	B. Công suất.	
	C. Chu kì .	D. suất điện động. 	
 Câu 26. Chọn phát biểu đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra
	A. với dao động riêng	B. với dao động cưỡng bức 	
	C. với dao động điều hòa	D. với dao động tắt dần 	
 Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR = 120V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL = 100V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC = 150V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.
 Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R= 20W, cuộn cảm thuần có L = (H) và tụ điện có C = (µF) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 40cos(100pt)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. u = 40cos(100pt)(V)
	B. u = 40cos(100pt -)(V) 	
	C. u = 40cos(100pt -)(V)	
	D. u = 40cos(100pt -)(V)
 Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình 
x = 4cos10pt(cm). Khi động năng bằng thế năng thì chất điểm ở vị trí:
	A. x = 2cm. 	B. x = 4cm. 	
	C. x = 1cm.	D. x = 2cm. 
 Câu 30. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm A và tại điểm B lần lượt là 120 dB và 100 dB. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B:
	A. 20 lần . 	B. 10000 lần.	
	C. 1,2 lần. 	D. 100 lần. 
 Câu 31. Đoạn mạch R, L, C = (F) mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi, có tần số 50Hz. Thay đổi L để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. L lúc đó là :
	A. L = H.	B. L = H.	
	C. L = H. 	D. L = H. 
 Câu 32. Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa luôn:
	A. cùng chiều.	B. cùng pha.	
	C. cùng biên độ.	D. cùng chu kì. 
 Câu 33. Khi tần số dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng cuộn thuần cảm 
A. giảm đi 4 lần. 	B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần. 	D. tăng lên 2 lần.
 Câu 34. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L = (H) ; C = (F) và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 300 so với dòng điện . Điện trở R có giá trị là
	A. 300 W. B. 100W.	C. W. D. 300W. 	
 Câu 35. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 2cos10pt (cm,s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Li độ của điểm M cách O một đoạn 5 cm tại thời điểm t =s là
	A. 1 (cm) 	B. 2 (cm)	
	C. -(cm) 	D. (cm)
 Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm R = 200W, tụ điện 
C = (F), cuộn cảm thuần L = (H) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu toàn mạch là u = 200cos100pt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
	A. 0,5 A B. 1 A 	C. 2 A D. 1,4 A 
 Câu 37. Chọn phát biểu sai
	A. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì của vận tốc.
	B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
	C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số bằng tần số của li độ. 
	D. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
 Câu 38. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 22 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 40 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
	A. 5. B. 4. 	C. 7 D. 6. 
 Câu 39. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là 
u = 200cos(100pt)(V). Số chỉ của vôn kế này là:
	A. 100V 	B. 100 V	
	C. 200V 	D. 200 V
 Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng xuống dưới 5 cm rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hoà với chu kì 0,5s . Chọn trục toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian lúc buông tay. Phương trình dao động của vật là :
	A. x = 5cos(2pt - p/2) (cm). 	B. x = 5cos(4pt + p) (cm). 
	C. x = 5cos4pt (cm). 	D. x = 5cos2pt (cm).

Tài liệu đính kèm:

  • docMA DE 256.doc