Phòng gd & Đt đề kiểm tra Trắc nghiệm khách quan Việt Trì Môn : Công nghệ lớp 8 – Tuần: 1 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1- Con người thường dùng những phương tiện nào để giao tiếp với nhau: A- Tiếng nói. C- Chữ viết, hình vẽ. B- Cử chỉ. D- Cả ba phương án trên Câu 2- Vai trò của bản vẽ kĩ thuật: Chế tạo các sản phẩm. Thi công các công trình. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình. Cả ba phương án trên. Câu 3- Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào? Cơ khí. B- Kiến trúc. C- Điện lực. D-Mọi lĩnh vực kĩ thuật Câu 4- Chúng ta học môn vẽ kĩ thuật để làm gì? A- ứng dụng vào sản xuất. C- Học tốt các môn khoa học, kĩ thuật khác. B- ứng dụng vào đời sống. D- Cả ba phương án trên. Câu 5- Yêu cầu của bản vẽ kĩ thuật A- Diễn tả hình dạng kết cấu của sản phẩm. B- Đảm bảo kích thước của sản phẩm. C- Vẽ đúng kĩ thuật và nguyên liệu cần dùng. D- Cả ba phương án trên. Câu 6- Sử dụng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể? Phép chiếu song song. C- Phép chiếu vuông góc. Phép chiếu xuyên tâm. D- Cả ba phép chiếu trên. *Câu 7- Đặc điểm của tia chiếu đối với mặt phẳng chiếu: A- Xiên góc. C- Xiên góc hoặc vuông góc. B- Vuông góc. D- Cả ba phương án trên. *Câu 8- Đặc điểm tia chiếu của phép chiếu vuông góc? A- Các tia chiếu đồng quy. B- Các tia chiếu song song. C- Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. D- Cả 3 phương án trên đều sai. **Câu 9- Hình chiếu của vật thể là: A- Hình nhận được khi chiếu vật thể lên mặt phẳng chiếu. Bóng của vật thể. Cả hai phương án trên. **Câu 10- Hướng chiếu và vị trí của hình chiếu đứng trên bản vẽ. Hướng chiếu từ trước tới, ở góc trên bên trái bản vẽ. Hướng chiếu từ trên xuống, ở góc trên bên trái bản vẽ. Hướng chiếu từ sau tới, ở góc trên bên phải bản vẽ. Cả ba phương án trên đều sai. Phòng gd & Đt đề kiểm tra trắc nghiêm khách quan Việt Trì Môn : Công nghệ lớp 8 – Tuần: 2 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1- Nét vẽ dùng vẽ cạch thấy, đường bao thấy của vật thể? A- Nét liền đậm. C- Nét đứt. B- Nét gạch chấm mảnh. D- Nét liền mảnh. Câu 2- Hướng chiếu của hình chiếu cạnh? A- Từ trước tới. C- Từ phải sang Từ trên xuống. D- Từ trái sang. Câu 3- Khối đa diện được bao bởi những hình gì? A- Tam giác. C- Hình vuông. B- Chữ nhật. D- Các hình đa giác phẳng. Câu 4- Các khối đa diện xác định bởi kích thước ? A- Kích thước đáy. C- Kích thước chiều cao và đáy. B- Chiều cao. D- Cả 3 phương án trên đều sai. Câu 5- Đặt đáy hình hộp chữ nhật song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng cho biết kích thước? Chiều dài, chiều rộng. C- Chiều cao, chiều rộng Chiều dài, chiều cao. D- Cả ba phương án trên. Câu 6- Tên hình chiếu ở trên, bên phải hình chiếu đứng? A- Hình chiếu đứng. C- Hình chiếu bằng . B- Hình chiếu cạnh. D- Cả 3 phương án đều sai. *Câu 7- Tỉ lệ bản vẽ 2,5 :1 ? A- Tỉ lệ nguyên hình. C- Tỉ lệ thu nhỏ. B- Tỉ lệ phóng to. D- Cả 3 phương án đều sai. *Câu 8- Tên 2 hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật trên dưới thẳng hàng nhau? A- Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B- Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. C- Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. D- Cả 3 phương án trên đều sai ** Câu 9- Nét vẽ đường xuyên tâm của vật thể tròn xoay? A- Nét gạch chấm mảnh. C- Nét đứt B- Nét liền mảnh. D- Nét đậm . **Câu10- Đặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu bằng là hình gì? Hình tam giác đều. C- Hình lục giác đều. B- Hình vuông. D- Hình đa giác đều Phòng gd & Đt đề kiểm tra trắc nghiêm khách quan Việt Trì Môn : Công nghệ lớp 8 – Tuần: 3 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1- Nét vẽ đường bao khuất, cạnh khuất của vật thể? A- Nét liền đậm. C- Nét đứt. D- Nét gạch chấm mảnh. B- Nét liền mảnh. Câu 2- Hướng chiếu của hình chiếu bằng? A-Từ trước tới. C- Từ phải sang Từ trên xuống. D- Từ trái sang. Câu 3- Bản vẽ Kĩ thuật sử dụng những tỉ lệ nào ? A- Tỉ lệ nguyên hình. C- Tỉ lệ thu nhỏ. B- Tỉ lệ phóng to. D- Cả 3 phương án trên. Câu 4- Đặc điểm các hình chiếu của hình cầu? Các hình tròn đường kính bằng nhau. C- Các hình tròn có đường kính khác nhau B- Các hình vuông. D- Cả ba phương án trên đều sai. Câu 5- Khối tròn xoay được tạo bởi ? A- Khi quay một hình phẳng. B- Khi quay một hình chữ nhật. C- Khi quay một hình tam giác. D- Khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định ( trục quay) của hình. Câu 6- Để biểu diễn các khối tròn xoay cần mấy hình chiếu? Hai. C- Ba. Một. D- Cả ba phương án trên. *Câu 7- Đặt trục quay hình trụ vuông góc với mặt phẳng chiếu cạnh chiếu đứng là hình gì? A- Hình tròn. C- Hình vuông. B- Chữ nhật. D- Hình đa giác phẳng. *Câu 8- Đặt trục quay hình nón vuông góc với mặt phẳng chiếu cạnh thì chiếu bằng là hình gì? A- Tam giác. C- Tam giác cân. B- Hình tròn. D- Cả 3 phương án trên đều sai. ** Câu 9- Khi vẽ hình ba chiều của hình hộp chữ nhật kích thước theo trục nào được rút ngắn 1/2? A-Theo trục OX. C- Theo trục OZ B-Theo trục OY. D- Cả ba phương án trên. **Câu 10- Hình dạng hình chiếu của hình trụ tên ba mặt phẳng hình chiếu: A- Hai hình chữ nhật và một hình tròn. B- Hai hình vuông và một hình tròn. C- Ba hình chữ nhật. D- Cả ba phương án trên. Phòng gd & Đt đề kiểm tra trắc nghiêm khách quan Việt Trì Môn : Công nghệ lớp 8 – Tuần: 4 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1- Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật? A- Một loại. C- Ba loại. B- Hai loại. D- Nhiều loại, mỗi ngành kĩ thuật một loại. Câu 2- Bản vẽ kĩ thuật dùng hình cắt để biển diễn? Biểu diễn vật thể. B- Biểu diễn cấu tạo bên ngoài của vật thể. C- Biểu diễn cấu tạo bên trong của vật thể. D- Cả ba phương án trên. Câu 3- Hình cắt là hình? A- Biển diền phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt. B- Biển diền phần vật thể phía trước mặt phẳng cắt. C- Biển diền phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D- Cả ba phương án trên. Câu 4: Chỉ ra chi tiết có ren A-Đinh tán. C-Đai ốc bu lông B-Then cửa D-Cả ba phương án trên Câu 5: Ren ngoài đường chân ren được vẽ bằng nét? A-Nét liền mảnh C-Nét đứt B-Nét liền đậm D-Nét chấm gạch mảnh Câu 6: Ren ngoài vòng đỉnh ren được vẽ bằng? A-Vẽ hở bằng nét liền đậm C-Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm B-Vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh D-Vẽ hở bằng nét liền mảnh Câu 7: Ren ngoài vòng chân ren được vẽ bằng? A-Vẽ hở bằng nét liền đậm C- Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm B- Vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh D-Vẽ hở bằng nét liền mảnh Câu 8:Ren trong vòng đỉnh ren được vẽ bằng? A-Vẽ hở bằng nét liền đậm C-Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm B-Vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh D-Vẽ hở bằng nét liền đậm *Câu 9: Ren dùng để làm gì? A-Ghép các chi tiết với nhau C-Truyền lực B-Tạo ra mối ghép tháo được D-Cả ba phương án trên **Câu 10:Trường hợp ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren đều được vẽ bằng nét: A-Gạch chấm mảnh C-Nét liền mảnh B-Nét liền đậm D-Cả ba phương án trên sai Phòng gd & Đt đề kiểm tra trắc nghiêm khách quan Việt Trì Môn : Công nghệ lớp 8 – Tuần: 5 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1- Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? Bốn. C- Ba. Hai. D- Năm. Câu 2: Trình tự lắp bộ vòng đai A-Vòng đai-Bu lông-Vòng đệm-Đai ốc C-Bu lông-Vòng đệm-vòng đai-đai ốc B-Đai ốc-Vòng đệm-Bu lông-Vòng đai D-Bu lông-Đai ốc-Vòng đệm-Vòng đai Câu 3: Trình tự tháo bộ vòng đai A-Vòng đai-Bu lông-Vòng đệm-Đai ốc C-Bu lông-Vòng đệm-vòng đai-đai ốc B- Đai ốc-Vòng đệm-Bu lông-Vòng đai D-Bu lông-Đai ốc-Vòng đệm-Vòng Câu 4: Bản vẽ lắp bộ vòng đai cần mấy hình biểu diễn? A- Một C- Ba B- Hai D- Bốn Câu 5: Bản vẽ lắp bộ ròng rọc cần mấy hình biểu diễn A- Một C- Ba B- Hai D- Bốn *Câu 6- Các vật thể sau vật thể nào cần vẽ hình cắt? A- Hình trụ. C- Hình nón Hình cầu. D- ống trụ. *Câu 7: Để cho bu lông và đinh ốc ăn khớp với nhau thì: A-Dạng ren, đường kính ren phải như nhau B-Bước ren phải như nhau C-Hướng xoắn của ren phải như nhau D-Cả ba phương án trên *Câu 8- Cách ghi kích thước đường kính hình tròn trên bản vẽ kĩ thuật (Ví dụ đường kính 30mm)? A- R 30. C- ỉ30. B- 30. D- Cả ba phương án trên **Câu 9:Trường hợp ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren đều được vẽ bằng nét: A-Gạch chấm mảnh C-Nét liền mảnh B-Nét liền đậm D-Cả ba phương án trên sai ** Câu 10- Khi đọc bản vẽ phải: Mô tả được hình dạng và cấu tạo của chi tiết. Hiểu được công dụng của chi tiết Cả hai phương án trên Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp : 8- Tuần 6 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời Câu 1: -Bản vẽ lắp diễn tả: A-Hình dạng, kết cấu một sản phẩm. B-Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm C-Cả hai phương án trên. Câu 2: Bản vẽ lắp dùng để? A-Thiết kế sản phẩm C-Sử dụng sản phẩm B-Lắp ráp sản phẩm D-cả ba phương án trên Câu 3: Bản vẽ lắp gồm? A-Hình biểu diễn kích thước C-Khung tên B-Bảng kê D-Cả ba phương án trên Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A- Năm bước C-Sáu bước B- Bốn bước D- Ba bước Câu 5: Kích thước trên bản vẽ lắp gồm? A-Kích thước chung B-Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết C-Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết D-Cả ba phương án trên Câu 6: Bản kê trên bản vẽ lắp cho biết? A- Tên gọi chi tiết C-Vật liệu chế tạo chi tiết B-Số lượng chi tiết D-Cả ba phương án trên *Câu 7: Trên hình chiếu, bản vẽ lắp dùng hình gì để thể hiện cấu tạo bên trong của vật thể? A-Hình cắt cục bộ C-Hình chiếu B-Hình cắt D-Mặt cắt *Câu 8: Bản vẽ lắp tô màu các chi tiết để? A-Nhận biết từng chi tiết B-Xác định vị tri của nó trên bản vẽ C- Cả hai phương án trên **Câu 9: Kích thước chung của sản phẩm gồm? A- Kích thước chiều dài C-Kích thước chiều rộng B-Kích thước chiều cao D-Cả ba phương án trên **Câu 10: Sự khác nhau giữa bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết: A-Bản vẽ lắp biểu diễn sản phẩm; Bản vẽ chi tiết biểu diển từng bộ phận của sản phẩm B-Bản vẽ lắp biểu diễn nội dung từng chi tiết; bản vẽ chi tiết biểu diễn sản phẩm C-Phương án A, B sai Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp : 8- Tuần 7 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời Câu 1: Trong các loại bản vẽ sau bản vẽ nào được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng? A-bản vẽ chi tiết C-Bản vẽ lắp B-Bản vẽ nhà D-Cả ba phương án trên đều sai Câu 2: Bản vẽ nhà dùng để làm gì? A-Thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà C-Thiết kế ngôi nhà B-Thi công xây dựng ngôi nhà D-Cả ba phương án trên đều sai Câu 3: Bản vẽ nhà gồm mấy hình biểu diễn? A) 1 C) 3 B) 2 D) 4 Câu 4: Trong các hình biểu diễn ngôi nhà, hình nào quan trọng nhất? A- Mặt bằng C- Mặt cắt B- Mặt đứng D-Cả ba phương án trên Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm mấy bước? A- Hai bước C- Bốn bước B- Ba bước D- Năm bước Câu 6: Kích thước trên bản vẽ nhà gồm: A- Kích thước chung C-Cả hai phương án trên B-Kích thước từng bộ phận *Câu 7: Đơn vị đo dùng cho các kích thước trên bản vẽ nhà là: A- mm C- dm B- cm D-Cả ba phương án trên *Câu 8: Để bổ sung cho bản vẽ nhà người ta dùng hình gì? A- Hình ba chiều B- Hình chiếu phối cảnh C- Cả hai phương án trên **Câu 9: Kích thước chung của ngôi nhà gồm: A-Kích thước chiều dài C-Kích thước chiều rộng B-Kích thước chiều cao D- kích thước ba chiều của ngôi nhà **Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ nhà: A-Khung tên, kích thước, hình biẻu diễn, các bộ phận. B- Kích thước,hình biểu diễn, các bộ phận, khung tên. C-Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D-Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp : 8- Tuần 8 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Vân Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời Câu 1: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? A-Tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công để nâng cao năng xuất lao động B-Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người, giúp con người lao động nhẹ nhàng hơn. C-Mở rộng tầm nhìn giúp con người chiếm lĩnh được không gian và thời gian D- Cả ba phương án A, B, C Câu 2: Các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là sản phẩm cơ khí A-Kim khâu, ngòi bút C- ấm sứ, nồi đất B- Con dao, cái cuốc D-Ô tô , tàu hoả Câu 3: Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí A-Vật liệu cơ khí -> Gia công cơ khí -> Chi tiết -> Lắp ráp -> Sản phẩm cơ khí B-Vật liệu -> Gia công -> Lắp ráp -> Sản phẩm cơ khí C-Vật liệu -> Gia công -> Sản phẩm cơ khí D-Cả ba phương án trên Câu 4: Quá trình gia công cơ khí là: A-Gò; Hàn; dập, dũa, kéo, nắn C-Quá trình nhiệt luyện sản phẩm B- Tạo cho chi tiết có hình dạng, kích thước và tính chất xác định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật D- Cả 3 phương án A, B, C đúng Câu 5: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí A-Tính chất lý học C- Tính chất cơ học và công nghệ B-Tính chất hoá học D-cả ba phương án A, B, C Câu 6:Thế nào là tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí: A-Độ bền C-Là màu sắc của vật liệu B-Là khả năng gia công khó hay dễ D-Là khả năng chịu mài mòn *Câu 7:Chọn câu đúng A-Gang là kim loại đen, dễ kéo dài, dễ rát mỏng, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt B-Kim loại màu thường dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường C-Kim loại màu dễ kéo dài, dễ rát mỏng, có tính chống mài mòn *Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại: A-Kim loại dẫn điện tốt; Phi kim loại không có ( hoặc kém) dẫn điện B-Kim loại dẫn điện kém, Phi kim loại dẽn nhiệt tốt C-Kim loại có màu sáng; Phi kim loại có màu tối **Câu 9: Sự khác nhau giữa kim loại đen và kim loại màu: A-Kim loại đen chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt hoặc rất ít B-Kim loại đen có màu đen, kim loạ màu thì có nhiều màu sắc khác nhau C-Cả hai phương án A, B **Câu 10: Trong thép tỷ lệ các bon là bao nhiêu? A) 2,14% B) = 2,14% D) Phương án A, B đúng Phòng gd&đt Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp 8-Tuần 9 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Tâm Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu nhân vào phiếu trả lời. Câu 1: Dựa vào đâu để phân biệt vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại ? A-Quan sát bên ngoài các mẫu vật liệu C-So sánh tính cứng B-So sánh tính dẻo D-Cả ba phương án trên Câu 2: Căn cứ vào đâu để phân biệt kim loại màu và kim loại đen ? A- Tính cứng C- Khả năng biến dạng B- Tính dẻo D- Cả 3 phương án trên Câu3: Gang và thép vật liệu nào dẻo hơn ? A- Thép dẻo hơn gang C- Gang và thép như nhau B- Gang dẻo hơn thép Câu4: Công dụng của thước cặp ? A- Đo đường kính trong ;đường kính ngoài C- Đo chiều sâu B- Đo chiều dài D- Cả A và C đều đúng Câu5: Trong các dụng cụ sau đây dụng cụ nào không dùng để tháo lắp ? A- Mỏ lết C- Tua vít B- Cờ lê D- Ê tô Câu6: Trong các dụng cụ sau đây dụng cụ nào dùng để kẹp chặt ? A- Mỏ lết C- Ê tô B- Cờ lê D- Tua vít *Câu7: Các dụng cụ cầm tay cơ bản trong ngành cơ khí ? A- Dụng cụ đo C- Dụng cụ gia công B- Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt D- Cả A,B,C đều đúng *Câu8: Trong các dụng cụ sau đây dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công cơ khí ? A- Cưa C- Dũa B- Đục D- Mỏ lết **Câu9: So sánh độ cứng của gang và thép ? A- Gang cứng hơn C- Gangvà thép như nhau B- Thép cứng hơn **Câu10: Gang và thép vật liệu nào nhiều màu sắc hơn ? A- Thép nhiều màu hơn C- Thép và gang như nhau B- Gang nhiều màu hơn Phòng gd&đt Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp 8-Tuần 10 Người ra đề: .Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Tâm Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu nhân vào phiếu trả lời Câu1- Tư thế đứng cưa : A-Đứng thẳng thoải mái B-Khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân C-Hai chân đứng tạo góc 750 D-Phải đảm bảo cả ba yếu tố trên Câu 2-Trong các qui định sau qui định nào không đúng khi cưa: A-Kẹp vật cưa phải đủ chặt. B-Lưỡi cưa căng vừa phải C-Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn D-Dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạt cưa đi Câu3-Cách cầm đục và búa: A-Cầm đục tay trái , cầm búa tay phải B- Cầm đục tay phải , cầm búa tay trái C- Thuận tay nào cầm búa tay đó , còn tay kia cầm đục Câu4- Có mấy loại dũa mà em đã được học ? A- 3 loại B- 4 loại C- 5 loại D- 6 loại Câu 5- Để đảm bảo an toàn khi dũa - trong các yêu cầu sau yêu cầu nào là không cần thiết : A- Bàn nguội phải chắc chắn , vật dũa phải được kẹp chặt B- Không được dùng dũa không có cán hoặc cán gẫy C- Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt D- Dũa phải mới Câu6- Cấu tạo của mũi khoan gồm mấy phần ? A- 2 phần B- 3 phần C- 4 phần D- 5 phần *Câu 7- Cách cầm dũa khi thao tác dũa: A- Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa B- Tay trái cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay phải đặt hẳn lên đầu dũa C- Thuận tay nào thì tay ấy cầm cán dũa , còn tay kia đặt hẳn lên đầu dũa *Câu 8- Các bước cơ bản khi khoan gồm mấy bước ? A- 2 bước B- 3 bước C- 4 bước D- 6 bước **Câu 9- Trong các yêu cầu sau yêu cầu nào không đúng khi thao tác dũa ? A- Khi đẩy dũa đi, để tạo lực cắt thì hai tay ấn nhẹ, giữ dũa cho dũa được thăng bằng B- Khi kéo dũa về không cần cắt, do đó kéo nhanh và nhẹ nhàng C- Khi đẩy dũa đi và kéo dũa về hai tay phải ấn đều để tạo lực cắt. **Câu 10- Khi đục vị trí của đục như thế nào ? A- Đục nghiêng với mặt nằm ngang 1 góc 300 - 350 B- Đục vuông góc với mặt nằm ngang C- Đục nghiêng với mặt nằm ngang 1 góc 450 D- Vị trí của đục tuỳ ý Phòng gd&đt Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việt trì Môn: Công nghệ lớp 8-Tuần 11 Người ra đề: Hà Thị Kim Thanh Lưu Thị Bích Tâm Người thẩm định:Nguyễn Chung Bích THCS Thanh Đình Nguyễn Thị Thanh Mai THCS Sông Lô Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu nhân vào phiếu trả lời Câu 1- Trong các phần tử sau đây phần tử nào không phải là chi tiết máy : A- Bánh xe C- Khung xe đạp B- Côn xe D- Bu lông Câu 2- Người ta phân chi tiết máy làm mấy nhóm ? A- 2 nhóm B - 3 nhóm C- 4 nhóm D - 5 nhóm Câu 3- Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? A- Mối ghép cố định C- Phương án A hoặc B B- Mối ghép động Câu 4- Mối ghép giữa móc treo và giá của ròng rọc là mối ghép gì ? A- Mối ghép cố định C- Cả A và B đều sai B- Mối ghép động Câu 5- Mối ghép giữa trục và bánh ròng rọc là mối ghép gì ? A- Mối ghép cố định C- Cả A và B đều sai B- Mối ghép động Câu 6 -Tại sao một chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau? A- Để dễ dàng và thuận lợi gia công , sử dụng và sửa chữa B- Máy có nguyên lí hoạt động phức tạp , một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được C- Cả A và B đều đúng *Câu7- Mối ghép bằng ren gồm mấy loại chính? A- 1 loại B- 2 loại C- 3 loại D- 4 loại *Câu8- Trong các mối g
Tài liệu đính kèm: