ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I, II ĐẠI SỐ 10 BÀI 1: Thầy Hồ Đức Triều Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Câu 10: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 11: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 12: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 13: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 14: Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên Câu 15: Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên Câu 16: Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên Câu 17: Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên Câu 18: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai: A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: C. y giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. Câu 19: Cho (P): . Có trục đối xứng là: A.x=-2 B.x=2 C. x=4 D.x=-4 Câu 20: Cho (P): . Tọa độ giao điểm với trục tung là:A. B. C. D. Câu 21: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. là số vô tỷ D. Câu 22: Cho mệnh đề A= “ ”. Phủ định của mệnh đề A là: A. Câu 23: Chọn mệnh đề đúng . Câu 24: Cho tập hợp . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: Câu 25: Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng: A. 3 B.4 C.6 D.8 Câu 26: Hãy chọn mệnh đề sai: A. không phải là số hữu tỷ B. C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13. Câu 27: Hãy chọn mệnh đề đúng: A. Phương trình: có một nghiệm là x=3 B. C. D. Câu 28: Hãy chọn mệnh đề sai: D. Câu 29: Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Phương trình có nghiệm x= -2 B. C. vô nghiệm Câu 30: Hãy chọn mệnh đề sai: A. là một số hữu tỷ. B. Phương trình: có nghiệm D.luôn luôn là số hữu tỷ. D.Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4 Câu 31: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3 C. Nếu một phương trình bặc hai có biệt số âm thì phương trình đó vô nghiệm D. Nếu a=b thì Câu 32: Cho mệnh đề có hai nghiệm phân biệt” .Phủ định mệnh đề này là: A. vô nghiệm B. có nghiệm kép C. vô nghiệm D. có nghiệm kép Câu 33: Cho là: Câu34: Cho là: Câu 35: Cho là: Câu 36: Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). là tập nào sau đây: Câu 37: Cho các tập hợp: A=(-5;0); B=(-1;2); C=(-3;1); D=(0;2). la tập nào sau: Câu 38: Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi Câu 39: Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi Câu 40: Cho tập , số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5 đơn vị dài: A. m=1/2 B. m=3/2 C. m=5/2 D. m=7/2 Câu 41: Cho hai tập hợp: .Để thì m thuộc tập nào sau đây: Câu 42: Cho a,b,c,d là các số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai: Câu 43: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = x+3 là A.(0;3) và (3;5) B. (0;3) và (3;6) C. (1;4) và (3;6) D. (0;2) và (3;6) Câu 44: Đồ thị hàm số đi qua ba điểm A(1/2;0) ;B(2;0) ; C(0;2). Khi đó a,b,c lần lượt bằng A. 2 ; 5 ;2 B. 2 ; -5 ;2 C. -2 ; -5 ;2 D. -2; 5 ;2
Tài liệu đính kèm: